Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập Pascal 04 Mảng 1 chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.26 KB, 3 trang )

Bài tập Pascal – Phần Mảng (Array)
Bài 01 – Mảng 1 chiều
(Mảng A: Array [1..10] of Integer là dãy chứa 10 Số nguyên từ A[1] ñến A[10] )
Bạn hãy nhập một dãy số nguyên và tính Tổng các số trong dãy ñó.
Var
A: Array [1..10] of Integer;
I, n, Tong: Integer;
Begin
WriteLn('Hay nhap so phan tu cua day so');
ReadLn(n);
{Nhập dãy số}
For i:=1 to n do begin
WriteLn('Hay nhap phan tu thu ', i);
ReadLn(A[i]);
End;
{Tính tổng dãy số}
Tong := 0;
For i:=1 to n do
Tong := Tong + A[i];
{In ra Tổng dãy số}
WriteLn('Tong cua day so la ', Tong);
ReadLn;
End.

Bài 02 – Max : Số lớn nhất của dãy số
(Dãy 1, 4, 7, 5, 2 có Số lớn nhất là 7, nằm ở vị trí 3)
Bạn hãy nhập một dãy số nguyên và tìm Số lớn nhất cùng với vị trí của nó trong dãy ñó.
Var
A: Array [1..10] of Integer;
i, n, ViTri, Max: Integer;
Begin


WriteLn('Hay nhap so phan tu cua day so');
ReadLn(n);
{Nhập dãy số}
For i:=1 to n do begin
WriteLn('Hay nhap phan tu thu ', i);
ReadLn(A[i]);
End;
{Tìm số lớn nhất và vị trí}
Max := A[1];

Biên soạn: Th.s Nguyễn Anh Việt

Trang 1


Bài tập Pascal – Phần Mảng (Array)
ViTri := 1;
For i:=2 to n do
If Max < A[i] then begin
Max := A[i];
ViTri := i;
End;
{In ra Số lớn nhất và vị trí}
WriteLn('So lon nhat cua day so la ', Max, ', tai vi tri ', ViTri);
ReadLn;
End.

Bài 03 – Min : Số nhỏ nhất của dãy số
(Dãy 1, 4, 7, 5, 2 có Số nhỏ nhất là 1, nằm ở vị trí 1)
Bạn hãy nhập một dãy số nguyên và tìm Số nhỏ nhất cùng với vị trí của nó trong dãy ñó.

Bài 04 – Max chẵn: Số chẵn lớn nhất của dãy số
(Dãy 1, 4, 7, 5, 2 có Số chẵn lớn nhất là 4, nằm ở vị trí 2)
Bạn hãy nhập một dãy số nguyên và tìm Số chẵn lớn nhất cùng với vị trí của nó trong dãy ñó.
Bài 05 – Max lẻ: Số lẻ lớn nhất của dãy số
(Dãy 1, 4, 7, 5, 2 có Số lẻ lớn nhất là 7, nằm ở vị trí 3)
Bạn hãy nhập một dãy số nguyên và tìm Số lẻ lớn nhất cùng với vị trí của nó trong dãy ñó.
Bài 06 – Tổng các số chẵn
(Dãy 1, 4, 7, 5, 2 có tổng các số chẵn là 6)
Bạn hãy nhập một dãy số nguyên và tìm Tổng các số chẵn trong dãy ñó.
Bài 07 – Tìm các số chính phương (là bình phương của một số)
(Dãy 1, 4, 7, 5, 9 có các số chính phương là 1, 4, 9)
Bạn hãy nhập một dãy số nguyên và in ra các số chính phương trong dãy ñó.
Chú ý: Số k là số chính phương khi TRUNC(SQRT(k)) = SQRT(k)
Trunc là hàm dùng ñể cắt bỏ số lẻ, TD: Trunc(3.1) = 3
Sqrt là hàm lấy căn bậc 2, TD: Sqrt(4) = 2
Var
A: Array [1..10] of Integer;
i, n, Dem: Integer;
Begin
WriteLn('Hay nhap so phan tu cua day so');
ReadLn(n);

Biên soạn: Th.s Nguyễn Anh Việt

Trang 2


Bài tập Pascal – Phần Mảng (Array)
{Nhập dãy số}
For i:=1 to n do begin

WriteLn('Hay nhap phan tu thu ', i);
ReadLn(A[i]);
End;
{Tìm số chính phương}
For i:=1 to n do
If TRUNC(SQRT(A[i])) = SQRT(A[i]) then begin
WriteLn(A[i], ' la so chinh phuong');
Dem := Dem+1;
End;
ReadLn;
If Dem = 0 then
WriteLn('Khong co so chinh phuong nao trong day');
End.

Bài 08 – Tìm các số chính phương chẵn
(Dãy 1, 4, 7, 16, 9 có các số chính phương chẵn là 4, 16)
Bạn hãy nhập một dãy số nguyên và in ra các số chính phương chẵn trong dãy ñó.

Biên soạn: Th.s Nguyễn Anh Việt

Trang 3



×