Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng bài dược động lực học và Xét nghiệm lâm sàng và nhận định kết quả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.07 KB, 5 trang )

BÀI 1: DƯỢC ĐỘNG HỌC
1. Dược động học là gì?
a. Là môn học nghiên cứu về số phận của một thuốc khi được đưa vào cơ thể
b. Là môn học nghiên cứu về tác động của cơ thể đối với dược phẩm
c. Là môn học nghiên cứu về các tính chất dược lý của thuốc
d. A và B đúng.
2. Dược động học cơ bản là:
a. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm và người khỏe mạnh nhằm xác định các thông số dược

động
b. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm và người bệnh có sức đề kháng kém nhằm xác định các

thông số dược động.
c. Được thực hiện trên người khỏe mạnh nhưng không thực hiện trên động vật.
d. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm nhưng không thực hiện trên người.
3. Dược động học lâm sàng :
a. Được thực hiện trên bệnh nhân nhằm mục đích nghiên cứu khoa học
b. Được thực hiện trên bệnh nhân nhằm mục đích hạn chế tác dụng phụ
c. Được thực hiện trên bệnh nhân nhằm hiệu chỉnh phương pháp điều trị sao cho đạt hiệu quả tốt

và hạn chế tác dụng phụ có thể xảy ra.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
4. Tương tác dược động học:
a. Xảy ra ở các giai đoạn hấp thu- phân bố- chuyển hóa và thải trừ của thuốc
b. Xảy ra trên cùng một receptor
c. Có thể gây tăng nồng độ thuốc trong máu
d. Có thể gay giảm nồng độ thuốc trong máu
e. A, C, D đúng
f. A, B, C đúng
5. Tương tác dược lực học:
a. Là tương tác xảy ra trên cùng một thụ thể


b. Có thể lợi dụng để tăng hiệu quả điều trị
c. Có thể dẫn đến giảm tác dụng của thuốc
d. A, B, C đều đúng
e. A, B, C đều sai
6. Các tương tác xảy ra trên cùng một Receptor là:
A. Tương tác dược lực học
B. Tương tác dược động học
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
7. Các yếu tố ảnh hưởng tới sinh khả dụng:
a. Dạng bào chế, tính chất của thuốc. Cơ chế làm rỗng dạ dày
b. Lượng máu ở ruột
c. Hiệu ứng vượt qua lần đầu
d. Cả A, B, C đều đúng
8. Thuốc hấp thu qua những đường nào?
a. Đường động mạch
b. Đường tĩnh mạch
1

1


c. Bắp thịt hay dưới da
d. Đường trực tràng
e. Tất cả các đáp án trên
9. Sự phân bố thuốc ở mô chịu chi phối bởi bao nhiêu yếu tố:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
10. Độ thanh lọc của một chất là

a. Thể tích tính bằng ml huyết tương được một cơ quan thường là gan hay thận loại bỏ hoàn toàn

chất đó trong một phút
b. Thể tích tính bằng ml huyết tương được một cơ quan thường là tim hay thận loại bỏ hoàn toàn chất đó

trong một phút
c. Thể tích tính bằng ml huyết tương được một cơ quan thường là phổi hay thận loại bỏ hoàn toàn chất

đó trong một phút
d. Cả A, B, C đều đúng
11. Phần lớn thuốc trong hệ tuần hoàn bị thải trừ ra khỏi cơ thể qua:
a. Thận và gan
b. Phổi và thận
c. Thận, tim và gan
d. A, B, C đều sai
12. Sinh khả dụng của thuốc là:
a. Tổng lượng thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung
b. Tổng lượng thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung và tốc độ thuốc thâm nhập được vào

vòng tuần hoàn
c. Thành phần hoạt chất vào đến vòng tuần hoàn ở dạng nguyên vẹn ( chưa bị chuyển hóa)
d. Thành phần hoạt chất vào đến vòng tuần hoàn ở dạng không nguyên vẹn ( đã bị chuyển hóa)
13. Thời gian bán thải:
a. Thời gian bán thải của thuốc là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong máu giảm đi một nửa
b. Thời gian bán thải của thuốc là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc bài xuất ra khỏi cơ thể
c. Thời gian bán thải của thuốc là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi 1
nửa, hoặc là thời gian cần thiết để 1 nửa lượng thuốc được đào thải ra khỏi cơ thể
d. Sau 7 lần thời gian bán thải thuốc bị loại trừ gần như hoàn toàn ra khỏi cơ thể
14. Sau 7 x t1/2 thuốc sẽ:
a. Đạt nồng độ cân bằng trong máu

b. Thải trừ hết ra khỏi cơ thể
c. Đạt nồng độ điều trị trong máu
d. Đạt nồng độ tối đa trong máu
15. Những khác biệt về dược động học của thuốc ở trẻ em chủ yếu gặp ở lứa tuổi:
a. Trẻ sơ sinh
b. Trẻ dưới 1 tuổi
c. Trẻ nhỏ 1-6 tuổi
d. A và B đúng
16. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng:
a. 3
b. 4
2

2


c. 5
d. 6
17. SpO2 là:
a. Độ bão hòa oxy trong máu động mạch
b. Độ bão hòa oxy trong máu ngoại vi
c. Độ bão hòa oxy trong máu
d. Độ bão hòa oxy trong tuần hoàn ngoại vi

BÀI 2: XÉT NGHIỆM LÂM SÀNG VÀ NH ẬN Đ ỊNH K ẾT QU Ả
18. Bản chất của Enzym là:
a. Protein
b. Albumin
c. Acid amin
d. Globudin

19. Chỉ số xét nghiệm bình thường trong huyết tương:
a. 6,2- 14,4 g/ L
b. 6,4- 14,4 g/ L
c. 6,6- 14,4 g/ L
d. 6,8-14,4 g/ L
20. Creatine huyết tương:
a. Được đào thải qua thận và tái hấp thu rất nhiều ở ống thận
b. Được đào thải qua thận và tái hấp thu rất ít ở ống thận
c. Được đào thải qua ống thận và tái hấp thu rất ít ở thận
d. Được đào thải qua ống thận và tái hấp thu rất ít ở thận
21. Creatine ở trẻ em thấp hơn ở người lớn:
a. Đúng
b. Sai
22. Ure là:
a. Sản phẩm oxy hóa chủ yếu của protein và acid amin
b. Sản phẩm thoái hóa chủ yếu của protein và acid amin
c. Sản phẩm thoái hóa chủ yếu của Protid và acid amin
d. Sản phẩm thoái hóa chủ yếu của Protein, Protid và acid amin
23. Khi xét nghiệm máu kết quả Ure máu bình thường, kết luận gan bình thường
a. Đúng
b. Sai
24. Ure huyết giảm trong các trường hợp:
a. Phụ nữ có thai, dùng thuốc chống động kinh, uống rượu nhiều, suy gan, ăn nhiều protid
b. Phụ nữ có thai, dùng thuốc chống động kinh, uống rượu nhiều, suy gan, ăn nghèo protid
c. Phụ nữ cho con bú, dùng thuốc chống động kinh, uống rượu nhiều, ăn nhiều protid
d. Phụ nữ cho con bú, dùng thuốc chống động kinh, uống rượu nhiều, ăn nghèo protid
25. Glucose huyết có thể tăng khi:
a. Dùng thuốc chống loạn thần, thuốc gây giảm Insulin trong máu.
b. Dùng thuốc điều trị hội chứng cushing
3


3


c. Phụ nữ có thai
d. Cả 3 đáp án trên.
26. Hạ Glucose huyết quá mức bình thường do quá liều:
a. Insulun
b. Probenecid
c. Các thuốc hạ đường huyết dạng uống
d. A và C đúng
27. Bilirunin là :
a. Loại tự do, di chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với Globumin
b. Loại tự do, di chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với albumin
c. Loại tự do, di chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với Lipid
d. Loại tự do, di chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với Biliverdin
28. Tại gan, Bilirubin kết hợp với một số chất để:
a. Tạo thành Bilirubin kết hợp hay còn gọi là Bilirubin trực tiếp
b. Tạo thành Bilirubin kết hợp hay còn gọi là Bilirubin gián tiếp
c. Tạo thành Bilirubin gián tiếp hay còn gọi là Bilirubin kết hợp
d. Tạo thành Bilirubin kết hợp hay còn gọi là Bilirubin phân li
29. Emzym nào đặc trưng nhất cho tổn thương tế bào gan:
a. ASAT
b. ALAT
c. CK
d. A và B đều sai
30. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim dựa vào:
a. SGOT
b. SGPT
c. SGOT và CK

d. SGPT và CK
31. Căn cứ vào SGPT ( ALT) để xác định chức năng gan vì:
a. Thời gian tồn tại trong máu của SGPT dài hơn SGOT
b. Thời gian bán thải của SGOT ngắn hơn SGPT
c. Thời gian tồn tại trong máu của SGPT ngắn hơn SGOT
d. A và B đúng
32. Cơ chế hình thành Bilirubin:
a. Hemoglobin được phóng thích từ hồng cầu , phân thành hem và globin. Globin được chuyển hóa

thành các acid amin, còn hem được biến đổi thành biliverdin rồi thành bilirubin
b. Hemoglobin được phóng thích từ bạch cầu bị vỡ, phân thành hem và globin. Globin được chuyển

hóa thành các acid amin, còn hem được biến đổi thành biliverdin rồi thành bilirubin
c. Hemoglobin được phóng thích từ hồng cầu bị vỡ, phân thành hem và globin. Globin được
chuyển hóa thành các acid amin, còn hem được biến đổi thành biliverdin rồi thành bilirubin
d. Hemoglobin được phóng thích từ hồng cầu bị vỡ, phân thành hem và globin. Hem được chuyển hóa

thành các acid amin, còn globin được biến đổi thành biliverdin rồi thành bilirubin
33. Giá trị tham chiếu của Glucose huyết khi đói là:
a. 65-110mg/dl
b. 3,6-6,1 mol/l
c. 65-100mh/dl
d. A và B đúng
34. Protein toàn phần giảm khi:
4

4


Suy dinh dưỡng, ung thư, suy gan, nhiễm độc giáp nặng, viêm cầu thận

Suy dinh dưỡng, suy gan, xuất huyết, đa u tủy
Tiểu đường thể nặng, ung thư, tiêu chảy, bỏng.
Bệnh lý tự miễn trong viêm khớp.
Enzym có hai loại: Nội bào và Ngoại bào
a. Đúng
b. Sai
Hai enzym AST ( SGOT) và ALT ( SGPT) có nhiều ở:
a. Gan, tim, cơ và thận
b. Gan, tim, cơ và não
c. Gan, tụy, cơ và thận
d. Gan, tim, cơ
Trong chần đoán và điều trị, Bác sỹ thường Căn cứ vào chỉ số SGPT để xác định chức năng gan
a. Đúng
b. Sai
Khi một bệnh nhân sử dụng thuốc có độc tính trên tế bào cơ xương ( ví dụ như dùng các statin), cần theo
a.
b.
c.
d.

35.

36.

37.

38.

dõi xét nghiệm nào trong các xét nghiệm sinh hóa máu sau:
a. ASAT

b. ALAT
c. CK
d. A, B đều đúng
39. Bilirubin máu có thể tăng do các nguyên nhân:
a. Thiếu máu tan máu
b. Suy giảm chức năng gan
c. Suy giảm chức năng thận
d. A và C đúng
40. Bệnh nhân bị thiếu máu kết quả xét nghiệm huyết học cho thấy
a. Số lượng hồng cầu giảm
b. Nồng độ hemoglobin giảm
c. Hematocrit giảm
d. A, B, C đều đúng
41. Nói Creatine phản ánh chân thật hơn Ure về bệnh thận:
a. Đúng
b. Sai

5

5



×