((((((( BẢNG CHÍNH
Âm ON
(âm)
Âm KUN (nghĩa)
VIỆT
Ý nghĩa
1
AN
yasu(i)
AN
yên ổn, an toàn, rẻ
2
ICHI, ITSU
hito(tsu), hito-
NHẤT
một, số một
3
IN
no(mu)
ẨM
uống
4
U, YUU
migi
HỮU
bên phải
5
U
ame
VŨ
mưa
6
EKI
–
DỊCH
trạm, ga tàu
7
EN
maru(i)
VIÊN
tròn, vòng tròn,
tiền Yen
8
KA
hi
HỎA
lửa
9
KA
hana
HOA
bông hoa
10
KA, GE
shimo, sa(geru),
o(rosu), ku(daru)
HẠ
bên dưới
11
KA
nani
HÀ
cái gì
12
KAI
a(u)
HỘI
gặp gỡ, hội họp
13
GAI, GE
soto, hoka, hazu(reru),
hazu(su)
NGOẠI
bên ngoài, tháo ra
14
GAKU
mana(bu)
HỌC
học tập, môn học
15
KAN, KEN
aida
GIAN
trong khoảng, ở
giữa
16
KI, KE
–
KHÍ
tinh thần, yêu thích
17
KYUU, KU
kokono(tsu), kokono-
CỬU
chín, số chín
18
KYUU
yasu(mu)
HƯU
nghỉ ngơi
19
GYO
sakana, uo
NGƯ
con cá
20
KIN
kane
KIM
vàng, tiền, kim loại
21
KUU
sora, a(keru), kara
KHÔNG
không khí, bầu
trời, rỗng
#
Hán tự
22
GETSU,
GATSU
tsuki
NGUYỆT
tháng, mặt trăng
23
KEN
mi(ru), mi(eru),
mi(seru)
KIẾN
nhìn, xem
24
GEN, GON
i(u)
NGÔN
nói, ngôn ngữ
25
KO
furu(i)
CỔ
cũ, cổ, xưa
26
GO
itsu(tsu), itsu-
NGŨ
năm, số năm
27
GO, KOU
ato, oku(reru), nochi
HẬU
sau, lúc sau, phía
sau
28
GO
–
NGỌ
trưa, 12 giờ trưa
29
GO
kata(ru), kata(rau)
NGỮ
từ ngữ, kể chuyện
30
KOU
–
HIỆU
trường học
31
KOU, KU
kuchi
KHẨU
miệng, cổng
32
KOU
33
KOU
taka(i), taka(maru),
taka(meru)
CAO
cao, mắc, tăng,
mức
34
KOKU
kuni
QUỐC
nước
35
KON
ima
KIM
bây giờ, nay
36
SA
hidari
TẢ
bên trái
37
SAN
mit(tsu), mi-
TAM
ba, số ba
38
SAN
yama
SƠN
núi, đống, gò
39
SHI
yo(ttsu), yu(tsu), yo-,
yon-
TỨ
bốn, số bốn
40
SHI
ko
TỬ
đứa bé
41
JI
mimi
NHĨ
tai
42
JI
toki
THỜI (THÌ)
thời gian, giờ
43
SHICHI
nana(tsu), nana-, nano-
THẤT
bảy, số bảy
44
SHA
kuruma
XA
xe, xe hơi
i(ku), yu(ku), okona(u) HÀNH / HÀNG
đi, thực hiện, dòng,
ngân hàng
45
SHA
–
XÃ
công ty, đền, xã hội
46
SHU
te
THỦ
tay, người
47
SHUU
–
CHU
tuần (7 ngày)
48
JUU, JI
too, to-
THẬP
mười, đủ
49
SHUTSU
da(su), de(ru)
XUẤT
đi ra, cho ra, tham
dự
50
SHO
ka(ku)
THƯ
viết, giấy tờ
51
JO, NYO
onna, me
NỮ
phụ nữ
52
SHOU
chii(sai), ko-, o-
TIỂU
nhỏ
53
SHOU
suko(shi), suku(nai)
THIỂU / THIẾU
ít, nhỏ tuổi
54
JOU
ue, kami, a(geru),
a(garu)
THƯỢNG
phía trên
55
SHOKU
ta(beru), ku(ru),
ku(rau)
THỰC
ăn
56
SHIN
atara(shii), ara(ta), nii-
TÂN
mới
57
JIN, NIN
hito
NHÂN
người
58
SUI
mizu
THỦY
nước
59
SEI, SHOU
i(kiru), u(mu),
ha(yasu), nama, ki
SINH
sống, sinh ra, tươi
sống
60
SEI, SAI
nishi
TÂY
phía tây
61
SEN
kawa
XUYÊN
sông
62
SEN
chi
THIÊN
một ngàn, nhiều
63
SEN
saki
TIÊN
lúc trước, tương lai
64
ZEN
mae
TIỀN
phía trước
65
SOKU
ashi, ta(riru), ta(su)
TÚC
chân, đầy đủ, cộng
vào
66
TA
oo(i)
ĐA
nhiều
67
DAI, TAI
ou(kii), oo(i)
ĐẠI
to, lớn
68
DAN, NAN
otoko
NAM
nam, đàn ông
69
CHUU, JUU
naka
TRUNG
bên trong
70
CHOU
naga(i)
TRƯỜNG /
TRƯỞNG
dài / người đứng
đầu
71
TEN
ame, ama
THIÊN
trời, thời tiết
72
TEN
mise
ĐIẾM
cửa hàng
73
DEN
–
ĐIỆN
điện
74
DO, TO
tsuchi
THỔ
đất
75
TOU
higashi
ĐÔNG
phía đông
76
DOU
michi
ĐẠO
con đường
DOKU
yo(mu)
ĐỘC
đọc
NAN
minami
NAM
phía nam
NI
futa(tsu), futa-
NHỊ
hai, số hai
80
NICHI,
JITSU
hi, -ka
NHẬT
ngày, mặt trời,
Nhật Bản
81
NYUU
hai(ru), i(ru), i(reru)
NHẬP
đi vào, cho vào
82
NEN
toshi
NIÊN
năm
83
BAI
ka(u)
MÃI
mua
84
HAKU,
BYAKU
shiro(i), shiro
BẠCH
màu trắng
85
HACHI
yat(tsu), ya(tsu), ya-,
you-
BÁT
tám, số tám
86
HAN
naka(ba)
BÁN
một nửa
87
HYAKU
–
BÁCH
một trăm, nhiều
88
FU
chichi
PHỤ
cha
89
BUN, BU,
FUN
wa(keru), wa(kareru),
wa(karu)
PHÂN / PHẬN
hiểu, phân chia,
phút, phần
77
(
78
79
(
(
BUN, MON
ki(ku), ki(koeru)
VĂN
nghe, nghe thấy,
hỏi
91
BO
haha
MẪU
mẹ
92
HOKU
kita
BẮC
phía bắc
93
BOKU,
MOKU
ki, ko
MỘC
cây, gỗ
94
HON
moto
BẢN
sách, bản chất,
đếm cây
95
MAI
–
MỖI
mỗi thứ, mỗi cái, ...
96
MAN, BAN
–
VẠN
vạn, mười ngàn,
nhiều
97
MEI, MYOU
na
DANH
tên tuổi
98
MOKU
me
MỤC
mắt, mục kích
99
YUU
tomo
HỮU
bạn bè
10
0
RAI
ku(ru), kita(ru),
kita(su)
LAI
tới, tới đây
10
1
RITSU
ta(tsu), ta(teru)
LẬP
đứng, thành lập
10
2
ROKU
mutt(su), mu(tsu), mu,
mui
LỤC
sáu, số sáu
10
3
WA
hanashi, hana(su)
THOẠI
nói chuyện, câu
chuyện
90