Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi Đại Học Cao Đẳng de ly vinh 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.24 KB, 15 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh ......................................
Mã đề thi 168
Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện luôn
A. sớm pha π/2.
B. trễ pha π/2.
C. sớm pha π/4.
D. trễ pha π/4.
Câu 2: Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng điện chạy qua các thiết bị điện gia
đình là
A. 100 rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 50π rad/s.
D. 100π rad/s.
Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại
qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt   i / I0 ;   u / U 0 . Tại cùng một
thời điểm tổng    có giá trị lớn nhất bằng
A.

3.

B. 1.

C. 2.

D.


2.

Câu 4: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 5: Trong kỹ thuật truyền thanh, sóng AM (sóng cao tần biến điệu) là
A. sóng có tần số cao tần nhưng biên độ biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi.
B. sóng có tần số cao tần nhưng tần số biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi.
C. sóng có tần số cao tần với biên độ không đổi.
D. sóng có tần số âm tần với biên độ không đổi.
Câu 6: Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4 s. Năng
lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kỳ là
A. 1,0.10-4 s.
B. 2,0.10-4 s.
C. 4,0.10-4 s.
D. 0,5.10-4 s.
Câu 7: Đối với con lắc lò xo, khi khối lượng của vật nặng tăng 1,44 lần thì chu kì dao động của nó
A. giảm 1,2 lần.
B. tăng 1,44 lần.
C. tăng 1,2 lần.
D. giảm 1,44 lần.
Câu 8: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X không thể được tạo ra bằng cách nung nóng các vật.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. không đổi theo thời gian.

D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T   5s, năng lượng của vật là 0, 02 J. Biên độ
dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi li độ là 10 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm / s. Chu kì
dao động của vật là
A. 0,1s.
B. 0,5s.
C. 1s.
D. 5s.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto có 5 cặp cực từ. Khi máy hoạt động với tốc độ của rôto
là 720 vòng/phút thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là
A. 60 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100  Hz.
D. 120  Hz.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của sóng điện từ?
A. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
B. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 14: Có thể giải thích hiện tượng quang điện bằng thuyết nào dưới đây?
A. Thuyết electron cổ điển.
B. Thuyết lượng tử ánh sáng.
C. Thuyết động học phân tử.
D. Thuyết điện từ về ánh sáng.

Trang 1/4 - Mã đề thi 168



Câu 15: Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại.
B. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng Mặt trời.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại.
Câu 16: Sóng radar dùng trong quân sự để phát hiện các mục tiêu bay là
A. sóng dài.
B. sóng cực dài.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng trung.
Câu 17: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ truyền
sóng là
A. v = λ/f.
B. v = 2πf.
C. v = λf.
D. v = f/λ.
Câu 18: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng thứ 2 (L) là r thì bán kính quỹ đạo thứ 4 (N) là
A. 4r.
B. 2r.
C. 16r.
D. r/2.
Câu 19: Khi so sánh động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Đều biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Tần số dòng điện đều bằng tần số quay của rôto.
C. Đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Đều biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
Câu 20: Sóng âm không truyền được trong
A. thép.
B. không khí.

C. chân không.
D. nước.
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu
kì dao động riêng của mạch là
A. 2 LC.
B.  LC.
C.  LC / 2.
D.  LC / 4.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  4 cos(10t   3)  cm  . Chiều dài quỹ đạo chuyển động của
con lắc là
A. 16 cm.
B. 8 cm.
C. 0 cm.
D. 4 cm.
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?
A. Giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Tán sắc ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài . Con lắc dao động
điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là
A. g /  / (2 ).
B.  / g .
C. m /  / (2 ).
D. g /  .
Câu 25: Nếu động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catot bằng 0 thì muốn bước sóng ngắn nhất của tia X
phát ra giảm đi 20%, ta phải thay đổi hiệu điện thế của ống tia X như thế nào?
A. Tăng thêm 25%.
B. Tăng thêm 20%.
C. Giảm đi 20%.
D. Giảm đi 25%.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ

0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân
sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
A. 40 Hz.
B. 50 Hz.
C. 12 Hz.
D. 10 Hz.
36
Câu 28: Photon ánh sáng với khối lượng tương đối tính bằng 3, 68.10 kg thì có tần số
A. f  5, 00.1015 Hz.
B. f  5, 00.1014 Hz.
C. f  1,33.1014 Hz.
D. f  1,33.1015 Hz.
Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. chất bán dẫn phát quang do được nung nóng B. quang – phát quang.
C. quang điện ngoài.
D. quang điện trong.
Câu 30: Khi đi từ không khí vào môi trường trong suốt, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc thay đổi 0,18 m và
vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng 7,5.107 m / s. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 4,167.1015 Hz.
B. 4,167.1014 Hz.
C. 5, 556.1014 Hz.
D. 5, 556.1015 Hz.
Câu 31: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai?
A. 2 LC  1.

B. P = UI.
C. U  U R .
D. Z  R.
Câu 32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động
thành phần có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. A1  A 2 .

B. A1 + A2.

C.

A12  A 2 2 .

D.  A1  A 2  / 2.
Trang 2/4 - Mã đề thi 168


Câu 33: Trên một sợi dây xảy ra sóng dừng với bước sóng λ, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.
B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.
D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau λ/4.
Câu 34: Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì
A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn
B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.
C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại.
D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u  200 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng
ZC  50  mắc nối tiếp với điện trở thuần R  50 . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i  4 cos(100t   4)(A).


B. i  2 2 cos(100t   4)(A).

C. i  2 2 cos(100t   4)(A).
D. i  4 cos(100t   4)(A).
Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần
cảm với độ tự cảm L  0, 6 /  H , và tụ có điện dung C = 103 /  3  F
mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t) (U không
thay đổi) vào 2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ
thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo
đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn
sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần
của cuộn dây là
A. 90 .
B. 30 .
C. 10 .
D. 50 .
Câu 37: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm là sóng cơ học.
B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp
đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn
mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 2 / 8 A.
B. 2 / 4 A.
C. 2 / 2 A.
D. 2 A.

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 .cos(t) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực
đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là
A. 150 V.
B. 250 V.
C. 200 V.
D. 67 V.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 6 m, khoảng cách giữa hai
khe F1 , F2 là a  1mm. Khe hẹp F cách đều hai khe và màn E đặt cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tại điểm trên
màn E cách vân sáng trung tâm 0,1 mm về phía F1 có độ lệch pha giữa hai sóng do hai khe F1 , F2 truyền tới là
A.  / 3 rad và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn.

B.  / 3 rad và sóng của nguồn F1 nhanh pha hơn.

C. 2  / 3 rad và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn.
D. 2  / 3 rad và sóng của nguồn F1 nhanh pha hơn.
Câu 41: Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp
C
R
L,r
u AB  30 14.cost (V) với ω không thay đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn
B
A
M
mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở
R  R 1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1. Khi giá trị biến
trở R  R 2  R 2  R1  thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là
U2. Biết rằng U1  U 2  90 V. Tỷ số giữa R1 và R 2 là
A. R1 / R 2  6.


B. R1 / R 2  2.

C. R1 / R 2  7.

D. R1 / R 2  4.
Trang 3/4 - Mã đề thi 168


Câu 42: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:

Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1.
Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A 2 .

Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật
dao động với biên độ bằng
A.

A

2
1

 A 22  / 2.

B.  A  A  / 2.
1
2

C. A1  A 2 .


D.

A12  A 22 .

Câu 43: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1  a sin(t), u 2  a cos(t).
Biết O là trung điểm S1S2 và S1S2  9. Điểm M trên trung trực của S1S2 gần O nhất dao động cùng pha với S1
cách S1 bao nhiêu?
A. 45/8.
B. 43/8.
C. 41/8.
D. 39/8.
Câu 44: Một con lắc lò xo có tần số góc  = 25 rad/s rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay
khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của con lắc là
A. 60 cm/s.
B. 67 cm/s.
C. 73 cm/s.
D. 58 cm/s.
Câu 45: Người ta định đầu tư một phòng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn khoảng 18 m2, cao 3 m.
Dàn âm thanh gồm 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc A’, B’ ngay trên A, B, màn
hình gắn trên tường ABB’A’. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp
thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tai người ngồi hát tại trung điểm M của CD đối diện cạnh AB là
lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa bằng 10 W/m2. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tai người
còn chịu đựng được xấp xỉ
A. 796 W.
B. 723 W.
C. 678 W.
D. 535 W.
Câu 46: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng M  1,8 kg, lò xo nhẹ độ cứng k  100 N / m.
Một vật khối lượng m  200 g chuyển động với tốc độ v0  5 m / s đến va vào M (ban đầu đứng yên) theo hướng
của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt phẳng ngang là   0, 2. Lấy g = 10 m/s2. Coi va chạm hoàn toàn

đàn hồi xuyên tâm. Tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại là
A. 0,4212 m/s.
B. 1,0000 m/s.
C. 0,4994 m/s.
D. 0,8862 m/s.
Câu 47: Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng sử dụng điện
năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường
dây có điện trở tổng cộng R d  0, 08 . Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8
số (1 số = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng
A. 4 V.
B. 1V.
C. 2 V.
D. 8 V.
Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 5 cm. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng,
chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Biết vật dao động điều hòa với phương trình
x  10cos(t   2)  cm  . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy của lò xo cực đại là





A.  / 20 2 s.





B. 3 / 20 2 s.






C. 3 / 10 2 s.





D.  / 10 2 s.

Câu 49: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây A và B. Nếu mắc hai đầu cuộn A vào điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng bằng U thì ở hai đầu cuộn B có điện áp hiệu dụng là 50 V. Nếu mắc hai đầu cuộn B vào điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng cũng bằng U thì ở hai đầu cuộn A có điện áp hiệu dụng là 200 V. Giá trị của U bằng
A. 100 V.

B. 50 2 V .

C. 125 V.

D. 100 2 V .

Câu 50: Một đu quay có bán kính R  2 3 m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng.
Hai người A và B (coi như các chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A
thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t  2 (s) người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t  6 (s)
người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa
đu quay và nghiêng một góc 60o so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động trên mặt đất nằm ngang.
Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng
A.  / 3 m / s và đang tăng.
B. 2 / 3 m / s và đang giảm.

C. 2 / 3 m / s và đang tăng.

D.  / 3 m / s và đang giảm.
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 168


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN
Mã đề

Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án

Mã đề

Câu hỏi

Đáp án

Mã đề

Câu hỏi Đáp án

168

1

B

278


1

C

369

1

C

456

1

B

168

2

D

278

2

D

369


2

C

456

2

B

168

3

D

278

3

B

369

3

B

456


3

D

168

4

B

278

4

D

369

4

D

456

4

C

168


5

A

278

5

A

369

5

B

456

5

D

168

6

A

278


6

D

369

6

A

456

6

A

168

7

C

278

7

C

369


7

B

456

7

B

168

8

D

278

8

B

369

8

B

456


8

C

168

9

A

278

9

B

369

9

A

456

9

D

168


10

A

278

10

D

369

10

D

456

10

C

168

11

C

278


11

A

369

11

D

456

11

D

168

12

A

278

12

D

369


12

C

456

12

C

168

13

D

278

13

C

369

13

A

456


13

B

168

14

B

278

14

B

369

14

A

456

14

B

168


15

B

278

15

A

369

15

C

456

15

D

168

16

C

278


16

A

369

16

C

456

16

A

168

17

C

278

17

D

369


17

D

456

17

D

168

18

A

278

18

D

369

18

D

456


18

D

168

19

C

278

19

C

369

19

D

456

19

B

168


20

C

278

20

C

369

20

D

456

20

A

168

21

A

278


21

B

369

21

A

456

21

C

168

22

B

278

22

A

369


22

B

456

22

B

168

23

B

278

23

C

369

23

C

456


23

A

168

24

D

278

24

A

369

24

A

456

24

C

168


25

A

278

25

A

369

25

B

456

25

A

168

26

A

278


26

B

369

26

A

456

26

A

168

27

D

278

27

B

369


27

C

456

27

C

168

28

B

278

28

C

369

28

C

456


28

C

168

29

D

278

29

C

369

29

A

456

29

C

168


30

B

278

30

A

369

30

C

456

30

C

168

31

D

278


31

C

369

31

C

456

31

A


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
168

32

A

278

32

C


369

32

B

456

32

B

168

33

C

278

33

B

369

33

D


456

33

A

168

34

C

278

34

B

369

34

C

456

34

A


168

35

A

278

35

D

369

35

B

456

35

D

168

36

A


278

36

C

369

36

B

456

36

B

168

37

B

278

37

C


369

37

D

456

37

A

168

38

A

278

38

B

369

38

B


456

38

D

168

39

A

278

39

A

369

39

D

456

39

B


168

40

B

278

40

D

369

40

C

456

40

D

168

41

D


278

41

D

369

41

B

456

41

C

168

42

D

278

42

B


369

42

C

456

42

A

168

43

C

278

43

C

369

43

C


456

43

D

168

44

D

278

44

D

369

44

A

456

44

D


168

45

C

278

45

B

369

45

A

456

45

A

168

46

C


278

46

A

369

46

D

456

46

D

168

47

A

278

47

A


369

47

A

456

47

D

168

48

B

278

48

A

369

48

D


456

48

B

168

49

A

278

49

D

369

49

D

456

49

C


168

50

A

278

50

A

369

50

A

456

50

C


LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI
MÔN VẬT LÝ
ĐC: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN – K13 – TRUNG
ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682 338 222

0

Câu 1: uc trễ pha hơn i một góc 90

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 CHUYÊN ĐẠI HỌC
VINH NĂM 2015 - 2016
MÔN: VẬT LÝ MÃ ĐỀ 168

Đáp án B.

O

Chú ý: ở trong bài mạch chỉ có 1 phần tử tụ C thì hệ thức độc lập
thời gian là rất quan trọng
uC ⊥ i ⇒

u 2 i 2 ZC2
u2 i2
ta
thay
I
=
U
/Z
vào
ta

+ 2 = 1 ⇒ U 02 = u 2 + (iZ C ) 2
1
+

=
0
0
C
2
2
2
U0 U0
U 0 I0

hoặc ta thay U0 = I0.ZC
Câu 2: f = 50Hz

 u
I = i + 
 ZC
2
0

2





ω = 2πf = 100π (rad / s )

π
4


uuur
UC

2

Đáp án D.

Câu 3: Giả sử biểu thức u = U 0 cos(ωt )V ⇒ i = − I 0 sin(ωt ) A ⇒ α =
⇒ α + β = cos(ωt ) − sin(ωt ) = 2 cos(ωt +

r
I

) ⇒ (α + β )max = 2

u
i
= − sin(ωt ); β =
= cos(ωt )
U0
I0

Đáp án D.

Câu 4: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng tán sắc ánh sáng Đáp án B.
Chú ý: Một số hiện tượng tán sắc học sinh cần nhớ: Cầu vồng; giọt sương; giọt nước; lăng kính;
thấu kính; lưỡng chất phẳng.
Câu 5: sóng mang, mang theo sóng có tần số rất lớn MHz (cao tần) nhưng có biên độ biến thiên
theo tần số của sóng âm tần Đáp án A.


Câu 6: giả sủ quá trình phóng và tích điện của điện tích trên bản tụ là: q = Q0 cos(ωt + ϕ0 )
1
1 q 2 1 Q02 1 Q02
1
thì năng lượng điện trường là: WC = Cu 2 =
=
+
cos(2ωt + 2ϕ0 )
2
2C 4 C 4 C
LC
Vậy năng lượng điện trường biến đổi với tần số góc ω ' = 2ω; f ' = 2 f hay chu kỳ T’ = T/2 = 10-4(s)

Với ω =

Dáp án A.

THẦY HẢI: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN K13 TRUNG ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682338222


m' = 1,44m
T'
m'
Câu 7: Ta có: 
= 1,2
m⇒ =
T
m
T = 2π
k



Đáp án C.

Câu 8 : Tia X không thể tạo được bằng cách nung nóng các vật Đáp án D.
Chú ý : Tia hồng ngoại ; A/s nhìn thấy ; tia tử ngoại có thể tạo ra bằng cách nung nóng vật
Tia X được tạo ra bằng cách hãm đột ngột electron có vận tốc rất lớn ( 106m/s) băng tấm kim loại
chịu nhiệt cao.
Câu 9 : Pha dao động : ϕ t = ωt + ϕ 0 về mặt toán học nó giống y = ax + b
gian
Đáp án A.

= 10(rad / s )
5
T
1
2W
2.0,02
=
= 0,02m = 2cm
Mặt khác : W = mω 2 A 2 ⇒ A =
2
2
1.10 2


là hàm bậc nhất theo thời

π


Câu 10 : Ta có : T = ( s) ⇒ ω =

Câu 11 : Áp dụng c/t: A = x +
2

Câu 12: Áp dụng c/t: f =

2

v2

ω

2

⇒ω =

|v|
2

A −x

np 720.5
=
= 60 Hz
60
60

2


=

20π 3
20 2 − 10 2

Đáp án A
= 2π (rad / s ) ⇒ T = 1( s )

Đáp án C.

Đáp án A.

Câu 13: Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
Đáp án D.
Chú ý: Đặc trưng song điện từ là sóng ngang; không mang điện; không bị lệch trong điện từ
trường; có cùng dạng phương trình toán học nhưng có bản chất khác với sóng cơ học
Câu 14: Giải thích hiện tượng quang điện ngoài phải dùng thuyết lượng tử ánh sáng Đáp án B.
Chý ý: Chỉ có định luật 2 quang điện thỏa mãn cả lí thuyết sóng lẫn lí thuyết hạt
Câu 15: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tồn tại trong ánh sáng mặt trời
Câu 16: Sóng cực ngắn

Đáp án C.

Radar Kolchuga hiện đại trong Quân Đội Việt Nam

Câu 17: v = λf

Đáp án C.

THẦY HẢI: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN K13 TRUNG ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682338222


Đáp án B.


Câu 18: Ta có: r = r0 n 2 ; Quỹ đạo K ứng n =1; Quỹ đạo L ứng n =2; M ứng n =3 ; N ứng n =4
rN r0 .4 2
Vậy :
=
= 4 ⇒ Đáp án A.
rL r0 .2 2

Câu 19 : Động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động dựa trên hiện tượng
cảm ứng điện từ Đáp án C.
Chú ý : Máy phát điện xoay chiều 1 pha ; máy phát điện xoay chiều 3 pha ; động cơ 1 pha ; động
cơ 3 pha ; máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

Máy phát 3 pha

Động cơ 3 pha

Câu 20 : Sóng âm không truyền được trong chân không
(Không nghe thấy âm phát ra từ bình chân không)

Đáp án C.

THẦY HẢI: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN K13 TRUNG ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682338222


Câu 21 : T = 2π LC
Đáp án A.

Câu 22 : Chiều dài quỹ đạo là L = 2A = 8cm

Đáp án B.

Câu 23 : Hiện tượng không thể hiện tính chất sóng là hiện tượng quang điện ngoài
Chú ý : Hiện tượng thể hiện tính chất sóng : Tán sắc ; nhiễu xạ ; giao thoa
Hiện tượng thể hiện tính chất hạt : Quang điện trong ; Quang điện ngoài
Câu 24 : Tần số góc con lắc đơn : ω =
Câu 25 : Ta có λ '= 0,8λ Và eU =

hc

λmin

g
l

⇒U =

Đáp án D.
hc
U ' λmin
1

=
=
= 1,25
e.λmin
U λ ' min 0,8


U’ tăng 25%

Đáp án A.
Câu 26 : Ta có : kλ = 4.0,76 vì 0,38 ≤ λ ≤ 0,76 ⇒ 4 ≤ k ≤ 8 ⇒ k = 4;5;6;7;8
Do không kể k =4 nữa nên còn 4 thành phần đơn sắc khác cho ta tại M là vân sáng

f1 = 20 Hz ứng với k1 = 4

λ

v
v
⇒ f =k
; với k số bụng sóng
2
2f
2l
f 2 k2
ứng k2 = 2
=
= 0,5 ⇒ f 2 = 0,5 f1 = 10 Hz
f1 k1

Câu 27 : 2 đầu là hai nút l = k

Đáp án B.

Đáp án A

=k


Câu 28 : Ta có : ε = hf = mc 2 ⇒ f =

mc 2 3,68.10 −36.(3.108 ) 2
=
= 5.1014 Hz
h
6,625.10 −34

Đáp án D.

Đáp án B.

Câu 29 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện là dựa trên hiện tượng quang điện trong
Đáp án D.
Câu 30 : ánh sáng đi từ không khí vào môi trường trong suốt nên tốc độ giảm ; bước sóng giảm
vkk = λ kk f

Còn f không đổi : 

−6

vkk − 7,5.10 = (λ kk − 0,18.10 ) f
7

giải hệ trên suy ra : f = 4,167.1014Hz

Đáp án B.

Câu 31 : Khi mạch điện R ; L ; C xảy ra hiện tượng cộng hưởng : Zmin =R

Z > R là sai
Đáp án D.
Chú ý :
Dấu hiệu cộng hưởng : uc vuông pha u ; uL vuông pha u ; i cùng pha u ; uR cùng pha với u ; uL = -uc
URL = URC ; các hàm I ; P ; cos ϕ ; UR max khi ( L; C; f ) thay đổi
THẦY HẢI: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN K13 TRUNG ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682338222


Tính toán: Zmin = R; I max =

U2
U
; U= UR ; Pmax =
R
R

…………………………
Câu 32 : x1 ngược pha x2

Amin = |A1 – A2 |

Đáp án A.

Câu 33 : Khi có sóng dừng xảy ra thì xét cho các phần tử trên dây dao động, chúng chỉ có thể hoặc
là cùng pha nhau hoặc là ngược pha nhau 2 phần tử vuông pha nhau là sai Đáp án C.
Câu 34 : Do tấm kính thủy tinh hấp thụ mất tia tử ngoại chiếu tới quả câu nên không xảy ra hiện
tượng quang điện
Đáp án C.

Lá kẽm không

bị lệch thêm

*

Câu 35 : Ta có : i =

u
*

=

200 2∠0 SH →2→3=
π
 → 4∠
50 − 50i
4

Đáp án A.

Z
→ ∞) thì PAB luôn giảm
Câu 36 : Z L = 60Ω; Z C = 30Ω , Khi R tăng từ (0 

Xảy ra TH |ZL – ZC| < r hay r > 30 Ω
Mặt khác : Ứng R =0 thì PAB =

U 2r
r 2 + (Z L − Z C ) 2

Ứng R = 10 Ω và bỏ cuộn dây đi thì P' AB =

Vì P = P’ nên

U 2R
R 2 + Z C2

r = 10Ω
U 2R
r
U 2r
10
=
⇒ 2
= 2
⇒
2
2
2
2
2
2
R + ZC
r + 30
r + (Z L − Z C )
10 + 30
r = 90Ω

nhận R = 90 Ω

Đáp án A.
THẦY HẢI: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN K13 TRUNG ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682338222



Câu 37 : Độ to của âm chỉ đồng biến với cường độ âm, chứ không phải tỉ lệ thuận với cường độ âm
Đáp án B.
Z C = 3R1
Câu 38 : Ta có : ϕ X = − ⇒ X tương đương R1 và C1 có 
U
2
2
3
Z X = R1 + Z C = 2 R1 = = 880
I

⇒ R1 = 440Ω; Z C = 440 3Ω

π

π
Tương tự ta có : ϕY = ⇒ Y tương đương R2 và C2 có
6

R2 = 3Z L


U
2
2
ZY = R2 + Z L = 2Z L = = 880
I



⇒ R1 = 440 3Ω; Z L = 440Ω
U

Khi mắc cả X và Y nối tiếp với nhau : ⇒ I =
Câu 39 : Vì uL và uC ngược pha nhau nên :

2

( R1 + R2 ) + ( Z L + Z C )

2

=

2
( A)
8

Đáp án A

uL
U
Z
1
= − 0 L = − L = −4 ⇒ uC = − u L = −50V
uC
U 0C
ZC
4


Mặt khác : u R ⊥ u L ⇒ u L = U 0 L thì uR= 0 vậy : u = u R + u L + uC = 0 + 200 + (−50) = 150V
Câu 40 : Ta có độ lệch pha : ∆ϕ =

2π (d 2 − d1 )

λ

=

Đáp án A.

2π .a.x 2π .1.0,1 π
=
=
λ .D
1.0,6
3

Vì d2 > d1 nên sóng từ khe F2 truyền tới M trễ pha hơn sóng từ F1 truyền tới M ( sóng truyền càng
xa thì càng trễ pha) Đáp án B.

d1

M

d2

Câu 41 : Dễ nhận thấy 2 tan giác hình vẽ 1 và hình vẽ 2 hoán đổi 2 cạnh AM và MB cho nhau :


g/t suy ra : U1 + U2 = 90V (1).
THẦY HẢI: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN K13 TRUNG ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682338222


Áp dụng định lý hàm cos : U 2 = U12 + U 22 − 2U1U 2 . cos(1200 ) ⇔ U12 + U 22 + U1U 2 = (30 7 ) 2

(2)

U1 = 60V
U 2 = 30V

U1 = 30V
U 2 = 60V

hoặc 

Giải (1) và (2) ta có : 

U1 = 30V = U MB 2
U
I .Z
I
1
⇒ MB 2 = 2 MB = 2 = mặt khác P1 = P2
U 2 = 60V = U MB1 U MB11 I1.Z MB I1 2

TH1 : 

 P1 = P2
R1 I 22 1

2
2
I
R
I
R

=

=
=

1 1
2 2
4
R2 I12
 R1 > R2

loại

U1 = 30V = U MB1
U
I .Z
I
⇒ MB 2 = 2 MB = 2 = 2
U 2 = 60V = U MB 2 U MB11 I1.Z MB I1

TH2 : 

 P1 = P2

R
I2
⇒ I12 R1 = I 22 R2 ⇒ 1 = 22 = 4
R2 I1
 R1 > R2

nhận

mặt khác P1 = P2 

Đáp án D.

Câu 42: Lần 1: v0 = ωA1
Lần 2: A2 = x0
Lần 3: A3 = x +
2
0

v02

ω

2

(ωA1 ) 2

2
2

= A +


ω
π

2

=

Đáp án D.

A22 + A12

Câu 43: Ta có: u1 = a cos(ωt − ); u2 = a cos(ωt )
2

2πd 2 
2πd π
π
)  = a 2 cos(ωt −
− )
− ) + cos(ωt −
2
4
λ
λ 
λ

π
2πd π
λ

M cùng pha nguồn S1 : ⇒ ∆ϕ = ϕ S1 − ϕ M = 2kπ ⇔ − − (−
− ) = 2kπ ⇒ d = + kλ
2
λ
4
8

Pt sóng tại M là : uM = uS1M + uS 2 M = a cos(ωt −

Mặt khác d > S1O > 4,5λ ⇒
M gần O nhất

λ

8

2πd1

+ kλ > 4,5λ ⇒ k > 4,25 ⇒ k = 5;6;7.....

kmin = 5 vậy S1Mmin = dmin =

λ
8

+ 5λ =

41λ
8


Đáp án C.

Câu 44: lúc vật rơi tự do nên lò xo không giãn
không nén tại vị trí giữ được lò xo vật cách
VTCB 1 đoạn x = ∆l0 =

g

ω

2

=

10
= 0,016m = 1.6cm ,
252

và có tốc độ v0 = 42cm/s
Tốc độ max của hệ vật khi cần tính là:
Vmax = v 2 + (ωx ) = 422 + (25.1,6 ) = 58cm / s
2

2

Đáp án D.

THẦY HẢI: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN K13 TRUNG ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682338222



Câu 45: Ta có: I = I loa1 + I loa 2 + I loa 3 + I loa 4 = 2 I loa1 + 2 I loa 3 =
Đặt y =

1
1
+
=
2
AM
A' M 2

1
 18 
a2 +  
a

2

+

1
2P
2P 2P 1
+
=
+
)
(
2
S MA S MA' 4π AM

A' M 2

1
9
32 + a 2 +  
a

2

Nhờ máy tính giải: ta có điểm tới hạn ứng với a =3,59 và (yCT )max = 0,06 ;
ymin =0 khi a 0
Tạm hoãn ……………..

Câu 46: Tốc độ M sau va chạm đàn hồi là: v =

2mv0
2.0,2.5
=
= 1(m / s ) = 100(cm / s )
M + m 1,8 + 0,2

Sau đo hệ CLLX dao động tắt dần: Biểu diễn quá trình dao động của chúng như hình vẽ:
x0 = OO1 = OO2 =

µMg
k

= 0,036m = 3,6cm ; ω =

Từ HV suy ra A' = x02 +


v2

ω2

= 3,62 +

k 10 5
=
(rad / s )
M
3

100 2
= 13,89(cm)
10 5 2
)
(
3

A' ' = A'−2 x0 = 13,89 − 2.3,6 = 6,69cm
10 5
Đáp án C.
.6,69 = 49,9cm / s
3
1900,8 × 103.3600
⇔ UI = I 2 R +
⇔ 0,08I 2 − 220.I + 10800 = 0
8.3600.22


Vậy tốc độ max cần tìm là: Vmax = ωA' ' =
Câu 47: Ta có: Phạ thế = ∆Pday + Pnha may
⇒ I = 2700 A hoặc I = 50A

loại trường hợp I = 2700A
Đáp án A.
Vậy độ sụt thế trên đường dây là: ∆U = I .R = 4V
Câu 48: Ta có: T = 2π

∆l0 π 2
=
( s)
g
10

Lò xo bị đẩy lớn nhất khi đó lò xo bị nén cực đại:
3
4

Thời gian từ lúc ban đầu đến lúc lò xo nén cực đại là: t = T =
Câu 49: Ta có: U 2 B =
U2A =

NA
U1 = 200V
NB

NB
U1 = 50V
NA


3π 2

( s) =
( s)
40
20 2

(1)
(2)

Lấy (1) nhân (2) suy ra: ⇒ U1 = U 2 A .U 2 B = 100V

Đáp án A.

THẦY HẢI: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN K13 TRUNG ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682338222

Đáp án B.


T
lấy thời gian trên là liên tiếp để giải tức n =0 thì T =
2

12(s). từ VTLG suy ra : Người B chuyển động nhanh pha hơn người A một góc ϕ =
3

Câu 50 : Theo đề suy ra : 6(s) = (2n + 1)

Từ hình vẽ suy ra : Biên độ bóng người là A =4cm

1 2π
π
.4 = cm / s
2 12
3

1
2

Khi bóng người A, có tốc độ cựu đại thì bóng người B có tốc độ vB = (V )max = .
B đang hướng về VTCB nên tốc B đang tăng

Đáp án A.

LUYỆN ĐỀ TẠI TP VINH
TUẦN 1 ĐỀ:
LỚP 13: SÁNG THỨ 6 HÀNG TUẦN LÚC 8H
LỚP A1: CHIỀU THỨ 2 HÀNG TUẦN LÚC 14H 30’
LỚP A2: CHIỀU THỨ 3 HÀNG TUẦN LÚC 17H 15’

LỊCH HỌC CÁC LỚP THẦY HẢI – MÔN VẬT LÝ, ĐT: 01682 338222
TT
Ca1 7h sáng 30’
Ca 3 (17H)
Ca 4 (19H 30’ )
T2

LỚP 13A1
Tia hồng ngoại, tử ngoại


LỚP A3: GIAO THOA ÁNH SÁNG

LỚP NHÓM
LỚP CẤP TỐC HS (12; 13)

T3
T4

Luyện đề số 2
LỚP 13A1
Tia X

T5
T6

LỚP 13A1
Luyện đề số 5

T7
LỚP CẤP TỐC HS (12; 13)

CN

cực trị dòng điện xoay chiều

LỚP 11 HỌC CHƯƠNG TRÌNH 12 LỚP CẤP TỐC HS(12;13)
( DAO ĐỘNG CƠ)
cực trị dòng điện xoay chiều
LỚP A2: HIỆN TƯỢNG QUANG
ĐIỆN NGOÀI

LỚP A3: GIAO THOA ÁNH SÁNG

LỚP A1: MẪU BO

LỚP A2: HIỆN TƯỢNG QUANG
ĐIỆN NGOÀI

LỚP A1: HẠT NHÂN

LỚP CẤP TỐC HS (12; 13)
máy biến áp

LỚP NHÓM

Cực trị dòng điện xoay
chiều

THẦY HẢI: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN K13 TRUNG ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682338222



×