Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

NGỮ PHÁP tiếng nhật sơ cấp 1 bài 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.82 KB, 7 trang )

NGỮ PHÁP
Bài 01: XIN CHÀO
1 _____は_____ははは
* Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は (đọc là , chứ không phải là )
* Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như động từ TO BE của tiếng
Anh.)
* Đây là mẫu câu khẳng định.
Ví dụ:
ははははははははははははははははは ( tôi là Michael Miler)

はは_____は_____はは/はははははははは
* Mẫu câu vẫn dùng trợ từ は nhưng với ý nghĩa phủ định. Ở mẫu câu này ta có thể dùngははは
hoặcははは đi trướcはははははは đều được.
* Cách dùng tương tự như cấu trúc khẳng định.
Ví dụ:
はははははははははははははははは (はは) はははははは
( anh Santose không phải là sinh viên.)

はは_____は_____はははは
* Đây là dạng câu hỏi với trợ từはは và trợ từ nghi vấnはは ở cuối câu.


* Cách dùng: Câu hỏi dạng này được dịch là “ _______ có phải không?” ( giống với To BE của
tiếng Anh)
Ví dụ:
ははははははははははははははははははは
( anh Miler có phải là nhân viên công ty không?)
はは _____は_____はははははは
* Đây là mẫu câu dùng trợ từ は với y nghĩa là “cũng là”.
* Đây là trợ trừ có thể dùng để hỏi và trả lời. Khi dùng để hỏi thì người trả lời bắt buộc phải
dùngははは để xác nhận hoặcはははははđể phủ định câu hỏi. Nếu xác nhận y kiến thì dùng trợ từはは,


chọn phủ định thì phải dùng trợ từ はは.
* Cách dùng: thay thế vị trí của trợ từはは và mang nghĩa “cũng là”
Ví dụ:
A: ははははははははははははははははは ( ははははははははは )

(Tôi là người Việt Nam, bạn cũng là người Việt Nam phải không ?)

B: はははははははははははははははははははははははははははははははははは

(Vâng, tôi cũng là người Việt Nam. Tôi là sinh viên đại học, còn anh cũng vậy phải không)

A: はははははははははははははははははははははははははははははははははははは

(Không, tôi không phải là sinh viên đại học, tôi là nhan viên công ty.)


Chú ý: Đối với các câu có quá nhiều chủ ngữ “はははは” ta có thể lược bỏ bớt cho câu văn ngắn
gọn.

はは _____ は___はは
* Đây là cấu trúc dùng trợ từはは để chỉ sự sở hữu.
* Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn.
Ví dụ:
IMCはははははは.
(Nhân viên của công ty IMC)
ははははははははは
(Sách tiếng Nhật)

はは_____はははははははははははははははははは
_____はははははははは

* Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ)はははははははははははは dùng để hỏi tuổi.
はははは Dùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi).
はははは Dùng để hỏi 1 cách lịch sự.
Vd:
はははははははははははは
(Bé Taro mấy tuổi vậy ?)


はははははははははははは
(Bé Taro 9 tuổi)
ははははははははははははは
(Anh Yamada bao nhiêu tuổi vậy?)
はははははははははははははははは
(Anh Yamada 45 tuổi)

ははa. _____ははははははははははははは
b. _____は ははははははははははは
* Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên một người.
* Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từははははははははは
* Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng làははは, khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùngはははは.
Ví dụ:
a. ははははははははははははははははははははは
(Người kia (vị kia) là anh (ông) Kimura phải không?)
b. ははははははははははは
(Người kia là ai vậy ?)
ははははははははははは
(Vị kia là vị nào vậy?)
* Các điểm chú y thêm:
Khi giới thiệu tên mình không bao giờ được nói thêm chữ はは hoặc はは( có nghĩa là ngài, gọi một
cách tôn kính) vì trong tiếng Nhật có sự tế nhị là người Nhật luôn tự hạ mình trước người



khác. Khi giới thiệu tên người khác thì phải thêm chữ はは hoặc はは( khi giới thiệu người lớn tuổi,
có địa vị xã hội cao)

はは__A___ はははははははははははは
__A___ は_____ははははははは
* Đây là mẫu câu dùng để hỏi Quốc tịch của một người.
* Nghĩa là ( ___A__ là người nước nào?)
Ví dụ:
A ははははははははははははは
( A là người nước nào?)
A ははははははははははははははは
( A là người Việt Nam)

はは___A__ は ___1__はははは___2__はははは
___A__は __1(2)___ははは
* Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.
* Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?”
Ví dụ:
A はははははははははははははははははははははは
( A là kĩ sư hay là bác sĩ ?)
A はははははははははははは
( A là bác sĩ)

はは.___A__はははははは _____はははは
A ははははははははは
* Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc.



* Nghiã là: “A là _____ gì?”
Ví dụ:
ははははははははははははははははは
( cuốn sách này là sách gì?)
はははははははははははははははははは
( cuốn sách này là sách tiếng Nhật)

ははは___A__ ははははははははは
Aはははははははは
* Đây là câu hỏi với từ để hỏi.
* Nghĩa: “ A là Cái gì?”
Ví dụ:
はははははははははははは
(đây là cái gì?)
はははははははははははは
(đây là cuốn tập)

はははははははははは
はははははははははははははははは
ははははははAはははは
* Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.
* Nghĩa: “ Tên của bạn là gì?”
はははははははははははははは(Đây là câu hỏi lịch sự.)
Ví dụ:
ははははははははははははははは
( Tên bạn là gì?)


ははははははAはははは
(Tên tôi là A)


はははははははははははははははは
ははははははははははははははは
- Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng nghi vấn từ để hỏi nơi chốn.
- Nghĩa: “ Quê của bạn ở đâu?”
Ví dụ:
ははははははははははははは
( quê của bạn ở đâu?)
はははははははははははははははははは
( quê tôi ở Đà Lạt)



×