CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
LÝ THUYẾT MÔ
CHƯƠNG 18 & 19
01. Đơn vò chức năng của thận
là:
A tháp tủy
B tia tủy
C nephron
D chất tủy
02. Biểu bì có nguồn gốc:
A nội bì
B trung bì
C ngoại bì
D tất cả đều sai
03. Lá tạng bao Bowman là:
A tế bào lát đơn
B tế bào có chân
C tế bào gian mao mạch
D tế bào cận tiểu cầu
04. Muừi teõn
trong
hỡnh chổ:
A khoaỷng Disse
B khe loùc
C khoaỷng gian baứo
D khoang Bowman
05. Ống lượn I có các đặc điểm sau,
TRỪ MỘT
A hình vuông, trụ đơn
B nhiều hơn ống lượn II
C có nhiều ti thể
D không có bờ bàn chải
06. Ở biểu bì,
tế bào có khả năng phân bào
là:
A đáy
B gai
C hạt
D tất cả đều đúng
07. Muừi teõn
trong
hỡnh chổ:
A khoaỷng Disse
B khe loùc
C khoaỷng gian baứo
D khoang Bowman
08. Da dày có các đặc điểm sau, TRỪ
MỘT:
A không có lông
B không có vân
C không có tuyến bã
D không có nhú
09. Ảnh dưới là của tế
bào
A sừng
B đáy
C gai
D tất cả đều sai
10. Ảnh dưới có
ở:
A gan
B lách
C tụy
D thận
11. Hãy chọn câu sai:
A cắt bỏ tuyến thượng thận gây bệnh
Adison
B khi mất nhiều máu, thận tăng tiết
renin
C aldosterone gây tăng hấp thu sodium
D tiểu ĐM đi xuất nguồn từ cực niệu
12. Bệnh mụn nước xảy ra do:
A tế bào đáy không sinh sản
B mất các hình thức liên kết các tế
bào sừng
C biểu mô mất tính phân cực
D mất kết gắn biểu bì và bì
13. Ảnh bên
có ở:
A ruột non
B tiểu não
C tủy sống
D tất cả đều sai
14. Ảnh bên
có ở:
A tháp thận
B tia thận
C chất vỏ
D chất tủy
15. Hạt sắc tố có ở lông tóc màu
đỏ được gọi là:
A melanin chính
B melanin màu
C melanin đỏ
D tất cả đều sai
16. Ảnh dưới là
của
A tuyến vú
B tuyến mồ hôi
C tuyến bã
D hành lông
17. Sau đây là các tận cùng thần
kinh có bao, TRỪ MỘT
A tận cùng Ruffini
B tiểu thể Vater-Pacini
C tiểu thể Meissner
D tiểu thể Krause
18. Quai Henle có các đặc điểm sau,
TRỪ MỘT
A hình chữ U
B cành xuống dày giống ống lượn I
C cành lên dày giống ống lượn II
D chỉ nằm trong vùng tủy
19. Hạ bì có các đặc điểm sau, TRỪ
MỘT
A có mô mỡ dưới da
B là mô liên kết thưa
C không thuộc da
D được xem là mạc nông
20. Ảnh dưới
có ở:
A gan
B lách
C tụy
D thận
21. Ống lượn II có các đặc điểm sau,
TRỪ MỘT
A hình vuông thấp
B nhiều hơn ống lượn I
C không có vi ống ở mặt đỉnh
D không có bờ bàn chải
22. Tuyến mồ hôi có các đặc điểm sau,
TRỪ MỘT
A có ở khắp nơi trên cơ thể
B là tuyến toàn vẹn
C là tuyến bán hủy
D ống bài xuất có biểu mô
vuông đơn
23. Ống góp có các đặc điểm sau,
TRỪ MỘT
A biểu mô thấp dần khi vào vùng
tủy
B đa số các tế bào ăn màu
nhuộm nhạt
C có sắp xếp thẳng góc với nhau
D đảm nhận việc cô đặc nước
24. Tế bào biểu bì quanh nhú lông
tạo nên:
A chân lông
B thân lông
C hành lông
D tất cả đều sai