Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

FBMạnhĐức 06 TEST giu chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.54 KB, 7 trang )

GIUN CHỈ
1. Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người do muỗi truyền là:
@ A. Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia timori
B. Wuchereria bancrofti, Loa loa, Orchocerca volvalus
C. Brugia malayi, Brugia timori, Loa loa
D. Brugia malayi, Dracunculus medinensis, Loa loa
E. Wuchereria bancrofti, Brugia timori, Dracunculus medinensis.
2. Kích thước của ấu trùng giun chỉ Wuchereria bancrofti là:
A. (10-20)µm x 40µm
B. (25-30) µm x 40µm
@ C. (127-320) µm x (4-10) µm
D. (12-30) µm x (4-10) µm
E. (127-320µm x (15-20µm
3. Loài muỗi nào sau đây là vecteur của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti:
A. Aedes, Mansoni, Anopheles
B. Anopheles, Aedes, Cule
C. Mansoni, muỗi cát, Cule
D. Anopheles, muỗi cát, Aedes
E. Mansoni, Culex, Aedes
4. Giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết và đẻ ra ấu trùng:
A. Đúng
@ B. Sai
5. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào giờ nào sau đây trong
ngày:
A. 1 - 5 giờ
B. 6 - 12 giờ
C. 13 - 17 giờ
D. 18 - 20 giờ
@ E. 21 - 24 giờ
6. Trong cơ thể vecteur, ấu trùng giun chỉ lột xác bao nhiêu lần:
A. 1 lần


@ B. 2 lần


GIUN CHỈ
C. 3 lần
D. 4 lần
E. 5 lần
7. Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể muỗi trước khi lên vòi muỗi:
A. Dạ dày
B. Tuyến nước bọt
@ C. Cơ ngực
D. Cơ chân
E. Gan
8. Thời gian ấu trùng giun chỉ phát triển trong cơ thể muỗi:
A. 1 - 3 ngày
B. 4 - 7 ngày
C. 8 - 35 ngày
D. 36 - 60 ngày
@ E. 8 - 35 ngày phụ thuộc nhiệt độ, độ ẩm môi trường.
9. Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành con trưởng thành trong cơ
thể người:
A. 1 - 2 tháng
B. 2 - 3 tháng
@ C. 3 - 18 tháng
D. 18 - 24 tháng
E. Trên 24 tháng
10. Vật chủ chính của giun chỉ là:
@ A. Người
B. Muỗi
C. Khỉ

D. Chó
E. Lợn
11. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti phổ biến ở:
A. Châu Á, châu Âu, châu Phi
@ B. Châu Á, châu Phi, châu Mỹ


GIUN CHỈ
C. Châu Á, châu Âu, châu Mỹ
D. Chỉ ở châu Á
E. Chỉ ở châu Phi.
12. Nguồn bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:
A. Người lành mang ấu trùng
@ B. Người bệnh mang ấu trùng
C. Muỗi mang ấu trùng D. Khỉ mang ấu trùng
E. Muỗi hoặc người mang ấu trùng
13. Thời gian ủ bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
@ C. 3 tháng
D. 24 tháng
E. 36 tháng
14. Các triệu chứng đầu tiên của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti biểu
hiện là
A. Sốt phát ban, phù toàn thân, viêm hạch
@ B. Sốt phát ban, phù cục bộ, viêm hạch
C. Sốt cao co giật, phù chân voi, viêm hạch
D. Không sốt, phù toàn thân, viêm phổi
E. Không sốt, phù chân voi, phù sinh dục
15. Các triệu chứng của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 3 - 7 năm

bị nhiễm bệnh là:
A. Sốt kéo dài, viêm hạch bạch huyết
B. Phát ban ở chi dưới, viêm hạch bạch huyết
C. Đái máu hoặc bạch huyết
@ D. Dãn mạch bạch huyết dưới da hoặc ở sâu: gây đái bạch huyết
hoặc đái máu, chướng bụng bạch huyết, bạch huyết ở da và dưới da
dãn và sần sùi.
E. Viêm cơ quan sinh dục và các hạch bạch huyết ở chi dưới.


GIUN CHỈ
16. Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10 năm nhiễm
bệnh là:
@ A. Phù các bộ phạn cơ thể: chủ yếu ở chân và cơ quan sinh dục
B. Đau bụng, rối loạn tiêu hoá kéo dài
C. Gan, lách to
D. Viêm loét nhiều hạch bạch huyết
E. Phù cơ quan sinh dục.
17. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti, bộ phận cơ thể thường bị phù to là:
A. Ngực, vú
B. Tay, vú
@ C. Chân, bộ phận sinh dục
D. Mặt, bộ phận sinh dục
E. Chỉ bộ phận sinh dục.:

18. Chẩn đoán bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti dựa vào:
A. Triệu chứng lâm sàng: phù chân voi
@ B. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con ấu trùng giun chỉ
C. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con giun chỉ trưởng thành
D. Xét nghiệm phân trực tiếp tìm trứng giun

E. Xét nghiệm phân phong phú tìm trứng giun.
19. Để chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng người ta dùng:
@ A. Test Diethylcarbamazine (DEC) liều 4mg/kg duy nhất
B. Test DEC liều 15mg/kg duy nhất
C. Test DEC liều 4mg/kg @ 3 ngày liên tiếp
D. Phản ứng nội bì với kháng nguyên giun chỉ
E. Xét nghiệm phân hàng loạt tìm trứng.
20. Thuốc điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết:
A. Mebendazole
B. Albendazole
@ C. Diethycarbamazine
D. Metrnidazole
E. Praziquantel


GIUN CHỈ
21. Ngoài DEC (Diethycarbamazine) thuốc nào sau đây có thể lựa chọn để
điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết:
A. Mebendazole
B. Albendazole
C. Diethycarbamazine
D. Praziquantel
@ E. Levamisole
22. Kỹ thuật lấy máu tìm ấu trùng giun chỉ bạch huyết:
@ A. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và ban
đêm, làm giọt máu đàn.
B. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và ban đêm,
làm giọt máu dày
C. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu đàn
D. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu dày

E. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm, làm cả giọt máu đàn và giọt máu
dày.
23. Phòng bệnh giun chỉ bạch huyết:
A. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh
B. Điều trị người bệnh
C. Điều trị hàng loạt tại cộng đồng
@ D. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị người bện
E. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị hàng loạt tại
cộng đồng
24. Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia malayi:
A. 122 µm.
@ B. 222 µm
C. 322 µm
D. 422 µm
E. 522 µm
25. Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia timori:
A. 110 µm


GIUN CHỈ
B. 210 µm
@ C. 310 µm
D. 410 µm
E. 510 µm
26. Bệnh do Brugia malayi lưu hành ở:
A. Trung Quốc, Việt Nam, Lào
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
C. Trung Quốc, Campuchia, Lào
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản
@ E. Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Đông Nam Á.

27. Vecteur của giun chỉ Brugia malayi là:
A. Aedes, Mansoni, Anopheles
B. Mansoni, Anopheles, Cule
@ C. Mansoni, Aedes, Cule
D. Mansoni, Anopheles, Aedes
E. Muỗi cát, Anopheles, Aedes
28. Vecteur của giun chỉ Brugia timori là:
@ A. Anopheles
B. Aedes
C. Cule
D. Mansoni
E. Muỗi cát
29. Biểu hiện chủ yếu của bệnh giun chỉ Brugia malayi là:
A. Sốt
@ B. Phù chi dưới
C. Phù sinh dục
D. Phù chi trên
E. Phù mặt
30. Giun chỉ Brugia timori thường gây bệnh giun chỉ nặng như apxe da, để
lại sẹo, sau khi điều trị ấu trùng chết gây phản ứng nặng cho ký chủ:
@ A. Đúng B. Sai


GIUN CHỈ
31. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào buổi sáng sớm khi
bệnh nhân chưa ăn uống gì.
A. Đúng. @ B. Sai.
32. Người là vật chủ ...................... của giun chỉ bạch huyết.
33. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh giun chỉ bạch huyết là............
34. Chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết chỉ cần dựa vào triệu chứng phù

chân voi.
A. Đúng. @ B. Sai.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×