Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 2 : THẦN KINH TRUNG ƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 20 trang )

Bài 2 : THẦN KINH

TRUNG ƯƠNG
---------------------BS. NGUYỄN SANH TÙNG
BM GIẢI PHẪU
Trường Đại học Y khoa Huế


ĐẠI CƯƠNG





Nguồn gốc : ngoại bì phôi.
Hệ TK = TK trung ương và TK ngoại biên.
TKTW = Não bộ + Tuỷ gai.
TKNB =
12 đôi dây TK sọ
+ 31 đôi dây TK gai sống.


1. Tủy gai
Nằm trong ống sống,
 Từ C1 đến L1-2.
 2 chỗ phình: cổ và th.lưng.
 Phân đốt, chia 4 phần :
- Cổ : 8 đôi TK cổ.
- Ngực : 12 đôi TK ngực.
- Thắt lưng : 5 đôi TK th.lưng.
- Nón tủy : 5 đôi cùng + 1 đôi cụt.


 Dây tận cùng.



Tủy gai (tt)
Sừng
trước

Hình thể ngoài:
- Các khe, rãnh.
- 3 thừng: trước, bên, sau.
Thừng bên
 Hình thể trong.
- Chất xám.
- Chất trắng.
- Ống trung tâm.


TK gai sống

Ống
trung
tâm

Sừng
sau

Khe giữa
Thừng trước
Rãnh bên trước



Tủy gai (tt)


Rãnh giữa

Thiết đồ

Khoang ngoài
màng cứng
Khe giữa

Màng cứng

Ống
trung tâm


Tủy gai (tt)
Liên quan:
- Phần cổ :
+ 1.
- Ngực T1-5: + 2.
- Ngực T6-10: + 3.
- T11 : # TL 2, 3, 4.
- T12 : # Cùng trên.
- L1: # cùng dưới và cụt.



T1
T6
T10

TL2-4


2. Não bộ




Túi não trước (Prosencephalon) →
+ Đoan não (Telencephalon) và
+ Gian não (Diencephalon)
Túi não giữa (Mesencephalon) → Trung não
Mesencephalon).



Túi não sau hay Trám não (Rhombencephalon) :
+ Tiền não (Metencephalon) → cầu và tiểu não.
+ Tuỷ não (Myelencephalon) → hành não.


Não bộ
Gian não

Não bộ
Tủy

gai

Đoan não

Trung
não
Cầu
não

Chùm TK
đuôi ngựa

Hành não

Tiểu não


2.1. Hành não



Hành + cầu + trung não = Thân não.
Hành + cầu + tiểu não = Trám não.

Trung não

Mái
trung
não
Cuống tiểu

não giữa

TK VI
TK IX

Hành não
Trám hành

Bắt
chéo
tháp


2.2. Cầu não
TK II (dải thị)
TK IV
TK IV
TK V
Rãnh nền

Hố trám


2.3. Tiểu não
Hạnh
nhân tiểu
não

Màn
tủy

trên
Màn
tủy
dưới

Thuỳ nhộng


2.4. Trung não
Thể gối
trong
Lồi não trên
Lồi não dưới

Thể gối
ngoài
Cuống đại
não
Cánh tay lồi não


2.5. Gian não
Thể chai

Đồi thị

Vòm não

Rãnh hạ đồi


Vùng hạ đồi

Cống
não
Thể vú


2.6. Đoan não

Rãnh trung tâm

Rãnh đỉnh
chẩm

Rãnh bên

Khuyết trước
chẩm

THUỲ ĐỈNH
THUỲ TRÁN

THUỲ ĐẢO
THUỲ THÁI DƯƠNG
THUỲ CHẨM


2.6. Đoan não : Mặt trên ngoài
Rãnh trước tr. tâm


Rãnh trung tâm

Rãnh sau tr. tâm

Rãnh đỉnh
chẩm
Rãnh bên

Thuỳ đảo

Khuyết
trước chẩm


2.6. Đoan não : Mặt trong
Tiểu thuỳ cạnh
trung tâm

Trẻ viền

Rãnh đai

Hồi
trước
chêm
R. đỉnh
chẩm

Thể chai


Hồi
chêm

Vách trong
suốt
Vòm não

Rãnh
cựa


2.6. Đoan não : Mặt dưới
Dải khứu

ĐM nền

Rãnh bên


2.6. Đoan não : Hình thể trong
Nhân đuôi
Vòm não
(thân)

Hải mã
Thể chai

Trụ vòm não

Cột vòm

não


2.6. Đoan não : Hình thể trong
Chất trắng

Nhân đuôi

Thuỳ đảo

Gối bao trong

Nhân bèo
Đồi thị
Nhân đuôi

Nhân trước
tường
Vỏ đại não
Nhân bèo


2.6. Đoan não: Não thất bên
Phần trung tâm
Khe não dọc
Sừng trán
Não thất III
Sừng thái
dương


Sừng chẩm
Cống não
Não thất IV



×