Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

[FBMạnhĐức] van-chuyen-benh-nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.13 KB, 4 trang )

VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN
Stt
1.

Nội dung
Đáp án
Trước khi vận chuyển bệnh nhân, người điều dưỡng cần phải làm E
gì?
A. Theo dõi bệnh nhân cẩn thận, có đủ hồ sơ bệnh án
B. Thông báo cho bệnh nhân biết việc vận chuyển
C. Mang theo tư trang của bệnh nhân
D. Đem theo hộp thuốc cấp cứu
E. Tất cả các câu trên đều đúng

2.

Trong vận chuyển bệnh nhân, câu nào sau đây SAI:
A. Vận chuyển theo yêu cầu của bệnh nhân
B.Cần phải xem xét vị trí của giường
C.Cần phải kiểm tra phương tiện vận chuyển
D. Điều dưỡng tự quyết định phương tiện vận chuyển
E. Cần thảo luận với bệnh nhân về việc vận chuyển
Tiêu chuẩn đánh giá quá trình vận chuyển bệnh nhân
A. Sự thoải mái của bệnh nhân
B. Sự an toàn của bệnh nhân
C. Tư thế an toàn của người vận chuyển
D. Sự tham gia của bệnh nhân
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Qui tắc vận chuyển bệnh nhân nào sau đây là SAI:
A. Phải đảm bảo an toàn tính mạng cho bệnh nhân
B. Phải chuẩn bị đầy đủ hồ sơ bệnh án mang theo khi vận chuyển


C. Phải đảm bảo an toàn cho người vận chuyển
D. Cần vận chuyển khi bệnh nhân có yêu cầu
E. Phải báo cáo với ĐD trưởng khoa sau khi vận chuyển
(A) Trước khi vận chuyển bệnh nhân cần phải thăm khám và theo
dõi kỹ vì (B) Tình trạng của bện nhân có ảnh hưởng đến quyết định
và hình thức vận chuyển.
Trong phương pháp vận chuyển bệnh nhân từ giường sang cáng với
3 người, vị trí người thấp nhất đứng ở:
A. Ngang đầu bệnh nhân
B. Ngang ngực bệnh nhân
C. Ngang hông bệnh nhân
D. Ngang đùi của bệnh nhân
E. Ngang gối bệnh nhân
Trong phương pháp vận chuyển bệnh nhân từ giường sang cáng với
3 người, vị trí người cao nhất đứng ở:
A. Ngang đầu bệnh nhân
B. Ngang ngực bệnh nhân
C. Ngang hông bệnh nhân
D. Ngang đùi của bệnh nhân
E. Ngang gối bệnh nhân

3.

4.

5.
6.

7.


A

E

D

A
E

A


8.

9.

10.

Tư thế của bệnh nhân bị chấn thương cột sống khi vận chuyển bằng
võng là:
A. Nằm ngữa
B. Nằm sấp, kê gối dưới ngực và đùi
C. Nằm nghiêng
D. Nằm sấp kê gối dưới cổ
E. Nằm ngữa kê gối dưới vai
Chọn câu ĐÚNG khi vận chuyển bệnh nhân lên cầu thang:
A. Đầu lên trước, hạ thấp chân
B. Đầu lên trước, nâng cao chân
C. Chân lên trước, hạ thấp đầu
D. Chân lên trước, nâng cao đầu

E. Các câu trên đều sai
Chọn câu ĐÚNG khi vận chuyển bệnh nhân xuống cầu thang:
A. Chân xuống trước, nâng cao đầu
B. Chân xuống trước, hạ thấp đầu
C. Đầu xuống sau, nâng cao chân
D. Đầu xuống sau, hạ thấp chân
E. Các câu trên đều sai

B

B

C

Bài : CHĂM SÓC CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA CƠ THỂ
Stt
1.

2.

3.
4.

5.

Nội dung
Trong thời kỳ răng sữa trẻ có thể mắc phải các bệnh sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Cận thị
B. Sởi

C. Bỏng.
D. Lao.
E. Hen.
Các bệnh lý thường gặp ở thời kỳ sơ sinh:
A.Gù vẹo cột sống.
B. Viêm gan B.
C. Nhiễm nấm phổi.
D. Hạ thân nhiệt
khi trời lạnh.
E. Viêm cầu thận cấp.
Bệnh THẤP TIM hay gặp ở lứa tuổi nào?
A.Sơ sinh.
B.Bú mẹ.
C.Nhà trẻ.
D.Mẫu giáo.
E.Thiếu niên.
Chăm sóc cho bà mẹ chủ yếu trong thời kỳ bào thai là:
A. Bảo đảm chế độ lao động hợp lý.
B. Bảo đảm đầy đủ dinh
dưỡng cho mẹ.
C. Thận trọng khi dùng thuốc.
D. Tiêm chủng đầy đủ.
E. Tất cả câu trên đều đúng.
Dùng hướng dẫn (1) để trả lời câu hỏi
(a) Trẻ sơ sinh hầu như ngủ suốt ngày VÌ (b) Hệ tuần hoàn của trẻ sơ
sinh chưa hoàn chỉnh.

Đáp án
B


D

E
E

B


6.

7.

8.

9.

10.
11.

12.

13.

Chăm sóc trẻ trong thời kỳ sơ sinh cần chú ý các vấn đề sau:
A. Cho trẻ bú sữa mẹ trong vòng 30 phút sau sinh, cho uống thêm
một chút cam thảo.
B. Ủ than ấm và đóng kín các cửa vì thân nhiệt trẻ không ổn định.
C. Tiêm phòng uốn ván cho trẻ theo lịch.
D. Đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng cho mẹ.
E. Không được để trẻ tiếp xúc với ánh sáng mặt trời

Chăm sóc trẻ trong thời kỳ bú mẹ CẦN PHẢI:
A. Chỉ nên cho trẻ bú sữa mẹ đơn thuần.
B. Nên cho trẻ ăn bổ sung lúc trẻ được 6 tháng tuổi.
C. Không nên cho trẻ ăn các thức ăn nhiều dầu vì khó tiêu hoá.
D. Cho trẻ bú sữa công nghiệp vì hạn chế các bệnh nhiễm trùng.
E. Nên cai sữa mẹ lúc trẻ được 12 tháng tuổi.
Vấn đề quan trọng nhất trong chăm sóc trẻ trong độ tuổi 1- 3 tuổi là:
A. Giúp trẻ phát triển các kỹ năng tính toán.
B. Không để các đồ dùng, dụng cụ nguy hiểm trong tầm tay với của
trẻ.
C. Đề phòng các bệnh lý về mắt và tư thế cho trẻ.
D. Hướng dẫn trẻ tham gia các hoạt động xã hội.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
Chăm sóc trẻ em trong giai đoạn dậy thì, nguy cơ CẦN LƯU Ý nhất
là:
A. Đua đòi.
B. Không nghe lời người lớn.
C. Quan hệ tình dục sớm.
D. Chỉ làm theo sở thích cá
nhân.
E. Bốc đồng, hay làm hỏng mọi việc.
Thời kỳ sơ sinh là tính từ lúc sinh cho đến
A. 1 tuần tuổi
B. 2 tuần tuổi
C. 3 tuần tuổi
D. 4 tuần
tuổi
Đặc điểm nổi bật của giai đoạn trung niên ở phụ nữ là:
A. Mãn kinh ở phụ nữ
B. Bệnh tim mạch

C. Bệnh thận
D. Basedow
E. Béo phì
Mô hình bệnh tật nổi bật ở giai đoạn trung niên là
A. Bệnh cấp tính
B. Bệnh mạn tính
C. Bệnh nhiễm trùng
D. Bệnh tự miễn
E. Bệnh hệ thống
Trong các giai đoạn phát triển của cơ thể, giai đoạn hoàn hảo nhất là
A. Thời kỳ sơ sinh
B.Thời kỳ răng sữa
C. Thời kỳ dậy thì
D. Thời kỳ thanh niên

D

B

B

C

D
A

B

D



14.

15.

16.

17.

E. Thời kỳ trung niên
Trong thời kỳ thanh niên, câu nào sau đây SAI:
A. Cơ thể phát triển hoàn chỉnh về tinh thần và thể chất
B. Ít mắc các bệnh tật
C. Thường tử vong do bạo lực và chất gây nghiện
D. Hay bốc đồng
E. Phát triển về nghề nghiệp
Vấn đề sức khoẻ thường gặp của tuổi già là:
A. Ngộ độc chất gây nghiện
B. Tử vong do TNGT
C. AIDS
D. Bệnh lây truyền qua đường tình dục
E. Trầm cảm
Các biểu hiện của thời kỳ tuổi già là:
A. Lú lẫn
B. Giảm thính lực
C. Giảm thị lực
D. Thay đổi tính tình
E. Các câu trên đều đúng
Chăm sóc trong thời kỳ tuổi già cần lưu ý đến:
A. Giúp bệnh nhân tạo được những thói quen tốt cho sức khoẻ

B. Cần hạn chế và loại bỏ những thói quen có hại cho sức khoẻ
C. Hướng dẫn những hành vi thích nghi với sự lão hoá của cơ thể
D. Chống trầm cảm cho bệnh nhân
E. Các câu trên đều đúng

D

E

E

E



×