Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

de thi thu thpt quoc gia mon vat ly 2016 tinh binh thuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.41 KB, 18 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN : VẬT LÍ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… Số báo danh…………………

Mã đề 132

Ghi chú: Khi tính toán, học sinh có thể sử dụng các hằng số và cách chuyển đổi đơn vị sau đây:
c  3.108 m / s; h  6, 625.1034 Js; e  1, 6.1019 C; N A  6, 02.10 23 (mol 1 ) ; 1u  931,5MeV / c 2  1, 66.1027 kg ; 1MeV  1, 6.1013 J

*********
Câu 1: Nếu sắp xếp các loại bức xạ trong thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần của tần số ta có:
A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gama.
B. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia gama.
C. Tia gama, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
D. Tia gama, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 2: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i  2 2cos(100t)(A) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là
A. I  2 2(A)
B. I  50(A)
C. I  2(A)
D. I  2(A)
108
Câu 3: So với hạt nhân 56


26 Fe , hạt nhân 47 Ag có nhiều hơn
A. 21 proton, 31 nơtron
B. 21 proton, 52 nơtron
C. 30 proton, 61 nơtron
D. 31 proton, 21 nơtron
Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g
1 g
g
1 l
l
A. T 
B. T  2
C. T 
.
D. T  2
2 l
l
2 g
g

Câu 5: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
B. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn có mang năng lượng.
C. Các phôtôn của các bức xạ khác nhau đều có năng lượng như nhau và lan truyền với cùng vận tốc ánh sáng.
D. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn.
Câu 6: Năng lượng ánh sáng mặt trời chiếu xuống Trái Đất có nguồn gốc từ
A. phản ứng phân hạch trong lòng Mặt Trời
B. phản ứng nhiệt hạch trong lòng Mặt Trời
C. các miệng núi lửa đang hoạt động trên Mặt Trời
D. hiện tượng quang phát quang ở Mặt Trời

Câu 7: Một sợi dây có chiều dài l = 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f = 10Hz thì trên dây xuất hiện
sóng dừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 2,5 m/s
B. 7,5 m/s
C. 5 m/s
D. 10 m/s
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ hai khe tới màn là D. Khoảng vân thu được tính bằng công thức
a
aD

D
A. i 
B. i 
C. i 
D. i 
D

aD
a
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tách sóng
C. Anten
D. Mạch biến điệu
Câu 10: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không được tính bằng công thức.
1
1
1
1

1
A. kx 2
B. m2 A 2
C. kA 2
D. mv 2  kx 2
2
2
2
2
2
Câu 11: Khi sóng điện từ lan truyền từ không khí vào nước thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. bước sóng giảm
B. tốc độ truyền sóng tăng
C. tần số không đổi
D. tốc độ truyền sóng giảm
Câu 12: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
1
C
L
A. T 
B. T  2 LC
C. T  2
D. T  2
L
C
2 LC
Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos(2t)cm , biên độ dao động của vật là:
A. A = 4 m.
B. A = 4 cm.
C. A = 6 m.

D. A = 6 cm.
Câu 14: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k  Z)




A.   k
B.    2k  1
C.   k
D.    2k  1
2
2
4
4
Trang 1/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 15: Các bình nước nóng năng lượng mặt trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống
B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nóng nước trong các ống
C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và truyền trực tiếp cho nước bên
trong
D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong
các ống
Câu 16: Phát biểu nào sau đây nói về sóng cơ không đúng?
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.

Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng ?
A. Số nuclon được bảo toàn
B. Năng lượng được bảo toàn
C. Điện tích được bảo toàn
D. Số proton được bảo toàn
Câu 18: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-75W. Mắc bóng đèn vào điện áp nào sau đây thì đèn sáng đúng định mức
A. u  220 2cos(100t)(V) B. u  75 2cos(100t)(V) C. u  220 3cos(100t)(V) D. u  220cos(100t)(V)
Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa:
A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.
B. Li độ của dao động điều hòa là tọa độ của vật trong hệ tọa độ có gốc là vị trí cân bằng.
C. Chu kì của dao động điều hòa là thời gian ngắn nhất sau đó vật trở về vị trí ban đầu.
D. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin hay sin của thời gian.
Câu 20: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos100t (V). Tần số góc của dòng điện là
A. 50 rad/s
B. 100Hz
C. 100 rad/s
D. 50Hz
Câu 21: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là:
A. Quang phổ vạch phát xạ B. Quang phổ liên tục
C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Quang phổ kế
Câu 22: Hai dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị li độ theo thời
gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có
dạng:




A. x  6cos  2t   cm
B. x  3cos  2t   cm
6

2



C. x  3 3cos  2t  cm

x(cm)



D. x  6cos  2t   cm
6


Câu 23: Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng là 2,65.10- 19 J. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó trong chân không là:
A. 4.1015Hz
B. 2,5.10-15Hz
C. 4.1014Hz
D. 2,5.1015Hz
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,0m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là
A. 0,39 µm
B. 0,65µm
C. 0,49 µm
D. 0,56µm
Câu 25: Cho biết công thoát của Kali là A = 3,6.10-19J . Chiếu vào Kali lần lượt bốn bức xạ 1 = 0,4µm, 2 = 0,5µm, 3 = 0,6µm, 4
= 0,7µm. Những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Kali?
A. 3 và 4
B. 1 và 2

C. Chỉ có 1
D. 1, 2 và 3
Câu 26: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân
2

16
8

O lần lượt là mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u; mO = 15,9904 u và 1u = 931,5

16
8

MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 128,17 MeV
C. 190,81 MeV.
D. 18,76 MeV.
Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 11V.
B. 110V
C. 440V.
D. 44V
Câu 28: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ( 0,38m    0, 76m ) bằng hai khe Y-âng cách nhau 0,1mm. Khoảng cách từ hai
khe đến màn là 80cm. Ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3,2cm có bước sóng ngắn nhất là
A. 0,38μm
B. 0,44μm
C. 0,40 μm
D. 0,67 μm

Câu 29: Một sóng cơ học lan truyền từ O đến M với vận tốc v = 8 m/s. Phương trình sóng tại O có dạng u  5cos(4t) cm. Coi biên
độ sóng không đổi khi lan truyền. Cho OM = 50cm. Phương trình sóng tại điểm M là:






A. u M  5cos  4t   cm B. u M  5cos  4t   cm C. u M  5cos  4t   cm D. u M  5cos  4t  25  cm
4
4
2





Trang 2/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 30: Đặt vào hai đầu tụ điện C 
dụng qua tụ điện là :
A. I = 2,00A

104
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos(100t) (V). Cường độ dòng điện hiệu


B. I = 100A


C. I = 1,00A

D. I = 1,41A



Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  7 cos  t   cm . Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến
2

thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x   3,5cm , ngược chiều dương là
A. 15 cm/s
B. 28 cm/s
C. 60cm/s
D. 21 cm/s
Câu 32: Để xác định vị trí tâm chấn trong các vụ động đất, người ta dựa vào đặc điểm của sự lan truyền sóng dọc (P) và sóng ngang
(S) trên lớp vỏ Trái Đất. Khi một trận động đất xảy ra thì cả hai loại sóng P và S đồng thời sinh ra và lan truyền đi xa. Thông thường
sóng P lan truyền với tốc độ lớn gấp khoảng 1,8 lần tốc độ của sóng S. Giả sử, trong một trận động đất, một trạm quan trắc ở vị trí A
trên Trái Đất thu nhận được hai loại sóng trên truyền đến vào hai thời điểm cách nhau 120 giây. Cho rằng tốc độ lan truyền của sóng
P trên lớp vỏ Trái đất khoảng 6,48 km/s. Hỏi tâm chấn của vụ động đất cách A khoảng bao nhiêu km.
A. 1400 km
B. 778 km
C. 432 km
D. 972 km
Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u AB  120 2cos 100t  (V). Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây nhanh


. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có dạng :
2





A. u C  240cos  100t   (V).
B. u C  120 2cos  100t   (V).
2
2



pha hơn uAB một góc



C. u C  240cos  100t   (V).
4




D. u C  120 2cos  100t   (V).
4


Câu 34: Hải đăng là một ngọn tháp cao có thắp đèn trên đỉnh, dùng cung cấp tín hiệu cho tàu thuyền giao thông trong khu vực. Một
ngọn hải đăng có chiều cao 70m so với mặt nước biển. Hỏi vị trí xa nhất trên mặt biển cách hải đăng khoảng bao nhiêu km còn có
thể nhìn thấy ánh sáng từ ngọn hải đăng. Cho rằng Trái Đất có dạng hình cầu có đường kính 6370km và ánh sáng từ ngọn hải đăng
có thể truyền thẳng đi xa, không bị suy yếu hay che khuất do yếu tố thời tiết.
A. 30 km

B. 20 km
C. 40 km
D. 50 km
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tốc độ cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc
vật có động năng bằng thế năng, khi đó vật đang đi qua vị trí có li độ x = 3 2 cm ngược chiều dương. Phương trình dao động của
vật có dạng








A. x  6 2cos  10t   cm. B. x  6cos  10t   cm.
C. x  6 2cos  10t   cm. D. x  6cos  10t   cm.
4
4
4
4







Câu 36: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng AB = 7  (với  là bước sóng). Trên đường
tròn nằm trên mặt nước có tâm là trung điểm của đoạn AB, bán kính R = 3,8  sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 15

B. 26
C. 13
D. 30
Câu 37: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí có li độ x1 = 5cm, vật có tốc độ v1  5 3 cm/s, khi qua vị trí có li độ

x 2  5 3cm , vật có tốc độ v 2  5 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm

B. 20 cm

C. 10 3 cm

D. 5 3 cm

Câu 38: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L hoặc
tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u  200 2 cos 100t  (V) và cường độ dòng điện trong mạch là


i  2 2 cos  100t   (A) . Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
6

100
1
1
1
A. R = 50 Ω và C =
D. R = 50 3 Ω và L =
 F. B. R = 50 3 Ω và L = H. C. R = 50 Ω và L = H.




2

Câu 39: Một người muốn dự đoán công suất phát âm tối đa của một chiếc loa, người đó đã làm như sau: mở cho loa phát một bản
nhạc và vặn nút chỉnh âm lượng để loa phát âm to hết cỡ, sau đó người này đi từ phía xa lại gần loa. Khi còn cách loa 2,5m thì người
đó thấy tai bắt đầu có cảm giác đau nhức. Hỏi người đó tính được công suất phát âm tối đa của chiếc loa này khoảng bao nhiêu oát.
Biết rằng tai người sẽ có cảm giác đau nhức khi nghe âm thanh có mức cường độ âm đạt từ 130dB trở lên. Coi loa là nguồn âm điểm
và phát đẳng hướng về mọi phía, bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí, lấy cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2.
A. 575W
B. 785W
C. 985W
D. 1500W
Câu 40: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản và hai trạng thái kích thích tiếp theo lần lượt là E K  13, 6eV,

E L  3, 4eV, E M  1,5eV . Hỏi khi nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai (electron đang ở quỹ đạo M) mà trở về
các trạng thái có năng lượng thấp hơn, nguyên tử có thể phát ra phôtôn có bước sóng dài nhất là bao nhiêu.
A. 0,65m
B. 0,67m
C. 0,12m
D. 0,10m
Trang 3/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 41: Hạt nhân
xạ

210
84


Po phóng xạ  (với chu kì bán rã là 138 ngày) và biến thành hạt nhân bền X. Ban đầu có 560mg chất phóng

210
84

Po . Khối lượng chất X tạo thành sau thời gian 276 ngày là
A. 412 mg
B. 420 mg
C. 140 mg
235
92

1
0

95
42

139
57

D. 428 mg
1
0

Câu 42: Cho phản ứng phân hạch của Urani 235: U + n →
Mo + La +2 n. Biết khối lượng các hạt nhân : mU = 234,99 u;
mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u; mn = 1,0087 u. Hỏi năng lượng tỏa ra khi 1 gam U phân hạch hết sẽ tương đương với năng lượng
sinh ra khi đốt cháy bao nhiêu kg xăng? Biết rằng mỗi kg xăng cháy hết tỏa năng lượng 46.106 J.
A. 20 kg

B. 1720 kg
C. 1820 kg
D. 1920 kg
Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25(A); 0,5(A); 0,2(A). Nếu đặt
điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,15 A
B. 0,05 A
C. 0,2 A
D. 0,32 A
Câu 44: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 80cos(2000t)(mA). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH.
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 4 V.
B. 4 3 V.
C. 4 2 V.
D. 8V.
Câu 45: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200W. Hỏi với công suất như
trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền điện. Biết rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình
này sử dụng các thiết bị (với tổng công suất như trên) liên tục trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau:
Số kWh tiêu thụ
Đơn giá mỗi kWh
A. 295000 đồng

Từ 0 đến 50
1500 đồng

Từ 51 đến 100
1600 đồng

B. 895000 đồng


Từ 101 đến 200
1800 đồng
C. 495000 đồng

Từ 201 đến 300
2100 đồng

Từ 300 trở lên
2500 đồng

D. 695000 đồng

Câu 46: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k  50(N / m) , vật m có khối lượng m  200g ,
đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang với biên độ A o  4cm . Giả sử khi m đang chuyển động đến vị trí biên thì có
một vật thứ hai có khối lượng m '  50g bay dọc theo trục Ox với vận tốc v '  2 2(m / s) và va chạm mềm với m. Sau va chạm hai
vật dính lại với nhau và cùng dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A bằng
A. A  5, 4cm
B. A  2 2cm
C. A  4 2cm
D. A  20cm
Câu 47: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L


thì cường độ dòng điện trong mạch là i1  Io cos  t   (A) . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này
6

2 

một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2  Io cos  t 

(A) . Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn
3 

mạch là



5 




A. u  U 0 cos  t   (V) B. u  U 0 cos  t   (V) C. u  U 0 cos  t   (V) D. u  U 0 cos  t 
(V)
12 
4
4
12 





Câu 48: Hai chất điểm chuyển động trên hai quỹ đạo song song, cạnh nhau, cùng gốc tọa độ với các phương trình:
x1  3cos  t  (cm) và x 2  4sin  t  (cm) . Khi hai chất điểm ở xa nhau nhất thì chất điểm 1 có li độ bao nhiêu?
A.  3,2cm

B.  1,8cm

C.  3cm.


D. 0 cm.

Câu 49: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L
thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều: u1  U0 cos  1 t  1  (V)


u 2  U0 cos  2 t  2  (V) . Thay đổi giá trị R của biến trở người ta thu được
đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh
của đồ thị P(2), B là đỉnh của đồ thị P(1). Giá trị của x gần bằng:
A. 76 W
B. 67 W
C. 90 W
D. 84 W
Câu 50: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2 cos 100t  (V) thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha /3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và
điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. 200 W.
B. 300 W.
C. 300 3 W.
D. 200 2 W.
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN : VẬT LÍ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Mã đề 209

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………. Số báo danh………………….

Ghi chú: Khi tính toán, học sinh có thể sử dụng các hằng số và cách chuyển đổi đơn vị sau đây:
c  3.108 m / s; h  6, 625.1034 Js; e  1, 6.1019 C; N A  6, 02.10 23 (mol 1 ) ; 1u  931,5MeV / c 2  1, 66.1027 kg ; 1MeV  1, 6.1013 J

*********
Câu 1: Năng lượng ánh sáng mặt trời chiếu xuống Trái Đất có nguồn gốc từ
A. phản ứng phân hạch trong lòng Mặt Trời
B. hiện tượng quang phát quang ở Mặt Trời
C. phản ứng nhiệt hạch trong lòng Mặt Trời
D. các miệng núi lửa đang hoạt động trên Mặt Trời
Câu 2: Phát biểu nào sau đây nói về sóng cơ không đúng?
A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
B. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.
Câu 3: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g
1 g
l
1 l
g
A. T 
B. T  2

C. T 
.
D. T  2
2 l
g
2 g
l
Câu 4: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i  2 2cos(100t)(A) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là
A. I  2(A)
B. I  50(A)
C. I  2 2(A)
D. I  2(A)
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Anten
Câu 6: Một sợi dây có chiều dài l = 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f = 10Hz thì trên dây xuất hiện
sóng dừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 5 m/s
B. 7,5 m/s
C. 2,5 m/s
D. 10 m/s
Câu 7: Các bình nước nóng năng lượng mặt trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống
B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nóng nước trong các ống
C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và truyền trực tiếp cho nước bên
trong
D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong

các ống
Câu 8: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không được tính bằng công thức.
1
1
1
1
1
A. mv 2  kx 2
B. kA 2
C. m2 A 2
D. kx 2
2
2
2
2
2
Câu 9: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-75W. Mắc bóng đèn vào điện áp nào sau đây thì đèn sáng đúng định mức
A. u  220 2cos(100t)(V)
B. u  75 2cos(100t)(V)
C. u  220 3cos(100t)(V)

D. u  220cos(100t)(V)

Câu 10: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos100t (V). Tần số góc của dòng điện là
A. 50 rad/s
B. 100Hz
C. 50Hz
D. 100 rad/s
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos(2t)cm , biên độ dao động của vật là:
A. A = 6 m.

B. A = 4 cm.
C. A = 4 m.
D. A = 6 cm.
Câu 12: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn có mang năng lượng.
B. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn.
C. Các phôtôn của các bức xạ khác nhau đều có năng lượng như nhau và lan truyền với cùng vận tốc ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
108
Câu 13: So với hạt nhân 56
26 Fe , hạt nhân 47 Ag có nhiều hơn
A. 21 proton, 52 nơtron
B. 30 proton, 61 nơtron
C. 31 proton, 21 nơtron
Câu 14: Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng ?

D. 21 proton, 31 nơtron
Trang 5/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Số nuclon được bảo toàn
B. Năng lượng được bảo toàn
C. Điện tích được bảo toàn
D. Số proton được bảo toàn
Câu 15: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC được xác định bởi biểu thức nào sau đây ?
1
C
L
A. T 

B. T  2 LC
C. T  2
D. T  2
L
C
2 LC
Câu 16: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa:
A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.
B. Li độ của dao động điều hòa là tọa độ của vật trong hệ tọa độ có gốc là vị trí cân bằng.
C. Chu kì của dao động điều hòa là thời gian ngắn nhất sau đó vật trở về vị trí ban đầu.
D. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin hay sin của thời gian.
Câu 17: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k  Z)




A.   k
B.    2k  1
C.   k
D.    2k  1
4
4
2
2
Câu 18: Nếu sắp xếp các loại bức xạ trong thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần của tần số ta có:
A. Tia gama, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia gama.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gama.
D. Tia gama, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 19: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là:

A. Quang phổ vạch phát xạ B. Quang phổ kế
C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Quang phổ liên tục
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ hai khe tới màn là D. Khoảng vân thu được tính bằng công thức
a
D

aD
A. i 
B. i 
C. i 
D. i 
D
a
aD

Câu 21: Khi sóng điện từ lan truyền từ không khí vào nước thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. tốc độ truyền sóng tăng
B. bước sóng giảm
C. tần số không đổi
D. tốc độ truyền sóng giảm
Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 11V.
B. 110V
C. 440V.
D. 44V
Câu 23: Cho biết công thoát của Kali là A = 3,6.10-19J . Chiếu vào Kali lần lượt bốn bức xạ 1 = 0,4µm, 2 = 0,5µm, 3 = 0,6µm, 4
= 0,7µm. Những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Kali?
A. 3 và 4

B. 1, 2 và 3
C. 1 và 2
D. Chỉ có 1
Câu 24: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ( 0,38m    0, 76m ) bằng hai khe Y-âng cách nhau 0,1mm. Khoảng cách từ hai
khe đến màn là 80cm. Ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3,2cm có bước sóng ngắn nhất là
A. 0,40 μm
B. 0,44μm
C. 0,38μm
D. 0,67 μm
Câu 25: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân

16
8

O lần lượt là mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u; mO = 15,9904 u và 1u = 931,5

MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16
8 O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 128,17 MeV
C. 190,81 MeV.
D. 18,76 MeV.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,0m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là
A. 0,49 µm
B. 0,56µm
C. 0,65µm
D. 0,39 µm
Câu 27: Hai dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị li độ theo thời

gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có
dạng:




A. x  6cos  2t   cm
B. x  3cos  2t   cm
6
2


C. x  3 3cos  2t  cm

x(cm)



D. x  6cos  2t   cm
6


Câu 28: Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng là 2,65.10- 19 J. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó trong chân không là:
A. 2,5.10-15Hz
B. 2,5.1015Hz
C. 4.1014Hz
D. 4.1015Hz
Câu 29: Đặt vào hai đầu tụ điện C 
dụng qua tụ điện là :
A. I = 2,00A


104
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos(100t) (V). Cường độ dòng điện hiệu


B. I = 100A

C. I = 1,00A

D. I = 1,41A
Trang 6/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 30: Một sóng cơ học lan truyền từ O đến M với vận tốc v = 8 m/s. Phương trình sóng tại O có dạng u  5cos(4t) cm. Coi biên
độ sóng không đổi khi lan truyền. Cho OM = 50cm. Phương trình sóng tại điểm M là:






A. u M  5cos  4t   cm B. u M  5cos  4t   cm C. u M  5cos  4t   cm D. u M  5cos  4t  25  cm
2
4
4






Câu 31: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u AB  120 2cos 100t  (V). Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây nhanh


. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có dạng :
2




A. u C  240cos  100t   (V).
B. u C  120 2cos  100t   (V).
2
2



pha hơn uAB một góc



C. u C  240cos  100t   (V).
4




D. u C  120 2cos  100t   (V).
4



Câu 32: Một người muốn dự đoán công suất phát âm tối đa của một chiếc loa, người đó đã làm như sau: mở cho loa phát một bản
nhạc và vặn nút chỉnh âm lượng để loa phát âm to hết cỡ, sau đó người này đi từ phía xa lại gần loa. Khi còn cách loa 2,5m thì người
đó thấy tai bắt đầu có cảm giác đau nhức. Hỏi người đó tính được công suất phát âm tối đa của chiếc loa này khoảng bao nhiêu oát.
Biết rằng tai người sẽ có cảm giác đau nhức khi nghe âm thanh có mức cường độ âm đạt từ 130dB trở lên. Coi loa là nguồn âm điểm
và phát đẳng hướng về mọi phía, bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí, lấy cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2.
A. 985W
B. 575W
C. 1500W
D. 785W
Câu 33: Hạt nhân
xạ

210
84

Po phóng xạ  (với chu kì bán rã là 138 ngày) và biến thành hạt nhân bền X. Ban đầu có 560mg chất phóng

210
84

Po . Khối lượng chất X tạo thành sau thời gian 276 ngày là
A. 140 mg
B. 420 mg
C. 428 mg

D. 412 mg

Câu 34: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí có li độ x1 = 5cm, vật có tốc độ v1  5 3 cm/s, khi qua vị trí có li độ


x 2  5 3cm , vật có tốc độ v 2  5 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 20 cm

B. 10 cm

C. 10 3 cm

D. 5 3 cm

Câu 35: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 80cos(2000t)(mA). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH.
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 4 2 V.
B. 4 V.
C. 4 3 V.
D. 8V.


Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  7 cos  t   cm . Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến
2

thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x   3,5cm , ngược chiều dương là
A. 21 cm/s
B. 15 cm/s
C. 60cm/s
D. 28 cm/s
Câu 37: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L hoặc
tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u  200 2 cos 100t  (V) và cường độ dòng điện trong mạch là



i  2 2 cos  100t   (A) . Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
6

100
1
1
1
A. R = 50 Ω và C =
D. R = 50 3 Ω và L =
 F. B. R = 50 3 Ω và L = H. C. R = 50 Ω và L = H.



2

Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tốc độ cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc
vật có động năng bằng thế năng, khi đó vật đang đi qua vị trí có li độ x = 3 2 cm ngược chiều dương. Phương trình dao động của
vật có dạng








A. x  6 2cos  10t   cm. B. x  6cos  10t   cm.
C. x  6 2cos  10t   cm. D. x  6cos  10t   cm.
4
4

4
4




Câu 39: Để xác định vị trí tâm chấn trong các vụ động đất, người ta dựa vào đặc điểm của sự lan truyền sóng dọc (P) và sóng ngang
(S) trên lớp vỏ Trái Đất. Khi một trận động đất xảy ra thì cả hai loại sóng P và S đồng thời sinh ra và lan truyền đi xa. Thông thường
sóng P lan truyền với tốc độ lớn gấp khoảng 1,8 lần tốc độ của sóng S. Giả sử, trong một trận động đất, một trạm quan trắc ở vị trí A
trên Trái Đất thu nhận được hai loại sóng trên truyền đến vào hai thời điểm cách nhau 120 giây. Cho rằng tốc độ lan truyền của sóng
P trên lớp vỏ Trái đất khoảng 6,48 km/s. Hỏi tâm chấn của vụ động đất cách A khoảng bao nhiêu km.
A. 432 km
B. 972 km
C. 1400 km
D. 778 km
Câu 40: Hải đăng là một ngọn tháp cao có thắp đèn trên đỉnh, dùng cung cấp tín hiệu cho tàu thuyền giao thông trong khu vực. Một
ngọn hải đăng có chiều cao 70m so với mặt nước biển. Hỏi vị trí xa nhất trên mặt biển cách hải đăng khoảng bao nhiêu km còn có
thể nhìn thấy ánh sáng từ ngọn hải đăng. Cho rằng Trái Đất có dạng hình cầu có đường kính 6370km và ánh sáng từ ngọn hải đăng
có thể truyền thẳng đi xa, không bị suy yếu hay che khuất do yếu tố thời tiết.
A. 30 km
B. 40 km
C. 50 km
D. 20 km
Trang 7/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 41: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản và hai trạng thái kích thích tiếp theo lần lượt là E K  13, 6eV,

E L  3, 4eV, E M  1,5eV . Hỏi khi nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai (electron đang ở quỹ đạo M) mà trở về

các trạng thái có năng lượng thấp hơn, nguyên tử có thể phát ra phôtôn có bước sóng dài nhất là bao nhiêu.
A. 0,12m
B. 0,65m
C. 0,67m
D. 0,10m
Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25(A); 0,5(A); 0,2(A). Nếu đặt
điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,15 A
B. 0,05 A
C. 0,2 A
D. 0,32 A
Câu 43: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200W. Hỏi với công suất như
trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền điện. Biết rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình
này sử dụng các thiết bị (với tổng công suất như trên) liên tục trong 10 giờ và đơn giá mỗi KWh điện được tính lũy tiến như sau:
Số KWh tiêu thụ
Đơn giá mỗi KWh
A. 295000 đồng

Từ 0 đến 50
1500 đồng

Từ 51 đến 100
1600 đồng

B. 895000 đồng

Từ 101 đến 200
1800 đồng
C. 495000 đồng


235
92

1
0

95
42

139
57

Từ 201 đến 300
2100 đồng

Từ 300 trở lên
2500 đồng

D. 695000 đồng
1
0

Câu 44: Cho phản ứng phân hạch của Urani 235: U + n →
Mo + La +2 n. Biết khối lượng các hạt nhân : mU = 234,99 u;
mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u; mn = 1,0087 u. Hỏi năng lượng tỏa ra khi 1 gam U phân hạch hết sẽ tương đương với năng lượng
sinh ra khi đốt cháy bao nhiêu kg xăng? Biết rằng mỗi kg xăng cháy hết tỏa năng lượng 46.106 J.
A. 1720 kg
B. 20 kg
C. 1920 kg

D. 1820 kg
Câu 45: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng AB = 7  (với  là bước sóng). Trên đường
tròn nằm trên mặt nước có tâm là trung điểm của đoạn AB, bán kính R = 3,8  sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 15
B. 26
C. 30
D. 13
Câu 46: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2 cos 100t  (V) thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha /3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và
điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. 200 W.
B. 300 W.
C. 300 3 W.
D. 200 2 W.
Câu 47: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L
thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều: u1  U0 cos  1 t  1  (V)


u 2  U0 cos  2 t  2  (V) . Thay đổi giá trị R của biến trở người ta thu được
đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh
của đồ thị P(2), B là đỉnh của đồ thị P(1). Giá trị của x gần bằng:
A. 76 W
B. 67 W
C. 90 W
D. 84 W
Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L


thì cường độ dòng điện trong mạch là i1  Io cos  t   (A) . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này

6

2 

một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2  Io cos  t 
(A) . Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn
3 

mạch là

5 






A. u  U 0 cos  t   (V) B. u  U 0 cos  t 
(V) C. u  U 0 cos  t   (V) D. u  U 0 cos  t   (V)

12 
12 
4
4





Câu 49: Hai chất điểm chuyển động trên hai quỹ đạo song song, cạnh nhau, cùng gốc tọa độ với các phương trình:

x1  3cos  t  (cm) và x 2  4sin  t  (cm) . Khi hai chất điểm ở xa nhau nhất thì chất điểm 1 có li độ bao nhiêu?
A.  1,8cm

B.  3cm.

C. 0 cm.

D.  3,2cm

Câu 50: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k  50(N / m) , vật m có khối lượng m  200g ,
đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang với biên độ A o  4cm . Giả sử khi m đang chuyển động đến vị trí biên thì có
một vật thứ hai có khối lượng m '  50g bay dọc theo trục Ox với vận tốc v '  2 2(m / s) và va chạm mềm với m. Sau va chạm hai
vật dính lại với nhau và cùng dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A bằng
A. A  5, 4cm
B. A  4 2cm
C. A  2 2cm
D. A  20cm
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 8/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN : VẬT LÍ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)


Họ, tên thí sinh: …………………………………………………….. Số báo danh…………………

Mã đề 357

Ghi chú: Khi tính toán, học sinh có thể sử dụng các hằng số và cách chuyển đổi đơn vị sau đây:
c  3.108 m / s; h  6, 625.1034 Js; e  1, 6.1019 C; N A  6, 02.10 23 (mol 1 ) ; 1u  931,5MeV / c 2  1, 66.1027 kg ; 1MeV  1, 6.1013 J

*********
Câu 1: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k  Z)




A.    2k  1
B.   k
C.    2k  1
D.   k
2
4
4
2
Câu 2: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn có mang năng lượng.
B. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn.
C. Các phôtôn của các bức xạ khác nhau đều có năng lượng như nhau và lan truyền với cùng vận tốc ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
Câu 3: Một sợi dây có chiều dài l = 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f = 10Hz thì trên dây xuất hiện
sóng dừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 5 m/s
B. 7,5 m/s

C. 2,5 m/s
D. 10 m/s
Câu 4: Các bình nước nóng năng lượng mặt trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống
B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nóng nước trong các ống
C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và truyền trực tiếp cho nước bên
trong
D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong
các ống
Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i  2 2cos(100t)(A) . Cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. I  50(A)
B. I  2(A)
C. I  2(A)
D. I  2 2(A)
Câu 6: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-75W. Mắc bóng đèn vào điện áp nào sau đây thì đèn sáng đúng định mức
A. u  75 2cos(100t)(V) B. u  220 2cos(100t)(V) C. u  220 3cos(100t)(V) D. u  220cos(100t)(V)
Câu 7: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không được tính bằng công thức.
1
1
1
1
A. mv 2  kx 2
B. kA 2
C. m2 A 2
2
2
2
2


D.

1 2
kx
2

Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos(2t)cm , biên độ dao động của vật là:
A. A = 4 cm.
B. A = 4 m.
C. A = 6 m.
D. A = 6 cm.
Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa:
A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.
B. Li độ của dao động điều hòa là tọa độ của vật trong hệ tọa độ có gốc là vị trí cân bằng.
C. Chu kì của dao động điều hòa là thời gian ngắn nhất sau đó vật trở về vị trí ban đầu.
D. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin hay sin của thời gian.
Câu 10: Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng ?
A. Số nuclon được bảo toàn B. Năng lượng được bảo toàn C. Điện tích được bảo toàn D. Số proton được bảo toàn
Câu 11: Phát biểu nào sau đây nói về sóng cơ không đúng?
A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
D. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
Câu 12: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos100t (V). Tần số góc của dòng điện là
A. 100Hz
B. 50 rad/s
C. 100 rad/s
D. 50Hz
Câu 13: Năng lượng ánh sáng mặt trời chiếu xuống Trái Đất có nguồn gốc từ
A. phản ứng phân hạch trong lòng Mặt Trời

B. hiện tượng quang phát quang ở Mặt Trời
C. phản ứng nhiệt hạch trong lòng Mặt Trời
D. các miệng núi lửa đang hoạt động trên Mặt Trời
Câu 14: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC được xác định bởi biểu thức nào sau đây ?
Trang 9/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. T 

1
2 LC

C. T  2

B. T  2 LC

L
C

D. T  2

C
L

Câu 15: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g
g
l
1 g
1 l

A. T  2
B. T  2
C. T 
D. T 
.
l
g
2 l
2 g
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ hai khe tới màn là D. Khoảng vân thu được tính bằng công thức
a
D

aD
A. i 
B. i 
C. i 
D. i 
D
a
aD

Câu 17: Nếu sắp xếp các loại bức xạ trong thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần của tần số ta có:
A. Tia gama, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia gama.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gama.
D. Tia gama, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 18: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là:
A. Quang phổ vạch phát xạ B. Quang phổ kế

C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Quang phổ liên tục
Câu 19: Khi sóng điện từ lan truyền từ không khí vào nước thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. bước sóng giảm
B. tốc độ truyền sóng tăng
C. tần số không đổi
D. tốc độ truyền sóng giảm
Câu 20: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch biến điệu
D. Anten
108
Câu 21: So với hạt nhân 56
26 Fe , hạt nhân 47 Ag có nhiều hơn
A. 21 proton, 31 nơtron
B. 31 proton, 21 nơtron

C. 21 proton, 52 nơtron

Câu 22: Hai dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị li độ theo thời
gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có
dạng:




A. x  6cos  2t   cm
B. x  3cos  2t   cm
6
2




C. x  3 3cos  2t  cm

D. 30 proton, 61 nơtron

x(cm)



D. x  6cos  2t   cm
6


Câu 23: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân

16
8

O lần lượt là mp =

1,0073 u; mn = 1,0087 u; mO = 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16
8 O xấp xỉ bằng
A. 18,76 MeV.
B. 14,25 MeV.
C. 190,81 MeV.
D. 128,17 MeV
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,0m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong

thí nghiệm là
A. 0,49 µm
B. 0,56µm
C. 0,39 µm
D. 0,65µm
- 19
Câu 25: Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng là 2,65.10 J. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó trong chân không là:
A. 4.1014Hz
B. 2,5.1015Hz
C. 4.1015Hz
D. 2,5.10-15Hz
Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 440V.
B. 44V
C. 11V.
D. 110V
Câu 27: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ( 0,38m    0, 76m ) bằng hai khe Y-âng cách nhau 0,1mm. Khoảng cách từ hai
khe đến màn là 80cm. Ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3,2cm có bước sóng ngắn nhất là
A. 0,44μm
B. 0,40 μm
C. 0,67 μm
D. 0,38μm
Câu 28: Đặt vào hai đầu tụ điện C 
dụng qua tụ điện là :
A. I = 1,00A

104
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos(100t) (V). Cường độ dòng điện hiệu



B. I = 1,41A

C. I = 2,00A

D. I = 100A

Câu 29: Một sóng cơ học lan truyền từ O đến M với vận tốc v = 8 m/s. Phương trình sóng tại O có dạng u  5cos(4t) cm. Coi biên
độ sóng không đổi khi lan truyền. Cho OM = 50cm. Phương trình sóng tại điểm M là:






A. u M  5cos  4t   cm B. u M  5cos  4t   cm C. u M  5cos  4t   cm D. u M  5cos  4t  25  cm
2
4
4





Trang 10/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 30: Cho biết công thoát của Kali là A = 3,6.10-19J . Chiếu vào Kali lần lượt bốn bức xạ 1 = 0,4µm, 2 = 0,5µm, 3 = 0,6µm, 4
= 0,7µm. Những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Kali?

A. 3 và 4
B. 1, 2 và 3
C. Chỉ có 1
D. 1 và 2
Câu 31: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u AB  120 2cos 100t  (V). Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây nhanh


. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có dạng :
2




A. u C  120 2cos  100t   (V).
B. u C  240cos  100t   (V).
4
4



pha hơn uAB một góc



C. u C  240cos  100t   (V).
2





D. u C  120 2cos  100t   (V).
2


Câu 32: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản và hai trạng thái kích thích tiếp theo lần lượt là E K  13, 6eV,

E L  3, 4eV, E M  1,5eV . Hỏi khi nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai (electron đang ở quỹ đạo M) mà trở về
các trạng thái có năng lượng thấp hơn, nguyên tử có thể phát ra phôtôn có bước sóng dài nhất là bao nhiêu.
A. 0,67m
B. 0,12m
C. 0,10m
D. 0,65m
Câu 33: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí có li độ x1 = 5cm, vật có tốc độ v1  5 3 cm/s, khi qua vị trí có li độ

x 2  5 3cm , vật có tốc độ v 2  5 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 10 3 cm

B. 20 cm

C. 5 3 cm

D. 10 cm

Câu 34: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 80cos(2000t)(mA). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH.
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 4 2 V.
B. 4 V.
C. 4 3 V.
D. 8V.



Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  7 cos  t   cm . Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến
2

thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x   3,5cm , ngược chiều dương là
A. 21 cm/s
B. 15 cm/s
C. 60cm/s
D. 28 cm/s
Câu 36: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L hoặc
tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u  200 2 cos 100t  (V) và cường độ dòng điện trong mạch là



i  2 2 cos 100t   (A) . Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
6

100
1
1
1
A. R = 50 Ω và C =
D. R = 50 3 Ω và L =
 F. B. R = 50 3 Ω và L = H. C. R = 50 Ω và L = H.



2
Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng AB = 7  (với  là bước sóng). Trên đường

tròn nằm trên mặt nước có tâm là trung điểm của đoạn AB, bán kính R = 3,8  sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 13
B. 15
C. 30
D. 26
Câu 38: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200W. Hỏi với công suất như
trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền điện. Biết rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình
này sử dụng các thiết bị (với tổng công suất như trên) liên tục trong 10 giờ và đơn giá mỗi KWh điện được tính lũy tiến như sau:
Số KWh tiêu thụ
Đơn giá mỗi KWh

Từ 0 đến 50
1500 đồng

Từ 51 đến 100
1600 đồng

Từ 101 đến 200
1800 đồng

Từ 201 đến 300
2100 đồng

Từ 300 trở lên
2500 đồng

A. 495000 đồng
B. 295000 đồng
C. 695000 đồng
D. 895000 đồng

Câu 39: Hải đăng là một ngọn tháp cao có thắp đèn trên đỉnh, dùng cung cấp tín hiệu cho tàu thuyền giao thông trong khu vực. Một
ngọn hải đăng có chiều cao 70m so với mặt nước biển. Hỏi vị trí xa nhất trên mặt biển cách hải đăng khoảng bao nhiêu km còn có
thể nhìn thấy ánh sáng từ ngọn hải đăng. Cho rằng Trái Đất có dạng hình cầu có đường kính 6370km và ánh sáng từ ngọn hải đăng
có thể truyền thẳng đi xa, không bị suy yếu hay che khuất do yếu tố thời tiết.
A. 30 km
B. 40 km
C. 50 km
D. 20 km
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tốc độ cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc
vật có động năng bằng thế năng, khi đó vật đang đi qua vị trí có li độ x = 3 2 cm ngược chiều dương. Phương trình dao động của
vật có dạng








A. x  6cos  10t   cm.
B. x  6 2cos  10t   cm. C. x  6cos  10t   cm.
D. x  6 2cos  10t   cm.
4
4
4
4






Trang 11/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25(A); 0,5(A); 0,2(A). Nếu đặt
điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,15 A
B. 0,05 A
C. 0,2 A
D. 0,32 A
Câu 42: Một người muốn dự đoán công suất phát âm tối đa của một chiếc loa, người đó đã làm như sau: mở cho loa phát một bản
nhạc và vặn nút chỉnh âm lượng để loa phát âm to hết cỡ, sau đó người này đi từ phía xa lại gần loa. Khi còn cách loa 2,5m thì người
đó thấy tai bắt đầu có cảm giác đau nhức. Hỏi người đó tính được công suất phát âm tối đa của chiếc loa này khoảng bao nhiêu oát.
Biết rằng tai người sẽ có cảm giác đau nhức khi nghe âm thanh có mức cường độ âm đạt từ 130dB trở lên. Coi loa là nguồn âm điểm
và phát đẳng hướng về mọi phía, bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí, lấy cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2.
A. 575W
B. 985W
C. 1500W
D. 785W
Câu 43: Hạt nhân
xạ

210
84

Po phóng xạ  (với chu kì bán rã là 138 ngày) và biến thành hạt nhân bền X. Ban đầu có 560mg chất phóng

210

84

Po . Khối lượng chất X tạo thành sau thời gian 276 ngày là
A. 428 mg
B. 412 mg
C. 140 mg
235
92

1
0

95
42

139
57

D. 420 mg
1
0

Câu 44: Cho phản ứng phân hạch của Urani 235: U + n →
Mo + La +2 n. Biết khối lượng các hạt nhân : mU = 234,99 u;
mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u; mn = 1,0087 u. Hỏi năng lượng tỏa ra khi 1 gam U phân hạch hết sẽ tương đương với năng lượng
sinh ra khi đốt cháy bao nhiêu kg xăng? Biết rằng mỗi kg xăng cháy hết tỏa năng lượng 46.106 J.
A. 1920 kg
B. 1820 kg
C. 20 kg
D. 1720 kg

Câu 45: Để xác định vị trí tâm chấn trong các vụ động đất, người ta dựa vào đặc điểm của sự lan truyền sóng dọc (P) và sóng ngang
(S) trên lớp vỏ Trái Đất. Khi một trận động đất xảy ra thì cả hai loại sóng P và S đồng thời sinh ra và lan truyền đi xa. Thông thường
sóng P lan truyền với tốc độ lớn gấp khoảng 1,8 lần tốc độ của sóng S. Giả sử, trong một trận động đất, một trạm quan trắc ở vị trí A
trên Trái Đất thu nhận được hai loại sóng trên truyền đến vào hai thời điểm cách nhau 120 giây. Cho rằng tốc độ lan truyền của sóng
P trên lớp vỏ Trái đất khoảng 6,48 km/s. Hỏi tâm chấn của vụ động đất cách A khoảng bao nhiêu km.
A. 432 km
B. 972 km
C. 1400 km
D. 778 km
Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L


thì cường độ dòng điện trong mạch là i1  Io cos  t   (A) . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này
6

2 

một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2  Io cos  t 
(A) . Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn
3 

mạch là

5 







A. u  U 0 cos  t   (V) B. u  U 0 cos  t 
(V) C. u  U 0 cos  t   (V) D. u  U 0 cos  t   (V)

12 
12 
4
4





Câu 47: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k  50(N / m) , vật m có khối lượng m  200g ,
đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang với biên độ A o  4cm . Giả sử khi m đang chuyển động đến vị trí biên thì có
một vật thứ hai có khối lượng m '  50g bay dọc theo trục Ox với vận tốc v '  2 2(m / s) và va chạm mềm với m. Sau va chạm hai
vật dính lại với nhau và cùng dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A bằng
A. A  5, 4cm
B. A  4 2cm
C. A  2 2cm
D. A  20cm
Câu 48: Hai chất điểm chuyển động trên hai quỹ đạo song song, cạnh nhau, cùng gốc tọa độ với các phương trình:
x1  3cos  t  (cm) và x 2  4sin  t  (cm) . Khi hai chất điểm ở xa nhau nhất thì chất điểm 1 có li độ bao nhiêu?
A.  1,8cm

B.  3cm.

C. 0 cm.

D.  3,2cm


Câu 49: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2 cos 100t  (V) thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha /3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và
điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. 300 W.
B. 200 W.
C. 200 2 W.
D. 300 3 W.
Câu 50: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L
thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều: u1  U0 cos  1 t  1  (V)


u 2  U0 cos  2 t  2  (V) . Thay đổi giá trị R của biến trở người ta thu được
đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh
của đồ thị P(2), B là đỉnh của đồ thị P(1). Giá trị của x gần bằng:
A. 76 W
B. 90 W
C. 67 W
D. 84 W
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 12/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN : VẬT LÍ

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Mã đề 485

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………... Số báo danh……………..…

Ghi chú: Khi tính toán, học sinh có thể sử dụng các hằng số và cách chuyển đổi đơn vị sau đây:
c  3.108 m / s; h  6, 625.1034 Js; e  1, 6.1019 C; N A  6, 02.10 23 (mol 1 ) ; 1u  931,5MeV / c 2  1, 66.1027 kg ; 1MeV  1, 6.1013 J

*********
Câu 1: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-75W. Mắc bóng đèn vào điện áp nào sau đây thì đèn sáng đúng định mức
A. u  75 2cos(100t)(V) B. u  220 2cos(100t)(V) C. u  220 3cos(100t)(V) D. u  220cos(100t)(V)
Câu 2: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g
g
l
1 g
1 l
A. T  2
B. T  2
C. T 
D. T 
.
l
g
2 l
2 g
Câu 3: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
B. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn.
C. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn có mang năng lượng.

D. Các phôtôn của các bức xạ khác nhau đều có năng lượng như nhau và lan truyền với cùng vận tốc ánh sáng.
Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch biến điệu
D. Anten
Câu 5: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos100t (V). Tần số góc của dòng điện là
A. 50 rad/s
B. 50Hz
C. 100 rad/s
D. 100Hz
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ hai khe tới màn là D. Khoảng vân thu được tính bằng công thức
a
D

aD
A. i 
B. i 
C. i 
D. i 
D
a
aD

Câu 7: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k  Z)





A.   k
B.    2k  1
C.    2k  1
D.   k
2
2
4
4
Câu 8: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa:
A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.
B. Li độ của dao động điều hòa là tọa độ của vật trong hệ tọa độ có gốc là vị trí cân bằng.
C. Chu kì của dao động điều hòa là thời gian ngắn nhất sau đó vật trở về vị trí ban đầu.
D. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin hay sin của thời gian.
Câu 9: Các bình nước nóng năng lượng mặt trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động
dựa vào
A. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và truyền trực tiếp cho nước bên
trong
B. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong
các ống
C. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nóng nước trong các ống
D. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống
Câu 10: Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng ?
A. Điện tích được bảo toàn B. Số proton được bảo toàn C. Số nuclon được bảo toàn D. Năng lượng được bảo toàn
Câu 11: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là:
A. Quang phổ vạch phát xạ B. Quang phổ liên tục
C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Quang phổ kế
Câu 12: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không được tính bằng công thức.
1
1
1

1
1
A. m2 A 2
B. kA 2
C. mv 2  kx 2
D. kx 2
2
2
2
2
2
Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i  2 2cos(100t)(A) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là
A. I  2(A)
B. I  50(A)
C. I  2 2(A)
D. I  2(A)
Trang 13/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 14: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
1
C
L
A. T  2 LC
B. T 
C. T  2
D. T  2
L

C
2 LC
Câu 15: Một sợi dây có chiều dài l = 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f = 10Hz thì trên dây xuất hiện
sóng dừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 7,5 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 2,5 m/s
Câu 16: Nếu sắp xếp các loại bức xạ trong thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần của tần số ta có:
A. Tia gama, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia gama.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gama.
D. Tia gama, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 17: Năng lượng ánh sáng mặt trời chiếu xuống Trái Đất có nguồn gốc từ
A. phản ứng nhiệt hạch trong lòng Mặt Trời
B. phản ứng phân hạch trong lòng Mặt Trời
C. các miệng núi lửa đang hoạt động trên Mặt Trời
D. hiện tượng quang phát quang ở Mặt Trời
Câu 18: Khi sóng điện từ lan truyền từ không khí vào nước thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. bước sóng giảm
B. tốc độ truyền sóng tăng
C. tần số không đổi
D. tốc độ truyền sóng giảm
108
Câu 19: So với hạt nhân 56
26 Fe , hạt nhân 47 Ag có nhiều hơn
A. 21 proton, 31 nơtron
B. 31 proton, 21 nơtron

C. 21 proton, 52 nơtron


D. 30 proton, 61 nơtron

Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos(2t)cm , biên độ dao động của vật là:
A. A = 4 cm.
B. A = 6 m.
C. A = 6 cm.
D. A = 4 m.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây nói về sóng cơ không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
D. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,0m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là
A. 0,49 µm
B. 0,56µm
C. 0,39 µm
D. 0,65µm
Câu 23: Hai dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị li độ theo thời
gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có
dạng:


A. x  6cos  2t   cm
6


B. x  3 3cos  2t  cm




C. x  6cos  2t   cm
6




D. x  3cos  2t   cm
2


Câu 24: Đặt vào hai đầu tụ điện C 

x(cm)

104
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos(100t) (V). Cường độ dòng điện hiệu


dụng qua tụ điện là :
A. I = 2,00A
B. I = 1,00A
C. I = 100A
D. I = 1,41A
Câu 25: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ( 0,38m    0, 76m ) bằng hai khe Y-âng cách nhau 0,1mm. Khoảng cách từ hai
khe đến màn là 80cm. Ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3,2cm có bước sóng ngắn nhất là
A. 0,44μm
B. 0,40 μm

C. 0,67 μm
D. 0,38μm
Câu 26: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân
2

16
8

O lần lượt là mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u; mO = 15,9904 u và 1u = 931,5

16
8

MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân O xấp xỉ bằng
A. 18,76 MeV.
B. 128,17 MeV

C. 14,25 MeV.

D. 190,81 MeV.

Câu 27: Cho biết công thoát của Kali là A = 3,6.10 J . Chiếu vào Kali lần lượt bốn bức xạ 1 = 0,4µm, 2 = 0,5µm, 3 = 0,6µm, 4
= 0,7µm. Những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Kali?
A. 3 và 4
B. 1, 2 và 3
C. Chỉ có 1
D. 1 và 2
-19

Câu 28: Một sóng cơ học lan truyền từ O đến M với vận tốc v = 8 m/s. Phương trình sóng tại O có dạng u  5cos(4t) cm. Coi biên

độ sóng không đổi khi lan truyền. Cho OM = 50cm. Phương trình sóng tại điểm M là:






A. u M  5cos  4t   cm B. u M  5cos  4t   cm C. u M  5cos  4t   cm D. u M  5cos  4t  25  cm
2
4
4



Trang 14/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V
B. 440V.
C. 110V
D. 11V.
Câu 30: Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng là 2,65.10- 19 J. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó trong chân không là:
A. 4.1015Hz
B. 4.1014Hz
C. 2,5.10-15Hz
D. 2,5.1015Hz
Câu 31: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí có li độ x1 = 5cm, vật có tốc độ v1  5 3 cm/s, khi qua vị trí có li độ


x 2  5 3cm , vật có tốc độ v 2  5 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 10 3 cm

B. 20 cm

C. 5 3 cm

D. 10 cm

Câu 32: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L hoặc
tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u  200 2 cos 100t  (V) và cường độ dòng điện trong mạch là


i  2 2 cos  100t   (A) . Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
6

100
1
1
1
A. R = 50 Ω và C =
D. R = 50 3 Ω và L =
 F. B. R = 50 3 Ω và L = H. C. R = 50 Ω và L = H.



2

Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần

có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25(A); 0,5(A); 0,2(A). Nếu đặt
điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,15 A
B. 0,05 A
C. 0,2 A
D. 0,32 A
Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng AB = 7  (với  là bước sóng). Trên đường
tròn nằm trên mặt nước có tâm là trung điểm của đoạn AB, bán kính R = 3,8  sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 13
B. 15
C. 30
D. 26
Câu 35: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản và hai trạng thái kích thích tiếp theo lần lượt là E K  13, 6eV,

E L  3, 4eV, E M  1,5eV . Hỏi khi nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai (electron đang ở quỹ đạo M) mà trở về
các trạng thái có năng lượng thấp hơn, nguyên tử có thể phát ra phôtôn có bước sóng dài nhất là bao nhiêu.
A. 0,65m
B. 0,67m
C. 0,12m
D. 0,10m
Câu 36: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 80cos(2000t)(mA). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH.
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 4 2 V.
B. 4 3 V.
C. 4 V.
D. 8V.
Câu 37: Hải đăng là một ngọn tháp cao có thắp đèn trên đỉnh, dùng cung cấp tín hiệu cho tàu thuyền giao thông trong khu vực. Một
ngọn hải đăng có chiều cao 70m so với mặt nước biển. Hỏi vị trí xa nhất trên mặt biển cách hải đăng khoảng bao nhiêu km còn có
thể nhìn thấy ánh sáng từ ngọn hải đăng. Cho rằng Trái Đất có dạng hình cầu có đường kính 6370km và ánh sáng từ ngọn hải đăng
có thể truyền thẳng đi xa, không bị suy yếu hay che khuất do yếu tố thời tiết.

A. 30 km
B. 40 km
C. 50 km
D. 20 km
Câu 38: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200W. Hỏi với công suất như
trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền điện. Biết rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình
này sử dụng các thiết bị (với tổng công suất như trên) liên tục trong 10 giờ và đơn giá mỗi KWh điện được tính lũy tiến như sau:
Số KWh tiêu thụ
Đơn giá mỗi KWh

Từ 0 đến 50
1500 đồng

Từ 51 đến 100
1600 đồng

Từ 101 đến 200
1800 đồng

Từ 201 đến 300
2100 đồng

Từ 300 trở lên
2500 đồng

A. 695000 đồng
B. 295000 đồng
C. 495000 đồng
D. 895000 đồng
Câu 39: Để xác định vị trí tâm chấn trong các vụ động đất, người ta dựa vào đặc điểm của sự lan truyền sóng dọc (P) và sóng ngang

(S) trên lớp vỏ Trái Đất. Khi một trận động đất xảy ra thì cả hai loại sóng P và S đồng thời sinh ra và lan truyền đi xa. Thông thường
sóng P lan truyền với tốc độ lớn gấp khoảng 1,8 lần tốc độ của sóng S. Giả sử, trong một trận động đất, một trạm quan trắc ở vị trí A
trên Trái Đất thu nhận được hai loại sóng trên truyền đến vào hai thời điểm cách nhau 120 giây. Cho rằng tốc độ lan truyền của sóng
P trên lớp vỏ Trái đất khoảng 6,48 km/s. Hỏi tâm chấn của vụ động đất cách A khoảng bao nhiêu km.
A. 1400 km
B. 432 km
C. 972 km
D. 778 km
Câu 40: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u AB  120 2cos 100t  (V). Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây nhanh


. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có dạng :
2




A. u C  120 2cos  100t   (V).
B. u C  120 2cos  100t   (V).
4
2



pha hơn uAB một góc



C. u C  240cos  100t   (V).

4




D. u C  240cos  100t   (V).
2


Trang 15/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 41: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  7 cos  t   cm . Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến
2

thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x   3,5cm , ngược chiều dương là
A. 15 cm/s
B. 28 cm/s
C. 60cm/s
D. 21 cm/s

Câu 42: Hạt nhân
xạ

210
84


Po phóng xạ  (với chu kì bán rã là 138 ngày) và biến thành hạt nhân bền X. Ban đầu có 560mg chất phóng

210
84

Po . Khối lượng chất X tạo thành sau thời gian 276 ngày là
A. 428 mg
B. 412 mg
C. 140 mg
D. 420 mg
Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tốc độ cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc
vật có động năng bằng thế năng, khi đó vật đang đi qua vị trí có li độ x = 3 2 cm ngược chiều dương. Phương trình dao động của
vật có dạng








A. x  6 2cos  10t   cm. B. x  6 2cos  10t   cm. C. x  6cos  10t   cm.
D. x  6cos  10t   cm.
4
4
4
4






Câu 44: Một người muốn dự đoán công suất phát âm tối đa của một chiếc loa, người đó đã làm như sau: mở cho loa phát một bản
nhạc và vặn nút chỉnh âm lượng để loa phát âm to hết cỡ, sau đó người này đi từ phía xa lại gần loa. Khi còn cách loa 2,5m thì người
đó thấy tai bắt đầu có cảm giác đau nhức. Hỏi người đó tính được công suất phát âm tối đa của chiếc loa này khoảng bao nhiêu oát.
Biết rằng tai người sẽ có cảm giác đau nhức khi nghe âm thanh có mức cường độ âm đạt từ 130dB trở lên. Coi loa là nguồn âm điểm
và phát đẳng hướng về mọi phía, bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí, lấy cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2.
A. 575W
B. 985W
C. 1500W
D. 785W
1
95
139
1
Câu 45: Cho phản ứng phân hạch của Urani 235: 235
92 U + 0 n → 42 Mo + 57 La +2 0 n. Biết khối lượng các hạt nhân : mU = 234,99 u;
mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u; mn = 1,0087 u. Hỏi năng lượng tỏa ra khi 1 gam U phân hạch hết sẽ tương đương với năng lượng
sinh ra khi đốt cháy bao nhiêu kg xăng? Biết rằng mỗi kg xăng cháy hết tỏa năng lượng 46.106 J.
A. 1920 kg
B. 1820 kg
C. 20 kg
D. 1720 kg

Câu 46: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k  50(N / m) , vật m có khối lượng m  200g ,
đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang với biên độ A o  4cm . Giả sử khi m đang chuyển động đến vị trí biên thì có
một vật thứ hai có khối lượng m '  50g bay dọc theo trục Ox với vận tốc v '  2 2(m / s) và va chạm mềm với m. Sau va chạm hai
vật dính lại với nhau và cùng dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A bằng
A. A  2 2cm
B. A  20cm

C. A  4 2cm
D. A  5, 4cm
Câu 47: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L
thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều: u1  U0 cos  1 t  1  (V)


u 2  U0 cos  2 t  2  (V) . Thay đổi giá trị R của biến trở người ta thu được
đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh
của đồ thị P(2), B là đỉnh của đồ thị P(1). Giá trị của x gần bằng:
A. 67 W
B. 90 W
C. 76 W
D. 84 W
Câu 48: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2 cos 100t  (V) thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha /3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và
điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. 300 W.
B. 200 W.
C. 200 2 W.
D. 300 3 W.
Câu 49: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L


thì cường độ dòng điện trong mạch là i1  Io cos  t   (A) . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này
6

2 

một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2  Io cos  t 

(A) . Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn
3 

mạch là


5 





A. u  U 0 cos  t   (V) B. u  U 0 cos  t   (V) C. u  U 0 cos  t 
(V) D. u  U 0 cos  t   (V)
4
12 
12 
4





Câu 50: Hai chất điểm chuyển động trên hai quỹ đạo song song, cạnh nhau, cùng gốc tọa độ với các phương trình:
x1  3cos  t  (cm) và x 2  4sin  t  (cm) . Khi hai chất điểm ở xa nhau nhất thì chất điểm 1 có li độ bao nhiêu?
A.  1,8cm
B. 0 cm.
-----------------------------------------------

C.  3,2cm


D.  3cm.

----------- HẾT ---------Trang 16/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÍ NĂM 2016 TỈNH BÌNH THUẬN
ĐỀ 132
CÂU
Đ. ÁN
1
A
2
D
3
A
4
D
5
C
6
B
7
C
8
D
9
B
10

A
11
B
12
B
13
D
14
D
15
C
16
C
17
D
18
A
19
C
20
C
21
B
22
A
23
C
24
B
25

B
26
B
27
A
28
C
29
B
30
C
31
A
32
D
33
C
34
A
35
D
36
B
37
A
38
D
39
B
40

A
41
A
42
D
43
C
44
C

ĐỀ 209
CÂU
Đ. ÁN
1
C
2
A
3
B
4
D
5
C
6
A
7
C
8
D
9

A
10
D
11
D
12
C
13
D
14
D
15
B
16
C
17
B
18
C
19
D
20
A
21
A
22
A
23
C
24

A
25
B
26
C
27
A
28
C
29
C
30
B
31
C
32
D
33
D
34
B
35
A
36
B
37
D
38
D
39

B
40
A
41
B
42
C
43
D
44
C

ĐỀ 357
CÂU
Đ. ÁN
1
C
2
C
3
A
4
C
5
C
6
B
7
D
8

D
9
C
10
D
11
A
12
C
13
C
14
B
15
B
16
A
17
C
18
D
19
B
20
A
21
A
22
A
23

D
24
D
25
A
26
C
27
B
28
A
29
B
30
D
31
B
32
D
33
D
34
A
35
B
36
D
37
D
38

C
39
A
40
C
41
C
42
D
43
B
44
A

ĐỀ 485
CÂU
Đ. ÁN
1
B
2
B
3
D
4
A
5
C
6
A
7

C
8
C
9
A
10
B
11
B
12
D
13
D
14
A
15
B
16
C
17
A
18
B
19
A
20
C
21
C
22

D
23
A
24
B
25
B
26
B
27
D
28
B
29
D
30
B
31
D
32
D
33
C
34
D
35
A
36
A
37

A
38
A
39
C
40
C
41
A
42
B
43
D
44
D
Trang 17/18 - Mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
45
46
47
48
49
50

D
C
D
B

A
C

45
46
47
48
49
50

B
C
A
B
A
B

45
46
47
48
49
50

B
B
B
A
D
A


45
46
47
48
49
50

A
C
C
D
C
A

Trang 18/18 - Mã đề 132



×