Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.23 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH NAM 1
Ngày soạn: 30/10/2017
Tuần 14, tiết 28
KIỂM TRA 45’ MÔN CÔNG NGHỆ 8
I. Mục tiêu
- Kiểm kiến thức cơ bản trong chương 3 và 4 phần một – Vẽ kĩ thuật
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập
- Giáo dục tính trung thực trong kiểm tra, cẩn thận, chính xác trong làm bài
1.Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
Hình thức kiểm tra: 40% trắc nghiệm và 60% tự luận

Cấp độ
Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

1. Vật liệu
cơ khí

Phân được
các vật liệu
cơ khí đơn
giản

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1



10%

2. Dụng cụ
cơ khí

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Vận dụng
Thấp
Cao

1

10%

Biết tên một số dụng
cụ cơ khí thường gặp
2

10%

2

10%

3. Cưa, đục,
dũa và

khoan kim
loại

Hiểu và vận dụng
được an toàn khi cưa,
dũa kim loại

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1

20%

4. Khái
niệm về chi
tiết máy và
lắp ghép

Biết được các chi tiết
máy

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1
0,5 đ
5%

5. Mối ghép Nhận biết và phân
tháo được,
biệt được các mối
mối ghép cố ghép

Hiểu và
phân loại
được các
chi tiết máy
2

10%

6. Truyền
chuyển
động

1

20%

3
1,5 đ
15%
Hiểu và biết áp dụng
các loại mối ghép
trong thực tế

định


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Tổng

1
0,5 đ
5%

1

10%
Hiểu được
tại sao cần
truyền
chuyển

2
1,5 đ
15%


động
2

10%

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ
7. Biến đổi
chuyển
động

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số
câu
Số điểm
Tỉ lệ

4
2
20%

5
3
30%

2

10%
Biết vận dụng công
thức để tính chỉ số
truyền i
1

20%

3
5
50%

1

20%
12
10
100%

II. Đề bài
Đề 1

Câu 1 : Dụng cụ nào sau đây dùng để tháo lắp.
a - Cờ lê.
b - Ê tô.
c- Cưa
d- Thước lá.
Câu 2 : Thước cặp dùng để đo.
a - Độ dài trục, thanh.
b - Đo góc và chiều sâu lỗ.
c - Đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ.
d- Đo độ dài và chiều sâu lỗ.
Câu 3 : Mối ghép bằng đinh tán thường dùng khi:
a - Mối ghép chịu được nhiệt độ cao.
b - Mối ghép chịu được nhiệt độ thấp.
c - Mối ghép không chịu lực lớn và chấn động mạnh.
d - Mối ghép có kích thước nhỏ .
Câu 4 : Muốn có sản phẩm khi cưa, đục, dũa, khoan đảm bảo yêu cầu ta cần nắm

vững.
a - Tư thế là việc.
b - Thao tác kỹ thuật cơ bản.
c - An toàn lao động khi làm việc gia công.
d - Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Chi tiết máy gồm hai loại: ……………………………………….........................
b) Các chi tiết thường được ghép với nhau theo hai kiểu : ........................................
c) Thông số đặc trưng cho bộ truyền chuyển động là: ………………………..........
d) Bộ truyền chuyển động gồm: ……………………………....................................
II- Tự luận ( 6 đ ):
Câu 1 : Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Tính công nghệ có ý nhĩa gì
trong sản xuất ? ( 1 đ ).
Câu 2 : Để đảm bảo an toàn khi cưa, em cần chú ý những điểm gì ? ( 2 đ )
Câu 3 : Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau của mối ghép không tháo được
và mối ghép tháo được ? ( 1 đ ).
Câu 4 : a) Tại sao các máy móc thiết bị cần phải truyền chuyển động (1 đ ).
b) Đĩa xích xe đạp có 50 răng, đĩa líp 20 răng, tính tỉ số truyền i và cho biết chi
tiết nào quay nhanh hơn ? (1đ)
Đề 2
II- Tự luận ( 6 đ ):


Câu 1 : Hãy vẽ sơ đồ phân loại vật liệu kim loại ? ( 2 đ ).
Câu 2 : Để đảm bảo an toàn khi dũa, em cần chú ý những điểm gì ? ( 1,5 đ )
Câu 3 :Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh ?(1,5 đ ).
Câu 4 : Bánh đai dẫn có đường kính là 50cm, Bánh đai bị dẫn có đường kính là 20cm
tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn ? (1đ)
Đề 3
II- Tự luận ( 6 đ ):

Câu 1 : Hãy vẽ sơ đồ trình tự tháo cụm trục trước xe đạp ? ( 2 đ ).
Câu 2 : Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại , giữa kim
loại đen và kim loại màu ? ( 2 đ )
Câu 3 :Chi tiết máy là gì ? gồm những loại nào ? ( 1 đ ).
Câu 4 : Đĩa líp xe đạp có 20 răng, đĩa xích có 40 răng, tính tỉ số truyền i và cho biết
chi tiết nào quay nhanh hơn ? (1đ)
III. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM
I./ TRẮC NGHIỆM
CÂU 1(MỖI CÂU ĐÚNG 0.5 ĐIỂM)
CÂU
1
2
3
4
ĐỀ 1
a
c
a
d
ĐỀ 2
d
c
b
d
CÂU 5 (MỖI CỤM TỪ ĐIỀN ĐÚNG 0.5 ĐIỂM)
CÂU
a
b
c
d

ĐỀ
Chi tiết có công dụng chung và Mối ghép
Là tỉ
Truyền động
1,2,3
chi tiết có công dụng riêng
cố định
số
ma sátĐề 3 Biến đổi chuyển động
và mối
truyền truyền động
quay thành chuyển động tịnh
ghép
i
đai và truyền
tiến , Biến đổi chuyển động
động
động ăn
quay thành chuyển động
khớp
II./ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1: (1đ) Vật liệu cơ khí có những tính chất cơ bản sau: tính chất cơ học, tính chất vật
lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
Dựa vào tính công nghệ để lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng
suất và chất lượng
Câu 2: (2đ- mỗi ý đúng 0,5đ) An toàn khi cưa cần chú ý những điểm sau:
- Kẹp vật cưa phải đủ chặt.
- Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ.
- Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để vật không rơi vào chân.

- Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt.
Câu 3: (1đ) Điểm giống là đều để ghép nối giữa các chi tiết
- Khác:
+Mối ghép không tháo được: các chi tiết khi tháo ra không còn nguyên vẹn.
+ Còn mối ghép tháo được: Các chi tiết khi tháo ra còn nguyên vẹn như trước khi ghép.
Câu 4: (2đ- mỗi ý đúng 1đ)
a) Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động vì các bộ phận của máy thường
đặt xa nhau và có tốc độ không giống nhau, song đều được dẫn động từ một chuyển
động ban đầu
b) i = 50/20 = 2.5 Vậy líp xe đạp quay nhanh hơn đĩa xe


Đề 2 :
Cấu 1 : 2 đ

Vật liệu kim loại

Kim loại màu

Kim loại đen

Thép

Gang

Đồng và hợp
kim đồng

Nhôm và hợp
kim nhôm


Câu 2 : Để đảm bảo an toàn khi dũa, em cần chú ý

Bàn nguội phải chắc chắn, vật dũa phải được kẹp chặt. 0,5đ
Không dùng dũa không có cán hoặc cán vỡ.
0,5đ
Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt.
0,5đ
Câu 3 : Người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh vì nhôm
khó hàn và mối ghép đinh tán sẽ đảm bảo chịu được lực lớn , mối ghép đơn giản khi
hỏng dễ thay thế . 1,5 đ
Câu 4 : i = 50/20 = 2.5 Vậy Bánh đai bị dẫn quay nhanh hơn bánh đai dẫn 1 đ
Đề 3 :
Câu 1 : 2 đ
Nắp nồi trái ->Bi-> Nồi
trái
-

Đai ốc -> Vòng đệm -> Đai ốc hãm côn -> Côn -> Trục
Nắp nồi phải ->Bi-> Nồi
phải
Câu 2: Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại : kim loại có tính dẫn

điện tốt, phi kim loại không có tính dẫn điện.( 1 đ )
Kim loại đen có chứa sắt, kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa rất ít sắt..(1đ)
Câu 3 : Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ
nhất định trong máy. .( 0,5 đ )
Chi tiết máy gồm hai loại : Chi tiết máy có công dụng chung.,chi tiết máy có
công dụng riêng. .( 0,5 đ )
Câu 4 : i = 40/20 = 2 Vậy líp xe đạp quay nhanh hơn đĩa xe .( 1 đ )



PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĨNH THUẬN
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH NAM 1
Họ và tên thí sinh: ………………………….
Đề số 1

Điểm

Đề kiểm tra 1 tiết, năm học 2015-2016
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:

Lời phê

I- Trắc nghiệm ( 4 đ ) :
Câu 1 : Dụng cụ nào sau đây dùng để tháo lắp.
a - Cờ lê.
b - Ê tô.
c- Cưa
d- Thước lá.
Câu 2 : Thước cặp dùng để đo.
a - Độ dài trục, thanh.
b - Đo góc và chiều sâu lỗ.
c - Đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ.
d- Đo độ dài và chiều sâu lỗ.
Câu 3 : Mối ghép bằng đinh tán thường dùng khi:
a - Mối ghép chịu được nhiệt độ cao.
b - Mối ghép chịu được nhiệt độ thấp.

c - Mối ghép không chịu lực lớn và chấn động mạnh.
d - Mối ghép có kích thước nhỏ .
Câu 4 : Muốn có sản phẩm khi cưa, dũa đảm bảo yêu cầu ta cần nắm vững.
a - Tư thế là việc.
b - Thao tác kỹ thuật cơ bản.
c - An toàn lao động khi làm việc gia công.
d - Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Chi tiết máy gồm hai loại: ……………………………………….........................
b) Các chi tiết thường được ghép với nhau theo hai kiểu : ........................................
c) Thông số đặc trưng cho bộ truyền chuyển động là: ………………………..........
d) Bộ truyền chuyển động gồm: ……………………………....................................
II- Tự luận ( 6 đ ):
Câu 1 : Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Tính công nghệ có ý nghĩa
gì trong sản xuất ? ( 1 đ ).
Câu 2 : Để đảm bảo an toàn khi cưa, em cần chú ý những điểm gì ? ( 2 đ )
Câu 3 : Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau của mối ghép không tháo được
và mối ghép tháo được ? ( 1 đ ).
Câu 4 : a) Tại sao các máy móc thiết bị cần phải truyền chuyển động (1 đ ).
b) Đĩa xích xe đạp có 50 răng, đĩa líp 20 răng, tính tỉ số truyền i và cho biết chi
tiết nào quay nhanh hơn ? (1đ)

Bài làm
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................



PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĨNH THUẬN
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH NAM 1
Họ và tên thí sinh: ………………………….
Đề số 2

Điểm

Đề kiểm tra 1 tiết, năm học 2015-2016
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:

Lời phê

I- Trắc nghiệm ( 4 đ ) :
Câu 1 : Dụng cụ nào sau đây dùng để tháo lắp.
a - Cờ lê.
b - Ê tô.
c- Cưa
d- Thước lá.
Câu 2 : Thước cặp dùng để đo.
a - Độ dài trục, thanh.
b - Đo góc và chiều sâu lỗ.
c - Đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ.
d- Đo độ dài và chiều sâu lỗ.
Câu 3 : Mối ghép bằng đinh tán thường dùng khi:
a - Mối ghép chịu được nhiệt độ cao.
b - Mối ghép chịu được nhiệt độ thấp.
c - Mối ghép không chịu lực lớn và chấn động mạnh.

d - Mối ghép có kích thước nhỏ .
Câu 4 : Muốn có sản phẩm khi cưa, dũa đảm bảo yêu cầu ta cần nắm vững.
a - Tư thế là việc.
b - Thao tác kỹ thuật cơ bản.
c - An toàn lao động khi làm việc gia công.
d - Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Chi tiết máy gồm hai loại: ……………………………………….........................
b) Các chi tiết thường được ghép với nhau theo hai kiểu : ........................................
c) Thông số đặc trưng cho bộ truyền chuyển động là: ………………………..........
d) Bộ truyền chuyển động gồm: ……………………………....................................
II- Tự luận ( 6 đ ):
Câu 1 : Hãy vẽ sơ đồ phân loại vật liệu kim loại ? ( 2 đ ).
Câu 2 : Để đảm bảo an toàn khi dũa, em cần chú ý những điểm gì ? ( 1,5 đ )
Câu 3 :Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh ?(1,5 đ ).
Câu 4 : Bánh đai dẫn có đường kính là 50cm, Bánh đai bị dẫn có đường kính là 20cm
tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn ? (1đ)

Bài làm
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĨNH THUẬN

TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH NAM 1
Họ và tên thí sinh: ………………………….
Đề số 3

Điểm

Đề kiểm tra 1 tiết, năm học 2015-2016
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:

Lời phê

I- Trắc nghiệm ( 4 đ ) :
Câu 1 : Dụng cụ nào sau đây dùng để tháo lắp.
a - Cờ lê.
b - Ê tô.
c- Cưa
d- Thước lá.
Câu 2 : Thước cặp dùng để đo.
a - Độ dài trục, thanh.
b - Đo góc và chiều sâu lỗ.
c - Đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ.
d- Đo độ dài và chiều sâu lỗ.
Câu 3 : Mối ghép bằng đinh tán thường dùng khi:
a - Mối ghép chịu được nhiệt độ cao.
b - Mối ghép chịu được nhiệt độ thấp.
c - Mối ghép không chịu lực lớn và chấn động mạnh.
d - Mối ghép có kích thước nhỏ .
Câu 4 : Muốn có sản phẩm khi cưa, dũa đảm bảo yêu cầu ta cần nắm vững.

a - Tư thế là việc.
b - Thao tác kỹ thuật cơ bản.
c - An toàn lao động khi làm việc gia công.
d - Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Biến đổi chuyển động gồm : ..............................................................................
............................................………………………………………........................
b) Các chi tiết thường được ghép với nhau theo hai kiểu : ........................................
c) Thông số đặc trưng cho bộ truyền chuyển động là: ………………………..........
d) Bộ truyền chuyển động gồm: ……………………………....................................
II- Tự luận ( 6 đ ):
Câu 1 : Hãy vẽ sơ đồ trình tự tháo cụm trục trước xe đạp ? ( 2 đ ).
Câu 2 : Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại , giữa kim
loại đen và kim loại màu ? ( 2 đ )
Câu 3 :Chi tiết máy là gì ? gồm những loại nào ? ( 1 đ ).
Câu 4 : Đĩa líp xe đạp có 20 răng, đĩa xích có 40 răng, tính tỉ số truyền i và cho biết
chi tiết nào quay nhanh hơn ? (1đ)

Bài làm
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................





×