Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiểm tra 15 phút bài 1 toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.4 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ Và Tên:………………………
Điểm

Lớp 8/....

Môn : Đại số 8

Lời phê

Câu 1: Hãy nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức( 3,5 đ)
1/ (x - y)(x2 + xy + y2 )
1–c
a/ x3 + y3
2/ x2 - 2xy + y2
b/ x2 + 2xy + y2
3/ (x + y)(x – y)
c/ x3 - y3
4/ (x + y)2
d/ x2 – y 2
5/ (x + y)( x2 - xy + y2 )
e/ (y –x)2
6/ y3 + 3xy2 + 3x2 y +x3
f/ x3 - 3x2 y + 3xy2 - x3
7/ (x – y)2
g/ (x + y)3
Câu 2: Chọn đáp án đúng( tìm thương trong các phép chia)( 3 đ)
(0,5 đ)A .
a/ x3

x11 : x8


b/ x2

c/ x

d/ x4

(1 đ)B. Đơn thức bị chia là 5x2y4 và đơn thức bị chia là 10x2 y3
1
2

a/ x y

1
2

b/ y

c/2y

d/2xy

(1,5đ) C. Đơn thức bị chia là 15x4y3 z2 và đơn thức bị chia là 3x2y2 z2
a/ 5x2 yz

b/5x2 y

c/ 3x2 y

Câu 3: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống để được lời giải đúng(3,5 đ)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

(2,5 đ) a/ x3 + 2x2 y + x2 y – 9x = x(x2 + ….. + y2 – 9 )
=x
=x

( x 2 + 2 xy + ....) − 9 
 ( x + y ) 2 − 32 

= x(x +y + ….)(x + y – 3)
(1đ) b/x4 + x3 – x2 – 2x – 2 = x4 + x3 + x2 – …. - 2x – 2

d/3xyz


= x2(x2 + x +1) – 2(x2 + x +1)
= (x2 + x +1)( x2 – 2)



×