Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Thuyết minh thiết kế công trình xây dựng hàng rào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.75 KB, 9 trang )

THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Công trình: Xây dựng công trình hàng rào, nhà để xe UBND xã

Lộc Đức

Lộc Đức, ngày 14 thàng 06 năm 2015
Chủ đầu tư
UBND xã Lộc Đức
Chủ tịch

Nguyễn Bá Gấm
Bảo lộc, ngày 14 thàng 06 năm 2015
Đơn vị Tư vấn thiết kế
Công ty TNHH Xây dựng và thương mại Quốc Thiên
Giám đốc

Lê Thị Huệ

Tháng 06 năm 2015


MỤC LỤC THUYẾT MINH
I. CÁC CĂN CỨ THIẾT KẾ:..............................................................................................................3
1. Cơ sở pháp lý:.................................................................................................................................3
2. Các nguồn tài liệu – số liệu – tiêu chuẩn:...................................................................................3
3. Cơ sở tài liệu – bản đồ:.................................................................................................................3
4. Điều kiện tự nhiên & địa hình, địa chất công trình :................................................................4
4.1.Vị trí địa điểm xây dựng:......................................................................................................4
4.2.Đặc điểm điều kiện tự nhiên :...............................................................................................4
4.3. Hiện trạng khu đất xây dựng................................................................................................4
II. THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG :................................................................................4


1. Tổng quan về công trình :.............................................................................................................4
1.1. Quy mô, công suất :.............................................................................................................4
1.2. Giải pháp bố trí tổng mặt bằng:..........................................................................................5
3. Giải pháp xây dựng, gia cố nền móng, công trình hạ tầng kĩ thuật :.....................................5
4. Giải pháp bố trí thiết bị :.............................................................................................................5
5. Danh mục các phần mềm sử dụng :............................................................................................5
6. Các giải pháp xây lắp, vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị :..................................................6
6.1. Giải pháp xây lắp:................................................................................................................6
6.2. Giải pháp vật liệu xây dựng:................................................................................................7
6.3. Giải Pháp máy móc, thiết bị xây dựng :...............................................................................8
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:......................................................................................................8
1. Kết luận:..........................................................................................................................................8
2. Kiến nghị:........................................................................................................................................8

- Trang - 2


I. CÁC CĂN CỨ THIẾT KẾ:

1. Cơ sở pháp lý:
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009; của Chính phủ về Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐCP ngày 12/ 02/2009 của Chính phủ về Quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Chính Phủ về việc
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất
lượng công trình xây dựng; Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/07/2013 của Bộ xây
dựng v/v quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

Thông tư 13/2013/TT-BXD ngày 15/08/2013 của Bộ xây dựng v/v quy định thẩm tra, thẩm
định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07 /5/2010 của Chính phủ về hợp đồng
trong hoạt động xây dựng; Nghị định số 207/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07 /5/2010 của
Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng.
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29 tháng 09 năm 2009 về định mức chi phí
quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư 86/2011/TT-BTC ngày 17/06/2011 của Bộ Tài chính về việc Quy
định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Văn bản số 887/UBND ngày 29/05/2015 của UBND huyện Bảo Lâm về việc
chủ trương đầu tư Xây dựng công trình hàng rào, nhà để xe UBND xã Lộc Đức.
Căn cứ các quy chuẩn xây dựng, các tiêu chuẩn hiện hành và các quy định khác liên
quan;
2. Các nguồn tài liệu – số liệu – tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn Bộ Xây dựng:
TCXDVN 276:2003 – Công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.
Quy chuẩn XDVN tập I - Các thông số thiết kế tổng mặt bằng.
Quy chuẩn XDVN tập II - Điều 10.1 đến điều 10.6; điều 10.8 chỉ dẫn thiết kế kết cấu
nền móng công trình.
TCVN 2737-1995: tải trọng và tác động- yêu cầu thiết kế.
TCXDVN 356:2005 – Kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXDVN 338:2005 – Kết cấu thép -Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 4447- 87 Quy phạm thi công và nghiệm thu công tác đất.
TCVN 2682 - 1992: Xi măng Pooclăng.
TCVN 1770 - 1986: Cát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 1771- 1986: Đá dăm, sỏi, sỏi dăm dung trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật.
Các tài liệu khác…
3. Cơ sở tài liệu – bản đồ:

Các tài liệu, số liệu liên quan do các phòng ban ngành cung cấp.
Hồ sơ khảo sát hiện trạng, địa hình khu vực do Công ty TNHH Xây dựng và thương
mại Quốc Thiên.
- Trang - 3


4. Điều kiện tự nhiên & địa hình, địa chất công trình :
4.1.Vị trí địa điểm xây dựng:
Công trình xây dựng nằm khuôn viên đất của UBND xã Lộc Đức địa chỉ Xã Lộc Đức,
huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng, có diện tích là 550m2.
4.2.Đặc điểm điều kiện tự nhiên :
a.Địa hình - địa mạo:
- Địa hình khu vực tương đối bằng phẳng.
- Báo cáo kết quả khảo sát do Công ty TNHH Xây dựng và thương mại Quốc Thiên.
b.Khí hậu:
- Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa nhưng do ở nhiệt độ cao trên 900m và tác
động của địa hình nên khí hậu có nhiều nét độc đáo.
c.Nhiệt độ:
- Nhiệt độ trung bình thấp, ôn hòa, biên độ giao động nhiệt giữa ngày và đêm lớn, nắng
nhiều, ẩm độ không khí thấp thích hợp với tập đoàn cây á nhiệt đới và nhiều loại cây trồng
vùng ôn đới, tiềm năng năng suất cao, chất lượng sản phẩm tốt.
* Lượng mưa:
- Mưa khá điều hòa giữa các tháng trong mùa mưa, riêng tháng 8 lượng mưa giảm và
có các đợt hạn ngắn nên khá thuận lợi cho thu hoạch vụ hè thu. Mùa khô kéo dài từ tháng
12 đến tháng 4, nên mức độ mất cân đối về độ ẩm ít gay gắt hơn và lượng nước tưới thấp
hơn so với Đơn Dương, Buôn Ma Thuột và các tỉnh Miền Đông.
* Độ ẩm:
- Độ ẩm không khí bình quân trong năm tương đối cao, cao vào mùa mưa và thấp vào
mùa khô. Độ ẩm trung bình hàng năm khá cao từ 80-90%. Nắng ít, độ ẩm không khí cao,
nhiều ngày có sương mù, cường độ mưa lớn tạo nên những nét đặc trưng riêng cho vùng đất

Bảo Lộc.
* Gió: gió chủ đạo theo hai hướng chính:
- Gió Đông Bắc thịnh hành từ tháng 1 đến tháng 4;
- Gió Tây Nam thịnh hành từ tháng 6 đến tháng 9.
4.3. Hiện trạng khu đất xây dựng
Khu đất xây dựng công trình xây dựng chủ yếu là đất trống đã san lấp.
- Giao thông: Giao thông tiếp cận với tuyến đường liên xã (đường nhựa) hiện hữu.
- Thoát nước và vệ sinh môi trường: nước thải sinh hoạt được xử lý cục bộ, thoát ra hệ
thống thoát nước của ủy ban.
- Cấp nước: Nguồn nước được lấy từ giếng khoan hiện có của xã.
- Cấp điện – thông tin liên lạc: Đã có hệ thống cấp điện, thông tin liên lạc chạy dọc
theo tuyến đường liên xã.
II. THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG :
1. Tổng quan về công trình :
1.1. Quy mô, công suất :
Công trình đã phù hợp với quy hoạch chung của xã Lộc Đức, đáp ứng được yêu cầu
sử dụng và cảnh quan môi trường xã Lộc Đức nói riêng và của huyện Bảo Lâm nói chung.
Trên khu đất có diện tích 500 m2 bố trí hàng rào xây mới, cổng hàng rào hiện hữu và
01 nhà xe xây mới; Một nhà làm việc Ủy ban, một nhà làm việc mặt trận đoàn thể, một nhà
xã đội, một nhà công an một hội trường và các hạng mục phụ trợ khác…
 Quy mô:
- Diện tích khu đất: 5.505 m2
- Chiều dài hàng rào xây mới: 236,4 m
- Trang - 4


- Loại, cấp công trình: Công trình công cộng, cấp IV.
 Công suất, các thông số kỹ thuật:
- Đoạn hàng rào xây tường gạch: Móng xây đá chẻ vữa M75, giằng BTCT đá 1x2
M200, tường xây gạch ống vữa M75, trụ xây gạch ống và lõi đỗ bê tông.

- Đoạn hàng rào song sắt: Móng xây đá chẻ vữa M75, giằng BTCT đá 1x2 M200,
hàng rào làm bằng song sắt thép hộp kết hợp chông phía trên, trụ xây gạch ống và lõi đỗ bê
tông
1.2. Giải pháp bố trí tổng mặt bằng:
Đoạn ranh giới phía bên phải và sau ủy ban làm làm hàng rào xây tường gạch, đoạn
phía bên phải ủy ban làm hàng rào song sắt. Đoạn hàng rào phía trước ủy ban sửa chữa lại.
Đảm bảo các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng.
Với thiết kế kiến trúc mang ngôn ngữ hiện đại, đường nét đơn giản, khúc triết, hình
khối khỏe khoắn, màu sắc nhã nhặn…. Và hòa nhập được với cảnh quan xung quanh. Các
vật liệu hoàn thiện công trình chủ yếu là vật liệu hiện đại, công nghệ mới, đảm bảo tốt nhất
về chất lượng cũng như mỹ quan.
2. Giải pháp kiến trúc :

- Đoạn HN làm mới bằng hàng rào song sắt cao 1,5m;
- Đoạn AF, FH làm mới bằng hang rào tường gạch dày 10cm, cao 2,16m.
- Tháo bỏ cổng phụ (do đã cũ) và thay mới bằng cổng sắt.
- Cạo sủi, bả ma tít và sơn nước lại trụ và tương chân hàng rào song sắt hiện hữu
- Cạo bỏ lớp sơn rỉ và sơn lại bằng sơn dầu hàng rào song sắt hiện hữu và cổng chính
- Làm mới bảng tên trụ sở ủy ban ốp bằng đá granit
3. Giải pháp xây dựng, gia cố nền móng, công trình hạ tầng kĩ thuật :
+ Kết cấu móng: căn cứ theo các điều kiện sau:
• Địa chất công trình là nền đất cứng, độ lún rất nhỏ, không trượt.
• Theo TCVN 2737-1995 thì công trình thuộc khu vực IA vùng núi áp lực gió W0 =
0.065T/m2.
Từ các điều kiện trên chọn phương án móng đơn, hệ dầm móng và móng đá chẻ bó
nền.
+ Kết cấu thân: căn cứ vào yêu cầu kiến trúc : sử dụng phương án kết cấu khung BTCT.
+ Vật liệu sử dụng :
- Cốt thép ∅ ≤ 10 có cường độ Ra = 2100kg/cm2 .
- Cốt thép ∅ > 10 có cường độ Ra = 2700kg/cm2 .

- Bê tông đá 1x2 M200.
- Phần móng: móng đá chẻ bó nền vữa xi măng mác 75.
- Phần gằng BTCT mác 200.
- Tường xây gạch ống M75.
4. Giải pháp bố trí thiết bị :
5. Danh mục các phần mềm sử dụng :
- Phần mềm tính nội lực SAP 2000 của hãng CSI - Mỹ;
- Phần mềm tính nội lực ETAP 9.14;
- Phần mềm đồ họa REVIT 2011;
- Phần mềm drawing AUTOCAD 2005, 2007;
- Phần mềm thiết kế NOVA;
- Phần mềm thiết kế HS;
- Trang - 5


- Phần mềm lập dự toán - dự thầu ADTpro phiên bản 8.5.62
- Phần mềm soạn thảo văn bản Microsof office 2003,2007.
6. Các giải pháp xây lắp, vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị :
6.1. Giải pháp xây lắp:
STT

Nội dung công việc

[1]

[2]

I.XÂY DỰNG MỚI HÀNG RÀO
1
Đào móng băng rộng <=3m sâu <=1 m đất cấp III

2

Bê tông lót móng chiều rộng >250 cm vữa Mác 100 XMPC40 đá 4x6

3

Đắp đất nền móng công trình độ chặt yêu cầu K=0,85

4

Vận chuyển đất cự ly <=1000m bằng ôtô tự đổ 5 tấn đất cấp III

5
6

Vận chuyển tiếp cự ly 4km bằng ôtô tự đổ 5 tấn đất cấp III
Xây móng bằng đá chẻ (15 x 20 x 25) cm vữa XM Mác 75 XMPC40

7

Bê tông xà dầm, giằng nhà vữa Mác 200 XMPC40 đá 1x2

8

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng

9

12


Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10 mm chiều cao <=4
m
Xây tường bằng gạch ống không nung (7,5 x 7,5 x 17,5) cm chiều dày <=10 cm, chiều
cao <=4 m vữa XM Mác 75 XMPC40
Xây tường bằng gạch ống không nung (7,5 x 7,5 x 17,5) cm chiều dày <=30 cm, chiều
cao <=4 m vữa XM Mác 75 XMPC40
Bê tông cột tiết diện <=0,1 m2, chiều cao <=4m vữa Mác 150 XMPC40 đá 1x2

13
14

Sản xuất thép trụ tường rào
Trát tường ngoài, chiều dày 1,5 cm vữa XM Mác 75 XMPC40

15

Trát trụ chiều dày 1,5 cm vữa XM Mác 75 XMPC40

16

Trát xà dầm vữa XM Mác 75 XMPC40

17

Sản xuất hàng rào song sắt

18

Lắp dựng hàng rào song sắt


19

Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp, sơn 3 nước (sửa đổi)

20

Quét vôi ngoài nhà

21
22

Đắp phào đơn vữa XM Mác 75 XMPC40
Phát quang hàng rào

23

Miết mạch tường gạch loại lõm

24

Bả bằng ma tít (bột bả), vào tường (sửa đổi)

25

Bả bằng ma tít (bột bả), vào cột, dầm, trần (sửa đổi)

26

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn KOVA 1 nước lót, 2 nước phủ


10
11

II.SỬA CHỮA
1
Cạo bỏ lớp vôi cũ tường, cột, trụ
2

Bả bằng matít 3 lần vào tường

3

Bả matít 3 lần vào cột, dầm, trần

4

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn nước 1 nước lót, 2 nước phủ

- Trang - 6


5

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại

6

Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp, sơn 3 nước (sửa đổi)

7

8

Phá dỡ gạch ốp trụ cổng chính và cổng phụ
Ốp đá granit tự nhiên vào cột, trụ sử dụng keo dán

9

Phá dỡ hàng rào dây thép gai

III.NHÀ XE
1
Đào móng băng rộng <=3m sâu <=1 m đất cấp III
2

Bê tông móng chiều rộng >250 cm vữa Mác 200 XMPC40 đá 1x2

3

Bê tông lót móng chiều rộng >250 cm vữa Mác 100 XMPC40 đá 4x6

4

Bê tông nền vữa Mác 200 XMPC40 đá 1x2

5
6
7

Sản xuất xà gồ thép
Lắp dựng xà gồ thép

Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp, sơn 3 nước (sửa đổi)

8

Lợp mái, che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ

9
10

Lắp máng nước
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng PP dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống
89mm (sửa đổi)
11 Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, D 100 mm
IV.BẢNG TÊN ỦY BAN
1
Đào móng băng rộng <=3m sâu <=1 m đất cấp III
2

Bê tông lót móng chiều rộng >250 cm vữa Mác 100 XMPC40 đá 4x6

3

Bê tông nền vữa Mác 200 XMPC40 đá 1x2

4

Xây móng bằng đá chẻ (15 x 20 x 25) cm vữa XM Mác 75 XMPC40

5


Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng

6

Bê tông xà dầm, giằng nhà vữa Mác 200 XMPC40 đá 1x2

7

10

Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10 mm chiều cao <=4
m
Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18 mm chiều cao <=4
Xây tường bằng gạch ống không nung (7.5 x 7.5 x 17.5) cm chiều dày <=10 cm, chiều
cao <=4 m vữa XM Mác 75 XMPC40
Trát tường ngoài, chiều dày 1,5 cm vữa XM Mác 75 XMPC40

11

Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán (sửa đổi)

12

Chữ INOX

8
9

V.CỔNG
1

Sản xuất của sắt
2

Lắp dựng cửa khung sắt

3

Sơn sắt thép các loại 3 nước

6.2. Giải pháp vật liệu xây dựng:
Việc lựa chọn vật liệu xây dựng cần phải trên cơ sở thỏa mãn các yêu cầu chung trong
các quy trình hiện hành. Đặc biệt cần lưu ý các yêu cầu đối với các loại vật liệu sau:
- Trang - 7


- Cát các loại dự kiến lấy tại địa phương.
+ Cát đổ bê tông: Dùng cát núi hoặc cát sông nước ngọt, hạt thô với modul kích cỡ hạt
K ≥ 1,6. Hàm lượng bụi sét không quá 2%, phù hợp với TCVN 1770-86 và TCVN 44531995.
- Đá xây, đá chẻ: Dự kiến lấy tại địa phương.
+ Đá dăm đổ bê tông: Dùng đá 1x2 cm, đường kính D max = 2,5cm cường độ chịu nén
của đá > 600kG/cm2. Hàm lượng bụi sét không quá 1%, phù hợp với TCVN 1171-86 và
TCVN 4453-1995.
- Xi măng sử dụng: Dự kiến lấy tại địa phương.(dự kiến xi măng Hà Tiên)
+ Xi măng: Dùng xi măng Portland PC40/PCB40 được sản xuất trong hoặc ngoài nước
của các nhà máy đã được cấp chứng chỉ sản xuất theo quy mô công nghiệp, phù hợp với
TCVN 2682-1992.
- Gạch: Dự kiến lấy ITASCO huyện Bảo Lâm.
- Thép tròn, thép hình: Dự kiến lấy tại địa phương.(thép VNSTEEL)
- Nước phục vụ thi công: Phải đáp ứng được tiêu chuẩn nước dùng cho bê tông theo
đúng quy định hiện hành.

6.3. Giải Pháp máy móc, thiết bị xây dựng :
STT

Thiết bị máy thi công

[1]

[2]

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Cần cẩu 10T
Đầm bàn 1Kw
Đầm dùi 1,5 KW
Máy cắt gạch đá 1,7KW
Máy cắt uốn cốt thép 5KW
Máy hàn 23 KW
Máy trộn bê tông 250l
Máy trộn vữa 80l
Máy vận thăng 0,8T
Ô tô tự đổ 5 tấn


III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Kết luận:
Công trình được nghiên cứu một cách tỷ mỷ chu đáo, công năng liên hoàn giữa các bộ
phận với nhau tránh được sự lãng phí và thuận tiện trong sử dụng.
Hình thái kiến trúc đẹp, hài hòa, hiện đại. Công trình hàng rào, nhà để xe và bảng tên
được thiết kế hợp lý và thẩm mỹ tạo môi trường làm việc cho các cán bộ mặt trận doàn thể
xã.
Ngoài ra, công trình còn góp phần hoàn thiện hệ thống hạ tầng xã hội, hệ thống công
trình hành chính sự nghiệp tạo nên bộ mặt cho đô thị và là động lực thúc đẩy kinh tế xã hội
của toàn đô thị phát triển.
2. Kiến nghị:
Trong những năm gần đây, việc xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng trong toàn huyện
Bảo Lâm đang được chú trọng và đầu tư liên tục, do đó việc Xây dựng công trình hàng rào,
nhà để xe UBND xã Lộc Đức là rất cần thiết.

- Trang - 8


Vậy kính đề nghị các phòng ban có liên quan xem xét và giải quyết để công tác Xây
dựng công trình hàng rào, nhà để xe UBND xã Lộc Đức sớm được triển khai và đi vào xây
dựng./.
Người Lập

Nguyễn Quốc Định

- Trang - 9




×