Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

FBMạnhĐức thần kinh trung ương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.46 KB, 6 trang )

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Y4
THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
CÂU 1: Các cơ bám da mặt do thần kinh nào vận động?
a/ V
b/ VI
c/ VII
d/ VIII
CÂU 2: Các cơ nhai do thần kinh nào vận động?
a/ TK V 1
b/ TK V 2
c/ TK V 3
d/ TK VI.
CÂU 3: Cơ thang và cơ ức đòn chũm do thần kinh nào vận động?
a/ TK IX
b/ TK X
c/ TK XI
d/ TK XII
CÂU 4: Cơ delta do thần kinh nào vận động?
a/ TK giữa
b/ TK trụ
c/ TK quay
d/ TK nách
CÂU 5: Các cơ vùng cánh tay trước do thần kinh nào vận động?
a/ TK cơ bì
b/ TK trụ
c/ TK quay
d/ TK nách
CÂU 6: Cơ vùng cẳng tay trước do thần kinh nào vận động?
a/ TK giữa và TK quay.
b/ TK giữa và TK trụ.
c/ TK giữa và TK nách.


d/ TK giữa và TK cơ bì.
CÂU 7: Các cơ vùng cẳng tay sau do thần kinh nào vận động?
a/ TK nách và TK giữa vận động.
b/Nhánh sâu của TK quay và TK trụ vận động.
c/ Nhánh sâu của TK quay và TK giữa vận động.
d/ Nhánh sâu của TK quay và TK cơ bì vận động.

1


CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Y4
THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
CÂU 8: Nhóm cơ mô cái và nhóm cơ mô giữa của bàn tay do TK
nào vận động?
a/ TK cơ bì.
b/ TK quay
c/ TK trụ.
d/ TK giữa
CÂU 9: Nhóm cơ mô út của bàn tay do TK nào vận động?.
a/ TK cơ bì.
b/ TK quay
c/ TK trụ.
d/ TK giữa
CÂU 10:.Các cơ vùng mông do TK nào vận động?
a/ TK bì đùi sau, và TK ngồi.
b/ TK đùi, và TK thẹn.
c/ TK bịt, và TK đùi
d/ TK mông trên, và TK mông dưới
CÂU 11: Các cơ vùng đùi trước do TK nào vận động?
a/ TK bịt

b/ TK thẹn
c/ TK đùi d/ TK hiển.
CÂU 12: Các cơ khu đùi trong do TK nào vận động?
a/TK bịt và TK thẹn.
b/TK hiển và TK đùi
c/TK bịt và TK ngồi
d/TK bịt và TK đùi
CÂU 13: Các cơ khu đùi sau do TK nào vận động?
a/TK đùi và TK bịt.
b/TK thẹn và TK bịt.
c/TK bì đùi sau và TK ngồi.
d/TK ngồi và TK đùi.
CÂU 14: Các cơ vùng cẳng chân trước do TK nào vận động?
2


CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Y4
THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
a/ TK chày trước và chày sau.
b/ TK mác và TK hiển.
c/ TK ngồi và TK mác sâu
d/ TK chày và TK mác sâu
CÂU 15: Các cơ vùng cẳng chân sau do TK nào vận động?
a/ TK mác nông.
b/ TK mác sâu.
c/ TK chày.
d/ TK ngồi.
CÂU 16: Thần kinh nào cảm giác da vùng cẳng chân trước?
a/ TK hiển và TK mác sâu.
b/ TK bịt và TK mác nông.

c/ TK thẹn và TK bì đùi.
d/ TK hiển và TK mác nông.
CÂU 17: Các cơ vùng gan chân do TK nào vận động?
a/ TK chày và TK mác.
b/ TK mác nông và TK mác sâu.
c/ TK gan chân trong và TK gan chân ngoài.
d/ TK chày và TK gót chân.
CÂU 18: Các cơ vùng ngực do TK nào vận động?
a/ TK nách và TK gian sườn.
b/ TK ngực dài và TK gian sườn.
c/ TK giữa và TK trụ.
d/ TK cơ bì và TK quay.
CÂU 19: Lỗ động mạch chủ của cơ hoành nằm trước cột sống,
ngang mức đốt sống ngực mấy?
a/ ngực 9
3


CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Y4
THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
b/ ngực 10
c/ ngực 11
d/ ngực 12
CÂU 20: Dịch não tủy có các đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
a/ Bảo vệ não và tủy.
b/ Góp phần dinh dưỡng cho các tế bào vỏ não.
c/ Tạo nên sự chênh lệch điện thế tại màng tế bào thần kinh.
d/ Được sinh ra từ các xoang tĩnh mạch sọ não.
CÂU 21: Lỗ thực quản của cơ hoành nằm ngang đốt sống ngực
mấy?

a/ Ngực 9
b/ Ngực 10
c/ Ngực 11
d/ Ngực 12
CÂU 22: Qua lỗ thực quản có thần kinh nào chui qua?
a/ Thần kinh thiệt hầu
b/ Thần kinh lang thang
c/ Thần kinh phụ
d/ Thần kinh hạ thiệt
CÂU 23: Mạch máu và thần kinh dinh dưỡng cho cơ hoành, ngoại
trừ động mach:
a/ ĐM hoành trên
b/ ĐM hoành dưới
c/ ĐM thân tạng.
d/ ĐM cơ hoành.

4


CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Y4
THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
CÂU 24: Thần kinh hoành chi phối cảm giác, vận động và giao
cảm cho cơ hoành, màng ngoài tim, màng phổi trung thất và phúc
mạc, là nhánh của đám rối thần kinh nào?
a/ TK cổ.
b/ TK cánh tay.
c/ TK thắt lưng-cùng-cụt.
d/ TK tạng.
CÂU 25: Trong các tác dụng của cơ hoành, ngoại trừ:
a/ Cơ quan trọng nhất của sự hô hấp, khi cơ co, vòm hoành hạ

xuống, lồng ngực dãn to giúp không khí từ bên ngoài vào phổi.
b/ Khi cơ hoành ép vào gan, làm tăng áp lực trong ổ bụng, đẩy
máu từ các tĩnh mạch trong gan, trong ổ bụng, trở về tim dễ
dàng.
c/ Cùng với các cơ thành ngực làm tăng áp lực ổ bụng lúc đại
tiện hay sinh đẻ.
d/ Làm co thắt thực quản.
CÂU 26: Chọn câu SAI khi nói về ống bẹn:
a/ Ống bẹn nằm chếch từ trên xuống dưới, từ trong ra ngoài và
ra trước.
b/ Là một khe nằm giữa các lớp cân cơ của thành bụng.
c/ Đi từ lỗ bẹn sâu tới lỗ bẹn nông.
d/ Dài khoảng 4 - 6cm.
CÂU 27: Hãy tìm câu Đúng nhất “Khe não dọc nằm giữa đại não,
chia đại não làm 2 bán cầu đại não phải và trái, mỗi bán cầu đại
não có 3 mặt”
a/ Mặt trên, mặt ngoài, mặt trong.
b/ Mặt trên, mặt ngoài, mặt dưới.
c/ Mặt ngoài, mặt trong, mặt dưới.
d/ Mặt trên ngoài, mặt trong, mặt dưới.
5


CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Y4
THẦN KINH TRUNG ƯƠNG

CÂU 28: Vùng vận động phối hợp nằm ở hồi nào?
a/ Hồi trước tâm
b/ hồi sau tâm
c/ Hồi trán giữa

d/ Hồi trán dưới.
CÂU 29: Vùng cảm giác thân thể nằm ở hồi nào?
a/ Hồi trước tâm
b/ Hồi sau tâm
c/ Hồi trán giữa
d/ Hồi trán dưới.
CÂU 30: Trung khu viết nằm ở hồi nào?
a/ Hồi trước tâm
b/ hồi sau tâm
c/ Hồi trán giữa
d/ Hồi trán dưới.
CÂU 31: Chọn câu SAI “Ở phần ngang của xương trán, còn gọi là
trần ổ mắt, có 2 hố”:
a/ Hố trong gọi là hố ròng rọc là chỗ bám của cơ chéo trên.
b/ Hố trong gọi là hố ròng rọc là chỗ bám của cơ chéo dưới.
c/ Hố ngoài là hố tuyến lệ chứa tuyến lệ.
d/ Tuyến lệ do dây TK VII’ vận động.

6



×