22 câu chuyện từ
vựng HIEPTOEIC
Chào các bạn,
Các bạn đang xem tài liệu TỪ VỰNG TOEIC kiểu mới, do đội ngũ giáo viên
anh ngữ HIEPTOEIC dày công biên soạn. Tất tần tật từ vựng bạn cần cho kỳ
thi TOEIC nằm hết ở đây.! Chúc các bạn học tập thật tốt và hiệu quả. Bạn nên
chia sẻ để nhân rộng giá trị cho tất cả mọi người. Tuy nhiên, khi share cần ghi
nguồn như một lời tri ân tới đội ngũ biên soạn.
Xin cảm ơn.
Mr. Hiep.
Cách sử dụng hiệu quả bộ tài liệu:
1. Học mỗi ngày ít nhất 1 câu chuyện
2. Làm bài tập (chọn phương án đúng hoặc nối nghĩa) sau mỗi câu chuyện theo
phương pháp phản xạ nhanh để nhớ nghĩa
3. Kiên trì, không bỏ cuộc.
4. Tài liệu quý, xin trân trọng, hãy học, đừng chỉ để sưu tầm!
Practice Makes Perfect
1
Hieptoeic
Story 01: Seminar
1. Company (n) /ˈkʌmpəni/ công ty
2. Organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ tổ chức
3. Seminar/workshop(n)
/'semɪnɑː(r)//'wɜːkʃɒp/ hội thảo
4. Product (n) /prɒdʌkt/ sản phẩm
5. Employee (n) /ɪm'plɔɪi:/ nhân viên
6. Event (n) /ɪˈvent/ sự kiện
7. Humance resouces /'hju:mən ri'sɔ:rs/
phòng nhân sự
8. Hire/ employ (n) /'haɪər/ /ɪm'plɔɪ/ thuê
9. Secretary /'sekrəteri/ thư kí
10. Receptionist (n) /rɪˈsepʃənɪst/ tiếp tân
11. Assistant (n) /ə'sɪstənt/ trợ lí
12. Assistance (n) /ə'sɪstəns/ việc hỗ trợ
13. Report (n) /rɪ'pɔ:rt/ báo cáo
14. Brochure (n) /'broʊ'ʃʊr/ Sách quảng
cáo
15. Voucher (n) /'vaʊtʃər/ phiếu giảm giá
16. Manual (n) /'mænjuəl/ cẩm nang
17. Catalogue (n) /'kætəlɔ:g/ catalog
18. Register (v) /'redʒɪstər/ đăng kí
19. Procedure (n) /prə'sɪ:dʒər/ thủ tục
20. President (n) /'prezɪdənt/ chủ tịch
21. Present (v) /prɪ'zent/ trình bày
22. Representative (n) /,reprɪ'zentətɪv/
người đại diện
23. Partner (n) /'pɑ:rtnər/ đối tác
Năm nay, (company) HIEPTOEIC sẽ
(organize) một (seminar/workshop) để
quảng bá (product) mới. Tất cả
(employee) đều bận rộn chuẩn bị cho
(event) này. Để đảm bảo cho khâu tiếp đón
chu đáo, (human resources) dự định
(hire/ employ) thêm 2 (secretary) và 5
(receptionist). Một (assistant) cũng được
thuê thêm để tiện cho (assistance) và
(report). (Brochure), (voucher), (manual)
và (catalogue) của sản phẩm được chuẩn
bị cẩn thận để thu hút khách tham dự. Để
tham dự hội thảo, khách tham dự phải
(register) online trên Website của công ty
hoặc phải làm (procedure) đăng kí tại chỗ
vào ngày diễn ra hội thảo. Tại hội thảo,
(president) sẽ (present) về những xu
hướng tiêu dùng ngày nay và giới thiệu sản
phẩm mới. Hội thảo lần này được mong
đợi sẽ thu hút nhiều (representative) cũng
như những (partner) đến từ các công ty
lớn.
Practice Makes Perfect
2
Hieptoeic
Practice
1. Hire/ employ
a. Tuyển dụng
b. Nhân viên
4. Seminar/workshop
2. President
3. Assistant
a. Món quà
a. Người hỗ trợ
b. Chủ tịch
b. Sự hỗ trợ
5. Employee
6. Partner
a. Hội thảo
a. Nhân viên
a. Đối tác
b. Trợ lý
b. Tư vấn
b. nhóm
7. Company
8. Report
9. Procedure
a. Quảng cáo
a. Báo cáo
a. Tường trình
b. Công ty
b. Đề xuất
b. Thủ tục
10. Event
11. Organize
12. Present
a. Sự kiện
a. Sản phẩm
a. Trình bày
b. Đăng ký
b. Tổ chức
b. Bí mật
13. Humance resouces
14. Product
15. Assistance
a. Phòng nhân sự
a. Công ty
a. Sự hỗ trợ
b. Nhân viên
b. Sản phẩm
b. Sách hướng dẫn
16. Secretary
17. Representative
18. Receptionist
a. Bí mật
a. Người đại diện
a. Lễ tân
b. Thư ký
b. Trình bày
b. Kế toán
19. Manual
20. Register
21. Brochure
a. Hằng năm
a. Đăng ký
a. Sách quảng cáo
b. Sách hướng dẫn
b. Hủy
b. Thủ tục
Practice Makes Perfect
3
Hieptoeic
Story 02: Contract
(Executive) của công ty
HIEPTOEIC (call) cho giám đốc
của công ty đối tác để (make an
appointment) thảo luận về
(project) sắp tới. Dự án này liên
quan đến (contract negotiation)
với một (supplier/provider). Tuy
nhiên, vị giám đốc này đang đi
dự (international conference)
tại Tokyo, nhân viên này đành
(leave a message) cho tiếp tân.
Practice Makes Perfect
1. Executive (n) /ɪg'zekjətɪv/ Nhân viên
cấp cao
2. Call (v) /kɔ:l/ gọi điện
3. Make an appointment /meɪk/ /ən/
/ə'pɔɪntmənt/ đặt một cuộc hẹn
4. Project (n) /'prɑ:dʒekt/ dự án
5. Contract/ Negotiate /'kɑ:ntrækt/
/ni,goʊʃi'eɪʃn/ việc thương lượng
hợp đồng
6. Supplier/ provider (n)
/sə'plaɪər//prə'vaidər/ nhà cung cấp
7. International conference
/ɪntər'næʃnəl/ /'kɑ:nfərəns/ dự hội
nghị quốc tế
8. Leave a message /li:v/ /ə/ /'mesɪdʒ/
để lại tin nhắn
4
Hieptoeic
Practice
1. Executive
2. Conference
3. Leave a message
A. Nhân viên
A. Quốc tế
A. Gửi lời nhắn
B. Chuyên viên cấp cao
B. Hội nghị
B. Để lại lời nhắn
C. Thư kí
C. Hợp đồng
C. Thiết bị văn phòng
D. Người đại diện
D. Tổ chức
D. Gội điện thoại
4. Make an appointment
A. Đặt chỗ
B. Sắp xếp phòng họp
C. Giám sát
D. Đặt lịch hiện
7. Contract
5. Leave a message
A. Gửi lời nhắn
B. Để lại lời nhắn
C. Thiết bị văn phòng
D. Gội điện thoại
8. Negociate
6. Negociate
A. Nhà cung cấp
B. Giám sát
C. Quốc tế
D. Đăng kí
9. Conference
A. Liên lạc
A. Nhà cung cấp
A. Quốc tế
B. Thương lượng
B. Giám sát
B. Hội nghị
C. Hợp đồng
C. Quốc tế
C. Hợp đồng
D. Dự án
D. Đăng kí
D. Tổ chức
10.
Executive
A. Nhân viên
B. Chuyên viên cấp cao
C. Thư kí
D. Người đại diện
Practice Makes Perfect
11.
Contract
A. Liên lạc
B. Thương lượng
C. Hợp đồng
D. Dự án
5
Hieptoeic
Story 03: Candidate
Để trở thành nhân viên chính thức tại
công ty HIEPTOEIC, các (candidate/
applicant) phải trải qua một (interview)
với giám đốc. (Shortly/ thereafter), họ
sẽ (participate in/take part in/join
in/engage in/involved in/go in for/be
present at) một (training session)
khoảng 2 tuần. Sau khóa đào tạo, các
ứng viên sẽ (sign) hợp đồng thử việc và
được (assign) công việc tùy theo tình
hình. Trong 2 tháng này, họ phải
(demonstrate) được thực lực của mình.
Nếu ứng viên làm việc không hiệu quả,
họ sẽ bị (substituted) bởi người khác
hoặc (fired). Ngược lại, nếu làm tốt, họ
sẽ kí hợp đồng chính thức và hưởng đầy
đủ (insurance coverage/ medical
coverage). Trở thành nhân viên chính
thức đồng nghĩa với việc phải đối mặt
với (workload) khổng lồ và (deadline)
tối mặt. Nhân viên chính thức
(mandatory) phải tham dự các cuộc họp
hàng tháng để (contribute) ý kiến và đưa
ra (strategy). Cuối tháng, nhân viên xuất
sắc sẽ được trao (award).
Practice Makes Perfect
1. Candidate/applicant (n)
/'kændɪdeɪt//'æplɪkənt/ ứng viên
2. Interview (n) /'ɪntərvju:/ cuộc phỏng
vấn
3. Shortly thereafter /'ʃɔ:rtli ,ðer'æftər/
Ngay sau đó
4. Participate in /pɑ:r'tɪsɪpeɪt/ /ɪn/
5. Take part in /teɪk/ /pɑ:rt/ /ɪn/
6. Join in /dʒɔɪn/ / ɪn/
7. Engage in /ɪn'geɪdʒ/ /ɪn/
8. Involved in /ɪn'vɑ:lvd/ / ɪn/
9. Go in for /goʊ/ /ɪn/ /fər/
10. Be present at /bi/ /prɪ'zent/ /æt/ tham
gia
11. Training session /'treɪnɪŋ/ /'seʃn/ khóa
đào tạo
12. Sign (n) /saɪn/ Kí
13. Assign (n)/ə'saɪn/ phân công
14. Demonstrate (n) /'demənstreɪt/ chứng
minh
15. Substitute (n,v)/'sʌbstɪtju:t/ thay thế
16. Fire /'faiər/ (v sa thải
17. Insurance coverage /ɪn'ʃɔ:rəns/
/'kʌvərɪdʒ/
18. Medical coverage /'medɪkl/
/'kʌvərɪdʒ/ bảo hiểm
19. Workload (n) /'wɜ:rkloʊld/ khối lượng
công việc
20. Deadline (n) /'dedlaɪn/
21. Mandatory (adj) /mæn'deɪtəri/ bắt
buộc
22. Contribute (v) /'kɒntrɪbju:t/ Đóng góp
23. Strategy (n) /'strætədʒi/ chiến lược
24. Award (n) /ə'wɔ:rd/ phần thưởng
6
Hieptoeic
Practice
1. Workload
Phần thưởng
2. Substitute
Ứng viên
3. Mandatory
Kí tên
4. Participate in
Chiến lược
5. Candidate/applicant
Phỏng vấn
6. Award
Khối lượng công việc
7. Assign
Ngay sau đó
8. Demonstrate
Tổ chức
9. Interview
Sa thải
10. Training session
Phân công
11. Contribute
Hội nghị
12. Shortly thereafter
Khóa huấn luyện
13. Deadline
Nhân viên
14. Sign
Thay thế
15. Strategy
Đóng góp
16. Fire
Tham gia
17. Insurance coverage
Bảo hiểm
18. Conference
Chứng minh
19. Manual
Hợp đồng
20. Organize
Chiến lược
21. Employee
Hạn chót
22. Contract
Sách hướng dẫn
Practice Makes Perfect
7
Hieptoeic
Story 04: Schedule
1.
2.
3.
4.
Plan to /plæn/ / tə/ lên kế hoạch
Renovate (v) /'renəveɪt/ sửa chữa lại
Facility (n) /fe'sɪləti/ cơ sở vật chất
Relocate (v)/,ri:'loʊkeɪt/ chuyển địa
điểm
5. Branch (n) /bræntʃ/ chi nhánh
6. Merge with /mɜ:rdʒ/ /wɪθ/ hợp nhất
với
7. Headquarters (n) /'hedkwɔ:rtərz/ trụ
sở chính
8. Interrupt (v) /,ɪntə'rʌpt/ gián đoạn
9. Reschedule (v) /,ri:'skedʒu:l/đổi lịch
trình
10. Expense (n) /ɪk'spens/
Cost (n) /kɔ:st/
Expenditure (n) /ɪk'spendɪtʃər/
khoảng chi phí
11. Reimburse (v) /,ri:ɪm'bɜ:rs/ bù tiền
12. Encourage (v) /ɪn'kɜːrɪdʒ/ khuyến
khích
13. Ahead of schedule /ə'hed əv
'skedʒuːl/trước lịch trình
14. On schedule /ɔ:n 'skedʒuːl/ đúng lịch
trình
15. Behind schedule /bɪ'haɪnd
'skedʒuːl/chậm tiến độ
Công ty HIEPTOEIC (plan to)
(renovate) (facility) và (relocate) một
(branch) ở Linh Trung và (merge
with) (headquarters). Vì sự ồn ào khi
sửa chữa và không muốn công việc bị
(interrupt), công ty quyết định
(reschedule) làm việc. Tuy nhiên, việc
này
phát
sinh
ra
những
(expense/cost/expenditure) không
mong đợi, vì vậy công ty quyết định
(reimburse) cho những khoản chi đó
như một cách (encourage) nhân viên
đi làm. Công ty mong đợi việc sửa
chữa sẽ hoàn thành (ahead of
schedule) hoặc (on schedule), tuy
nhiên, vì lí do thời tiết, việc sửa chữa
bị (behind schedule) tới 5 ngày mới
hoàn tất.
Practice Makes Perfect
8
Hieptoeic
Practice
1. Headquarters
2. Branch
3. Khuyến khích
A. Chi nhánh
a. chi nhánh
A. Renovate
B. Nhà máy
b. nhà máy
B. Complimentary
C. Trụ sở chính
c. đền bù
C. Facility
D. Lịch trình
d. chi phí
D. Encourage
4. On schedule
5. Interrupt
6.
Chậm tiến độ
A. Đúng lịch trình
A. Bất tiện
A. Reschedule
B. Chậm tiến độ
B. Gián đoạn
B. Behind schedule
C. Đổi lịch trình
C. Lên kế hoạch
C. Ahead of
D. Sớm hơn lịch trình
D. Thay thế
D. On schedule
7. Reimburse
8. Facility
9. Expenditure
A. Chi phí
Chi phí
A. Chi tiền
B. Chi nhánh
Cơ sở vật chất
B. Giá cả
C. Đền bù
Chi nhánh
C. Chi phí
D. Bù tiền
Bản quyền
D. Lỗ vốn
Practice Makes Perfect
9
Hieptoeic
Story 05: Caterer
Tháng tới công ty HIEPTOEIC sẽ tổ
chức một (retirement party) cho
một (supervisor) lớn tuổi cũng như
(anniversary) (annual). Vì (tight
budget), công ty không (make a
reservation) ở nhà hàng như mọi
năm mà thay vào đó sẽ tổ chức tự
túc tại công ty. Để (in preparation
for) (reception), công ty đã liên hệ
với một (caterer) (renowned/ wellknown). Tuy nhiên, có sự trục trặc
trong (payment) do (invoice/ bill/
receipt) bị thất lạc nên (shipping/
delivery) bị gián đoạn. Quản lí đã
(immediately/ promptly/ right way)
giải quyết vấn đề và làm cho các
(colleague/
co-worker)
(impressed) với cách xử lí thông
minh.
Practice Makes Perfect
1. Retirement party /ri'taɪərmənt 'pɑ:rti/
buổi tiệc về hưu
2. Supervisor (n) /'su:pərvaɪzər/ nhân
viên giám sát
3. Anniversary (n) /,ænɪ'vɜ:rsəri/ lễ kỉ
niệm
4. Annual (adj) /'ænjuəl/ hàng năm
5. Tight budget /taɪt/ /'bʌdʒɪt/ ngân sách
eo hẹp
6. Make a reservation /meɪk ə
,rezər'veɪʃn/ đặt chỗ
7. In preparation for /,prepə'reɪʃn fər/ Để
chuẩn bị cho
8. Reception (n) /rɪ'sepʃn/ tiệc chiêu đãi
9. Caterer (n)/'keɪtərər/nhà cung cấp
thực phẩm
10. Renowned / well-known
(adj)/rɪ'naʊnd/ /,wel'noʊn/ nổi tiếng
11. Payment (n) /'peɪmənt/việc thanh toán
12. Invoice (n) /'ɪnvɔɪs/ Bill (n)/bɪl/
Receipt (n)/rɪ'si:t/hóa đơn
13. Shipping (n) /'ʃɪpɪŋ/
Delivery (n) /dɪ'lɪvəri/ việc giao
hàng
14. Immediately/promptly/right away (adv)
/ɪ'mi:diətli/ /'prɑ:mptly/ /raɪt ə'weɪ/
nhanh chóng
15. Colleague/co-worker (n) /'kɑ:li:g/ /'koʊ
wɜ:rkər/đồng nghiệp
16. Impressed (adj) /ɪm'prest/ấn tượng
10
Hieptoeic
Practice
1.Retirement party
Hằng năm
2. Supervisor
Bữa tiệc chiêu đãi
3. Anniversary
Nhà cung cấp thực phẩm
4. Annual
Ấn tượng
5.Tight budget
Giao hàng
6. Make a reservation
Biên nhận, hóa đơn
7. In preparation for
Thanh toán
8. Reception
Tiệc nghỉ hưu
9. Caterer
Đồng nghiệp
10. Renowned / well-known
Chuẩn bị cho
11. Payment
Giám sát
12. Receipt
Nổi tiếng
13. Delivery
Nhanh chóng, ngay lập tức
14.Immediately/promptly
Đặt chỗ (nhà hàng)
15. Colleague/co-worker
Ngân sách eo hẹp
Practice Makes Perfect
11
Hieptoeic
Story 06: Special offer
Công ty đối tác của HIEPTOEIC
(specialize in) cung cấp dịch vụ
(install) miễn phí cho bất kì hệ thống
viễn thông nào trong 2 tuần tới. Nếu
có bất kì (request/requirement) gì về
(maintenance) hoặc (technical
support), bạn có thể (reach/contact)
trực tiếp với (technician) của họ. Để
trở thành thành viên VIP và nhận
được những (special offer), hãy
(subscribe) kênh của chúng tôi.
(Subscription) sẽ phải được (renew)
nửa năm một lần nếu (expire). Bạn
cũng có thể tự do (cancel) việc đăng
kí nếu thấy không cần thiết. Thông tin
của bạn sẽ được (strictly
confidential).
Practice Makes Perfect
1. Specialize in /'speʃəlaɪz/ /ɪn/Chuyên
2. Install (v) /ɪn'stɔ:l/ lắp đặt
3. Request (n,v) /rɪ'kwest/
Requirement (n) /rɪ'kwaɪərmənt/ yêu
cầu
4. Maintenance(n) /'meɪntənəns/việc
bảo trì
5. Technical support /'teknɪkl/ /sə'pɔ:rt/
sự hỗ trợ kĩ thuật
6. Reach (v) /ri:tʃ/
Contact (v) /'kɑ:ntækt/ liên hệ
7. Technician (n) /tek'nɪʃn/ kĩ thuật viên
8. Special offer/promotion /,speʃl 'ɔ:fər/
/prə'moʊʃn/ ưu đãi đặc biệt
9. Subscribe (v) /səbˈskraɪb/đăng
kí/theo dõi
10. Subscription (n) /səb'skrɪpʃn/Việc
đăng kí
11. Renew (v) /rɪ'nju:/gia hạn
12. Expire (v) /ɪk'spaɪər/hết hạn
13. Cancel (v) /ˈkænsl/hủy
14. Strictly confidential /ˈstrɪktli
ˌkɑːnfɪˈdenʃl/ bảo mật tuyệt đối
12
Hieptoeic
Practice
1. Install
bảo mật tuyệt đối
2. Technical support
Việc đăng kí
3. Special offer/promotion
kĩ thuật viên
4. Technician
việc bảo trì
5. Expire
Chuyên về
6. Strictly confidential
lắp đặt
7. Subscribe
yêu cầu
8. Maintenance
sự hỗ trợ kĩ thuật
9. Subscription
liên hệ
10.
Renew
ưu đãi đặc biệt
11.
Cancel
đăng kí/theo dõi
12.
Contact/ Reach
gia hạn
13.
Specialize in
hết hạn
14.
Request/ Requirement
hủy
Practice Makes Perfect
13
Hieptoeic
Story 07: Reliable
Được (establish) cách đây không lâu
nhưng HIEPTOEIC đã trở thành một
trung tâm (reliable/dependable) cho
những sinh viên muốn luyện thi TOEIC
và luôn nhận được những (reflect) tích
cực. Trung tâm HIEPTOEIC luôn
(commit) (meet need/requirement)
của học viên, cung cấp những khóa
luyện thi chất lượng theo trình độ. Học
phí ở trung tâm HIEPTOEIC được đánh
giá là vừa túi tiền, (affordable), chỉ
(approximately) 2 triệu đồng cho một
khóa học.
Đội ngũ nhân viên của HIEPTOEIC luôn
(get in touch with) học viên, theo dõi
(frequently) theo dõi và (remind) các
học viên để đảm bảo quá trình học tập
hiệu quả. Trung tâm vạch ra lộ trình học
tập cụ thể, (specific) và giúp học viên
(determine) mục tiêu học tập. Trung
tâm luôn (update) thông tin mới nhất về
các đề thi TOEIC. Trung tâm còn xây
dựng một trang web học tập học viên
xem bài mới hoặc ôn bài cũ (allow s.o
to do st).
Practice Makes Perfect
1. Establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập
2. Reliable/dependable(adj)
/rɪˈlaɪəbl/ /dɪˈpendəbl/ đáng tin cậy
3. Reflect (v) /rɪˈflekt/ phản ứng
4. Commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết
5. Meet need/requirement
/miːt n iːt/ /rɪˈkwaɪərmənt/ đáp ứng nhu
cầu
6. Affordable (adj) /əˈfɔːrdəbl/ có thể chi
trả được
7. Approximately (adv)
/əˈprɑːksɪmətli/ khoảng
8. Get in touch /get ɪn tʌtʃ/ giữ liên lạc
với
9. Frequently (adv) /ˈfriːkwəntli/ thường
xuyên
10. Remind (v) /rɪˈmaɪnd/: nhắc nhở
11. Specific (adj) /spəˈsɪfɪk/ chi tiết
12. Determine (v) /dɪˈtɜːrmɪn/ xác định
13. Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật
14. Allow s.o to do s.t /əˈlaʊ/ cho phép ai
làm gì
14
Hieptoeic
Practice
1. Commit
2. Determine
3. Remind
A. Cam kết
A. Xác định
A. Nhắc nhở
B. Xác định
B. Quyết định
B. Lưu ý
C. Hủy bỏ
C. Phê chuẩn
C. Ghi chú
D. Phê duyệt
D. Từ chối
D. Báo thức
4. Establish
5. Reflect
6. Reliable/dependable
A. Thi công
A. Phản ánh
A. Lừa dối
B. Thành lập
B. Tương phản
B. Hợp lý
C. Liên lạc
C. Đáp ứng
C. Đắt đỏ
D. Phản ánh
D. Nhận xét
D. Đáng tin cậy
7. Update
8. Meet need/requirement
9. Approximately
A. Phê bình
A. Xác nhận yêu cầu
A. Đáng kể
B. Xét tuyển
B. Đáp ứng yêu cầu
B. Lớn
C. Cập nhật
C. Gặp mặt bàn giao
C. Xấp xỉ
D. Hủy bỏ
D. Gặp nhau theo yêu cầu
D. Nhỏ bé
10. Allow s.o to do s.t
11. Get in touch
12. Affordable
A. Giữ liên lạc
A. Chạm vào
A. Chi tiết
B. Cho phép
B. Thúc đẩy
B. Đắt đỏ
C. Ngăn cấm
C. Giữ liên lạc
C. Xấp xỉ
D. Phê chuẩn
D. Lấy dấu tay
D. Có thể chi trả được
13. Frequently
14. Specific
15. Subscribe
A. Thường xuyên
A. Chung chung
A. Chi tiết
B. Xác nhận
B. Rộng lớn
B. Đăng ký
C. Bổ sung
C. Cụ thể
C. Cụ thể
D. Chi tiết
D. Bao quát
D. Nhận xét
Practice Makes Perfect
15
Hieptoeic
Story 08: Potential
Công ty HIEPTOEIC đang tìm kiếm
người quản lí (laboratory) trong
vòng 3 tháng. Nếu bạn đạng
(intend to) tìm kiếm một công việc
temporary), thì đây là cơ hội của
bạn. Bạn phải là người (punctual),
có (experience) quản lí và có
(familiarity with) các vật dụng
cũng như cách thức hoạt động của
phòng thí nghiệm, có khả năng làm
việc (collabratively) cũng như
(independently). Ngoài ra, bạn
phải (comply with/ adhere to/
abide by) (instruction), (take
precaution)
để
(guarantee)
(safety) (at all time). Cuối mỗi
ngày, bạn phải viết (summary/
abstract) và nộp lại cho cấp trên.
Nếu bạn nghĩ mình là một ứng viên
(potential), hãy nộp (résume) ngay
cho chúng tôi qua địa chỉ e-mail.
Practice Makes Perfect
1. Laboratory (n) /ˈlæbrətɔːri/ phòng thí
nghiệm
2. Intend to /ɪnˈtend tuː/ dự định
3. Temporary (adj) /ˈtempəreri/ tạm thời
4. Punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ
5. Experience (n,v) /ɪkˈspɪriəns/ kinh
nghiệm
6. Familiarity with /fəˌmɪliˈærəti wɪθ/ sự
hiểu biết với
7. Collaboratively (adv)
/kəˈlæbəreɪtɪvli/hợp tác
8. Independently (adv) /ˌɪndɪˈpendəntli/
độc lập
9. Comply with/ adhere to/abide by tuân
theo
10. Instruction (n) /ɪnˈstrʌkʃn/ sự hướng
dẫn
11. Take precaution /teɪk prɪˈkɔːʃn/ cẩn
trọng
12. Guarantee (v) /ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo
13. Safety (n) /ˈseɪfti/ sự an toàn
14. at all time /æt ɔːl taɪm/ mọi lúc
15. summary/abstract
(n)/ˈsʌməri/ /ˈæbstrækt/ bản tóm tắt
16. potential (adj) /pəˈtenʃl/ tiềm năng
17. résume (n) /ˈrezəmeɪ/ hồ sơ
16
Hieptoeic
Practice
1. Instruction
A. Xây dựng
B. Sự hướng dẫn
C. Hướng dẫn viên
D. Sự đảm bảo
5. Take precaution
A. Cẩn trọng
B. Đảm bảo an toàn
C. Hướng dẫn
8. Guarantee
A. Sự an toàn
B. Sự đảm bảo
C. Sự cẩn trọng
D. Sự hợp tác
2. Familiarity with
6. Potential
9. Collaboratively
A. Sự hiểu biết với …
A. Bí ẩn
A. Độc lập
B. Độc lập với…
B. Tìm tòi
B. Tạm thời
C. Có kinh nghiệm
C. Tiềm năng
C. Phòng thí nghiệm
D. Hỗ trợ
D. Ấn tượng
D. Dự định
3. Temporary
7. Summary
10. Experience
A. Tạm thời
A. Bản báo cáo
A. Kinh nghiệm
B. Đảm bảo
B. Bản kết quả
B. Kĩ năng
C. Thay thế
C. Bản tin
C. Đúng giờ
D. Thư kí
D. Bản tóm tắt
D. Hồ sơ
4. Independently
A. Độc lập
B. Hợp tác
C. Tuân theo
D. An toàn
Practice Makes Perfect
17
Hieptoeic
Story 09: As soon as possible
Công ty luật của chúng tôi rất hân
hạnh được phục vụ bạn. Nếu bạn
đang phải (deal with) các vấn đề
liên quan đến luật pháp hay chỉ đơn
giản là cần giải đáp về những (term
and condition/ provision), hãy đến
(consult with) những (specialist/
expert/ professionals) của chúng
tôi. Chúng tôi sẽ không (ignore) hay
(reject) bất cứ trường hợp nào dù
là nhỏ nhất và sẽ (consider), đưa ra
câu trả lời (as soon as possible).
Tất cả những gì bạn cần làm là
chuẩn bị đầy đủ (file/ document),
nói cho chúng tôi (detail) về vụ việc,
chúng tôi sẽ đưa ra những giải pháp
(compatible with) với vụ việc và
(complete) vụ việc giúp bạn.
Practice Makes Perfect
1. Deal with /diːl wɪθ/ giải quyết
2. Term and condition/ provision
/tɜːrm ænd kənˈdɪʃn/ /prəˈvɪʒn/
điều khoản trong hợp đồng
3. Consult with /kənˈsʌlt wɪθ/ tham vấn
với
4. Specialist/ expert/ professionals (n)
/ˈspeʃəlɪst/ /ˈekspɜːrt/ /prəˈfeʃənlz/
chuyên gia
5. Ignore (v) /ɪɡˈnɔːr/ phớt lờ
6. Reject (v) /rɪˈdʒekt/ từ chối
7. Consider (v) /kənˈsɪdər/ xem xét
8. As soon as possible /æz suːn æz
ˈpɑːsəbl/ sớm nhất có thể
9. File/ document (n) /faɪl/ /ˈdɑːkjumənt
tài liệu
10. Detail (v) /dɪˈteɪld/ chi tiết
11. Compatible with /kəmˈpætəbl wɪθ/
tương thích với
12. 12.Complete (v) /kəmˈpliːt/ hoàn
thành
18
Hieptoeic
Practice
1. Ignore
2. Deal with
10. Consider
A. Phớt lờ
A. Từ chối
A. Tuân thủ
B. Hoàn thành
B. Giải quyết
B. Dự định
C. Xem xét
C. Cân nhắc kỹ lưỡng
C. Cân nhắc
D. Ghi chi tiết
D. Hoàn trả
D. Từ chối
3. As soon as possible
4. Consult with
11. Reject
A. Tương thích với
A. Cho lời khuyên
A. Thông báo
B. Sớm nhất có thể
B. Hỏi thắm
B. Lặp lại
C. Điều khoản hợp đồng
C. Tham vấn với
C. Giữ lại
D. Hồ sơ dữ liệu
D. Kể chuyện
D. Từ chối
5. Complete
8. Specialist/ expert
12. Detail
A. Phản đối
A. Nghề nghiệp
A. Chi tiết
B. Từ bỏ
B. Thông tin chi tiết
B. Chung chung
C. Giải quyết
C. Chuyên gia
C. Phô bày
D. Hoàn thành
D. Hàng xuất khẩu
D. Chứng minh
6. File/ document
9. Compatible with
A. Lợi ích
A. Tương thích với
B. Hồ sơ ứng tuyển
B. So sánh với
C. Bản tòm tắt lý lịch
C. Thích nghi với
D. Tài liệu
D. Tuân thủ với
Practice Makes Perfect
19
Hieptoeic
Story 10: Reputation
(Recently), khách du lịch (have a
tendency to) săn vé máy bay giá rẻ và tìm
kiếm (destination) mà họ (be capable of)
chi trả. Nắm bắt được (demand) này,
Vietjet Air đã (come up with) (create/
generate) hãng hàng không giá rẻ với
(reasonable price/ rate). Là hãng hàng
không ra đời sau, nhưng Vietjet Air đã
(obtain) những (achievement /
accomplishment)
(outstanding/
exceptional) và trở thành (leading firm)
trong ngành hàng không. Với (advantage)
là mức giá (competitive), chỉ sau vài năm
hoạt động, Vietjet Air đã (attract) phần
lớn khách hàng và giành được hầu hết
(market share) hàng không Việt Nam.
(Reputation) của hãng cũng vươn ra tầm
quốc tế. Việc điều hành một hãng máy
bay giá rẻ không đơn giản. Người đứng
đầu phải (maintain) được (operation)
của hãng dù có (under tight budget)
nhưng vẫn đáp ứng được (customer
expectation), không để chất lượng (be
restricted/ limited) bởi 2 từ “giá rẻ”.
(Customer satisfaction) chính là
(priority) hàng đầu của công ty.
Practice Makes Perfect
1. Recently (adv) /ˈriːsntli/ Gần đây
2. Have a tendency to /hæv ə ˈtendənsi tu/
có xu hướng
3. Destination (n) /ˌdestɪˈneɪʃn/ những điểm
đến
4. Be capable of (a) /bi ˈkeɪpəbl əv/ có khả
năng
5. Demand (n) /dɪˈmænd/ nhu cầu
6. Come up with /kʌm /ʌp wɪθ/ nảy ra ý
tưởng
7. Create/generate (v) /kriˈeɪt//ˈdʒenəreɪt/
tạo ra
8. Reasonable price/ rate /ˈriːznəbl
praɪs/reɪt/ mức giá phải chăng
9. Obtain (v) /əbˈteɪn/ đạt được
10. Achievement/ accomplishment (n)
/əˈtʃiːvmənt//əˈkɑːmplɪʃmənt/ thành tựu
11. Outstanding/ exceptional (a)
/aʊtˈstændɪŋ//ɪkˈsepʃənl/ nổi trội
12. Leading firm /ˈliːdɪŋ fɜːrm/ công ty hàng
đầu
13. Advantage (n) /ədˈvæntɪdʒ/ lợi thế
14. Competitive (a) /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh
15. Attract (v) /əˈtrækt/ thu hút
16. Market share /ˌmɑːkɪt ˈʃeə(r)/ thị phần
17. Reputation (n) /ˌrepjuˈteɪʃn/ Danh tiếng
18. Maintain (v) /meɪnˈteɪn/ duy trì
19. Operation (n) /ˌɑːpəˈreɪʃn/ sự hoạt động
20. Under tight budget /ˈʌndər taɪt ˈbʌdʒɪt/
eo hẹp về ngân sách
21. Customer expectation /ˈkʌstəmər
ˌekspekˈteɪʃn/ sự mong đợi của khách
hàng
22. Be restricted/ limited (a) /bi rɪˈstrɪktɪd/
/ˈlɪmɪtɪd/ bị giới hạn
23. Customer satisfaction
/ˈkʌstəmər ˌsætɪsˈfækʃn/ Sự hài lòng
của khách hàng
24. Priority (n) /praɪˈɔːrəti/ sự ưu tiên
20
Hieptoeic
Practice
1. Recently
thành tựu
2. Come up with
duy trì
3. Leading firm
có khả năng
4. Competitive
Gần đây
5. Demand
nhu cầu
6. Achievement/ accomplishment
công ty hàng đầu
7. Customer expectation
nảy ra ý tưởng
8. Customer satisfaction
eo hẹp về ngân sách
9. Be capable of
tạo ra
10. Create/generate
Sự hài lòng của khách hàng
11. Under tight budget
sự mong đợi của khách hàng
12. Maintain
cạnh tranh
13. Have a tendency to
sự ưu tiên
14. Destination
sự hoạt động
15. Reputation
những điểm đến
16. Priority
mức giá phải chăng
17. Market share
có xu hướng
18. Outstanding/ exceptional
nổi trội
19. Reasonable price/ rate
lợi thế
20. Attract
đạt được
21. Be restricted/ limited
bị giới hạn
22. Operation
Danh tiếng
23. Obtain
thị phần
24. Advantage
thu hút
Practice Makes Perfect
21
Hieptoeic
Story 11: Grand opening
Nhân dịp (grand opening) của cửa
hàng RONALD, chúng tôi cung cấp
dịch vụ (offer a discount) và
(special offer/ promotion) cho tất
cả các khách hàng. Trong tuần lễ
này, bất cứ (item) bạn mua tại cửa
hàng (defective), bạn sẽ được
(refund) mà (at no charge) gì. Thời
gian (warranty) cũng tăng lên từ 3
đến 6 tháng nếu bạn mua hàng trong
tuần này. Nếu bạn (order) với (in
bulk), chúng tôi sẽ không tính phí
vận chuyển. Trong tuần này chúng
tôi cũng mở đợt quay số trúng
thưởng. Giải nhất sẽ là một
(vacation) ở Bà Nà Hills, Đà Nẵng,
giải nhì là (voucher) tại nhà hàng
khách sạn New World cho 5 người.
Bạn chỉ cần (fill out a form) và
(hand in) cho chúng tôi.
Practice Makes Perfect
1. Grand opening /ɡrænd ˈoʊpnɪŋ/ lễ
khai trương
2. Offer a discount /ˈɑːfər ə ˈdɪskaʊnt/
giảm giá
3. Special offer/ promotion /ˈspeʃl ˈɑːfər/
/prəˈmoʊʃn/ khuyến mãi đặc biệt
4. Item (n) /ˈaɪtəm/ món hàng
5. Defective (a) /dɪˈfektɪv/ bị lỗi
6. Refund (n) /ˈriːfʌnd/ hoàn tiền
7. At no charge /æt noʊ tʃɑːrdʒ/ không
bị tính bất cứ phí
8. Warranty (n) /ˈwɑːrənti/ bảo hành
9. Order (v) /ˈɔːrdər/ đặt hàng
10. In bulk /ɪn bʌlk/ số lượng lớn
11. Vacation /veɪˈkeɪʃn/ kì nghỉ
12. Voucher (n) /ˈvaʊtʃər/ phiếu giảm giá
13. Fill out a form /fɪl aʊt ə fɔːrm/ điền
vào đơn
14. Hand in /hænd ɪn/ nộp trực tiếp
22
Hieptoeic
Practice
1. Offer a discount
phiếu giảm giá
2. Order
hoàn tiền
3. Fill out a form
bảo hành
4. In bulk
lễ khai trương
5. Hand in
đặt hàng
6. At no charge
nộp trực tiếp
7. Item
số lượng lớn
8. Grand opening
khuyến mãi đặc biệt
9. Refund
điền vào đơn
10. Defective
giảm giá
11. Special offer/ promotion
món hàng
12. Vacation
bị lỗi
13. Vouche
kì nghỉ
14. Warranty
không bị tính bất cứ phí
Practice Makes Perfect
23
Hieptoeic
Story 12: Advertisement
1. Advertisement (n) /ˌædvərˈtaɪzmənt
quảng cáo
2. Accommodation (n) /əˌkɑːməˈdeɪʃn/
chổ ở
3. Apartment (n) /əˈpɑːrtmənt/ căn hộ
4. Locate (v) /ˈloʊkeɪt/ tọa lạc
5. Real estate /ˈriːəl əsteɪt/ bất động
sản
6. Public transportation
/ˌpʌblɪk ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/ phương
tiện công cộng
7. Commuter (n) /kəˈmjuːtər/ người hay
đi lại
8. Vehicle (n) /ˈviːhɪkl/ phương tiện xe
cộ
9. Income (n) /ˈɪnkʌm/ thu nhập
10. Tenant (n) /ˈtenənt/ Người thuê nhà
11. Replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế
12. Throughout (prep) /θruːˈaʊt/ trong
suốt
13. Initial payment /ɪˈnɪʃl ˈpeɪmənt/
Khoảng thanh toán đầu tiên
14. Complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn
Bạn đang đau đầu tìm
(accommodation)? Hãy xem qua
(apartment) của chúng tôi. Căn hộ
cho thuê giá rẻ tọa lạc (locate) ngay
trung tâm quận 1, thuộc một công ty
(real estate) uy tín. Gần (public
transportation), thích hợp cho
(commuter). Có garage nếu bạn có
(vehicle). Giá cả phù hợp với
(income) của bạn. (Tenant) có thể
(replace) bất cứ vật dụng nào
(throughout) thời gian thuê nhà.
(Initial payment) là $500 và những
tháng tiếp theo chỉ còn $400. Hãy
đến xem qua căn hộ của chúng tôi,
bạn sẽ không thể (complain) về
chất lượng của nó.
Practice Makes Perfect
24
Hieptoeic
Practice
1. Apartment
A. Phòng ban
B. Chỗ ở
C. Căn hộ
D. Tầng trệt
5. Public
transportation
A. Phương tiện đi lại
9. Real estate
A. Bất động sản
B. Đẳng cấp thực
B. Giao thông vận tải
C. Giao thông công cộng
C. Cuộc sống thực tế
D. Tư tưởng hiện thực
D. Vệ sinh công cộng
2. Complain
6. Tenant
10. Income
A. Tuyên bố
A. Người thuê nhà
A. Thu nhập
B. Phàn nàn
B. Hợp đồng thuê nhà
B. Lương thưởng
C. Chỉ trích
C. Dịch vụ cho thuê
C. Đích đến
D. Giải thích
D. Túp lều
D. Tiền chi
3. Replace
7. Advertisement
11. Locate
A. Chuyển chỗ
A. Tin rao vặt
A. Phàn nàn
B. Thay thế
B. Quảng cáo
B. Thay thế
C. Đặt để
C. Bản tin thời sự
C. Từ chối
D. Trả lời
D. Cuộc phiêu lưu
D. Tọa lạc
4. Initial payment
A. Khoản thành toán đầu
tiên
B. Lợi nhuận đầu tiên
C. Chi trả cuối cùng
D. Lợi nhuận cuối cùng
Practice Makes Perfect
7. Accommodation
12. Throughout
A. Chỗ ở
A. Xuyên qua
B. Sự phổ biến
B. Xuyên suốt
C. Nhà cung cấp
C. Xuyên không
D. Sự phàn nàn
D. Xuyên việt
25
Hieptoeic