Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Giáo án môn Tiếng việt lớp 1 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.93 KB, 41 trang )

MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết : 3
BÀI

:

Gọn gàng sạch sẽ

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh hiểu được ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khoẻ mạnh,
được mọi người yêu mến.
2/. Kỹ năng : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
3/. Thái độ : Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ .GD KNS : KN tự
phục vụ ,giữ VS cá nhân.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Vở bài tâïp đạo đức, tranh vẽ, bút chì màu
2/. Học sinh : Vở bài tâïp đạo đức
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tiết trước, học bài gì?
- Em có vui và tự hào khi mình là học sinh lớp
một không? Vì sao?
- Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp
một?
- Đọc lại 2 câu thơ củaTrần Đăng Khoa.
- Nhận xét.
III/.Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)


- Trong bài hát “ Rửa mặt như mèo”, vì sao
chú mèo không được mẹ yêu?
- Thế để mọi người yêu mến, các em phải luôn
thế nào?
- Giới thiệu bài : “Gọn gàng sạch sẽ”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) :Thế nào là ăn
mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 Mục tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào
là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
 Cách thực hiện :
- Giáo viên nêu yêu cầu :
+ Tìm và nêu tên bạn trong nhóm hôm nay có
đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ.
+ Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng sạch
sẽ?
- Giáo viên khen ngợi những HS đã ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG PHÁP

- Hát “ Rửa mặt như mèo”
- Em là học sinh lớp 1
- Em rất vui và tự hào khi mình là HS
lớp một. Vì vào lớp Một em được biết
thêm nhiều bạn mới và thầy cô mới …
- Em phải học chăm, ngoan, vâng lời
người lớn để xứng đáng là học sinh lớp
một.

Năm nay em lớn lên rồi
Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm

Đàm thoại
Kiểm tra

-

Chú mèo rửa mặt không sạch, ở dơ.
Gọn gàng, sạch sẽ

Đàm thoại

-

Hs nhắc lại

-

Học sinh thảo luận theo nhóm, mỗi
nhóm 2 bàn

- Cử đại diện nhóm trình bày trước lớp:
nêu tên và mời bạn trong nhóm có đầu
tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ lên trước

Thảo luận
Đàm thoại



 Kết luận :n mặc gọn gàn g, sạch sẽ là đầu
tóc phải chải gọn gàng, quần áo mặc sạch sẽ,
lành lặn, không nhăn nhúm.
Chuyển ý : Các em đã biết thế nào là ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ. Vậy, muốn ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ chúng ta làm như thế nào?
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (6’) :Biết cách chỉnh
sửa quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
 Mục tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc quần
áo gọn gàng, sạch sẽ
 Cách thực hiện :
- Xem bài tập 1
- Giáo viên đưa ra 1 số câu hỏi gợi ý:
+ Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc, quần
áo gọn gàng, sạch sẽ
+ Tại sao em cho rằng bạn gọn gàng , sạch
sẽ.
+ Bạn nào chưa gọn gàng, sạcg sẽ? Vì sao?
+ Em hãy giúp bạn sửa lại quần áo đầu tóc
gọn gàng, sạch sẽ
- Giáo viên nhận xét
 Kết luận :
Dù ở nhà hay đi ra ngoài đường, phố các
em phải luôn luôn mặc quần áo sạch, gọn và
phải phù hợp với lứa tuổi của mình.
Chuyển ý : Để kiểm tra xem các bạn đã biết
cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chưa; chúng ta
sẽ sang hoạt động 3.
4/.HOẠT ĐỘNG 3: Làm bài tập 2
 Mục tiêu : Cùng nhau lựa chọn đún g trang

phục để đi học.
 Cách thực hiện :
- Chọn những quần áo thích hợp để đi học
- Trình bày cách chọn lựa của mình.

lớp.
- Hs lắng nghe

-

-

Hs tự chọn

Thực hành
Đàm thoại

Hs tự nêu ý kiến

Hs sửa bài cá nhân - Hs nhận xét

Hs thảo luận theo cặp
Nam : hình số 6, 8
Nữ : hình số 2, 1
- Gv trưng bày quần áo thích hợp để đi học.
Hs xem
 Kết luận : Mỗi khi đến trường học, chúng ta
phải mặc quần áo sạch sẽ, gọn gàng, đúng
đồng phục của trường; không mặc quần áo
nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi,

xộc xệch đến lớp.
IV/. Củng cố (5’)
- Gọn gàng, sạch sẽ
- Học bài gì?
- Hs nêu
- Cách ăn mặc khi đến trường?
- Hs thi đua theo tổ
- Chơi trò chơi : “Giặt áo phơi khô”
- Nhận xét. Tuyên dương.
DẶN DÒ
Xem trước nội dung các tranh của BT 3, 4, 5
-

Giảng giải

Thảo luận
Thực hành
Trực quan

Trò chơi


MÔN : THỦ CÔNG
Tiết

:

3

BÀI : Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh biết cách xé đường gấp khúc. Nắm được thao tác xé.
2/. Kỹ năng :
Xe,ù dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên
Dán đúng mẫu đẹp, có sáng tạo
3/. Thái độ :
Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái
đẹp.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bài mẫu xé dán hình tam giác, mẫu sáng tạo.
Giấy nháp trắng, giấy màu
Hồ, bút chì, khăn lau
2/. Học sinh
Vở thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau.
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài c (5’)
- Tiết trước học bài gì?
- Giới thiệu các sản phẩm đẹp của tiết trước.
- Gv nhận xét. Tuyên dương.
- Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo.
III/. Bài mới : (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Trong tiết thủ công hôm nay. các em sẽ học :
“Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn quan sát,

nhận xét (5’)
 Mục tiêu : Biết hình dạng, kích thước của
sản phẩm.
 Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu
hình tam giác đã được xé dán
- Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình
tam giác?
- Gv chốt ý
3/. HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn xé dán
(5’)
 Mục tiêu : Xé dán đún g qui trình
 Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
Lật mặt sau giấy thủ công,đánh dấu điểm số
1, chấm điểm 2, 3, 4 vẽ hình chữ nhật có 2 cạnh

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-

Hát

-

Xé dán hình chữ nhật, hình tam
giác
Hs nhận xét

-

PHƯƠNG PHÁP


Kiểm tra

-

Hs nhắc lại

-

Hs quan sát

Trực quan
Đàm thoại
-

Khăn quàng đỏ

-

Hs quan sát

Quan sát


dài dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn dài bằng nhau

-

Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam
giác

Nối từ đỉnh đến gốc điểm 3, 4 vẽ hình tam
giác

-

Thực hiện lại thao tác sau khi Thực hành
quan sát mẫu.
Chấm điểm
Vẽ hình ở nháp

-

Xé nháp mẫu hình tam giác

-

Vẽ hình chữ nhật

-

Vẽ hình tam giác
Xé dán hình tam giác
Hs thực hiện xé, dán hình vào vở.
Sáng tạo trang trí
Thực hành

-

 Hướng dẫn thao tác xé
Xé mẫu và hướng dẫn qui trình xé : Xé theo

đường kẻ, tay trái giữ giấy, tay phải sử dụng
ngón cái và ngón trỏ xé dọc theo cạnh của
hình, xé cạnh dài trước.
- Gv theo dõi
4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành (14’)
 Mục tiêu : Học sinh xé dán được hình tam
giác trên giấy màu và trình bày đẹp sản
phẩm.
 Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu
hỏi:
- Muốn xé được hình tam giác, thao tác 1 làm
gì?
- Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì?
- Sau đó ta làm gì ?
- Gv theo dõi, giúp đỡ

- Chấm 5 bài, nêu nhận xét
IV/. Củng cố(5’)
- Gắn các mẫu sản phẩm
- Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra.
DẶN DÒ
 Nhận xét tiết học
 Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
 Chuản bò bài xé dán hình vuông, hình tròn

Hs quan sát


Thứ


, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT

Tiết : 3
BÀI

Âm o - c

:

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được o, c, bò, cỏ vàcác tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm o, c trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức bảo vệ môi trường: không đánh
bắt cá nhỏ ở phần luyện nói.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : l, h, lê, hè, lề, hẹ
- Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
- Viết bảng con : lê, hè
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)

1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Treo tranh :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Trong tiếng “bò” và“cỏ” âm và dấu thanh
nào đã học rồi ?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm
mới còn lại: o, c  ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết được o, c, bò, cỏ

m o
a. Nhận diện chữ
- GV viết bảng “o”
+ Chữ ghi âm o có mấy nét ?
+ Chữ ghi âm l giống vật gì?
- Yêu cầu HS nhận diện âm o trong bộ thực
hành
b. Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu : o
- m gì?
+ Có âm o, muốn có tiếng “bò” ta làm thế
nào?
+ Phân tích tiếng “bò”
-

Đánh vần : bờ - o – huyền - bò

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG PHÁP


- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs quan sát
Đàn bò đang ăn cỏ
m b, dấu huyền, dấu hỏi

-

Hs nhắc lại

-

Hs quan sát
1 nét cong kín
Quả trứng, quả bóng bàn
Hs tìm  giơ lên

- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- o
- thêm âm b và dấu huyền

-

Thực hành

Quan sát
Đàm thoại

Quan sát
Đàm thoại
Thực hành

Đàm thoại

b đứng trước, o đứng sau, dấu
huyền đặt trên âm o
Cá nhân, ĐT đánh vần
Thực hành
Hs ghép tiếng “bò”


- Thêm dấu thanh để được tiếng mới.
c. Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết: o, bò
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong
kín.
 Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê
bút viết con chữ o, lia bút viết dấu (\) điểm kết
thúc sau khi viết xong dấu (\).
- Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc và vò
trí dấu thanh, nét nối giữa b với o

 Nhận xét, sửa sai

m c : qui trình tương tự
- Chữ ghi âm c được viết gồm mấy nét?
- So sánh chữ ghi âm o và c

-

Hs ghép

-

Hs quan sát và nêu lại cách viết

Trực quan

-

HS viết trên không, lên bàn

Thực hành

-

Hs viết bảng con

-

Phát âm và đánh vần : cờ
cơ ø- o - hỏi - cỏ

- Viết : c, cờ
- Nhận xét
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : bo, bò, bó
co, cò, cọ
- Giải nghóa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh …)
- Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả
mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2

-

1 nét cong hở phải
Đàm thoại
Giống : nét cong
Khác: nét cong kín và nét cong
hở phải
Cá nhân, ĐT
Thực hành

-


Viết bảng con

-

Hs thi đua
Trò chơi
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, Thực hành
nhảy cóc)
Hs giải nghóa
Hs phân tích

-

Hs thi đua theo tổ

-

Trò chơi

- Hs đọc

Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết


:4
BÀI

Âm

:

o-c

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bò bê có bó cỏ”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “vó bè”.
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Yêu thiên nhiên. Tích hợp GD ý thức bảo vệ môi
trường: không đánh bắt cá nhỏ ở phần luyện nói.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : o, c, bò, cỏ, bó, bỏ
- Viết bảng con : bò, cỏ
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)

1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm
và chữ ghi âm o, c
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đún g, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng : bò, cỏ
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?

- Hát

Giới thiệu câu “bò bê có bó cỏ”
Đọc mẫu.
Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết : o, c, bò, cỏ


-

-

PHƯƠNG PHÁP


-

HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

-

Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích

-

Hs quan sát
Quan sát
Tranh vẽ cảnh một người đang Đàm thoại
cho bò, bê ăn bó cỏ
Bò bê có bó cỏ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Thực hành

-

Hs nêu
Hs phân tích

-


Hs quan sát và nêu cách viết

Trực quan

Hs nêu

Đàm thoại

Hs viết vở

Thực hành

Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói

Thực hành

Thực hành


Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý. Tích hợp GD ý
thức bảo vệ môi trường: không đánh bắt cá nhỏ
ở phần luyện nói.
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
 Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Vó bè dùng để làm gì?
+ Vó bè thường đặt ở đâu?

+ Quê em có vó bè không?
+ Ngoài dùng vó, người ta còn dùng cách
nào để bắt cá?
- Giáo dục tư tưởng
 Nhận xét

-

-

Hs quan sát
Vó bè
Vó bè
Bắt cá
dưới nước

Quan sát
Đàm thoại

-

Dùng lưới, cần câu, …

-

HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý Thực hành
của giáo viên
giao tiếp

IV/.Củng cố (5’)

Trò chơi : Truyền thư
Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ
những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo
yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng,
nhanh  thắng.
 Ví dụ : lò cò, hò,vó bè,…
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “ô, ơ”



Trò chơi
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết
bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó
đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm,
từ.

Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Thứ
Tiết

, ngày
tháng
năm 20

MÔN : TIẾNG VIỆT

:5
BÀI

: Âm ô - ơ

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được ô, ơ, cô, cờ vàcác tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm ô, ơ trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức bảo vệ môi trường :yêu thiên
nhiên và biết giữ vệ sinh nơi công cộng.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, lá cờ, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích :o, c, bò, cỏ, bo, bó,
bỏ, co, có, vó bè
- Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
- Viết bảng con : bò, cỏ
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Treo tranh :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Đây là cái gì?

+ Trong tiếng “cô” và“cờ” âm và dấu thanh
nào đã học rồi ?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm
mới còn lại: ô, ơ  ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết được o, c, bò, cỏ

m ô
a. Nhận diện chữ
- GV viết bảng “ô”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi âm ô
+ So sánh chữ ghi âm ô và o
- Yêu cầu HS nhận diện âm ô trong bộ thực
hành
b. Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu : ô
- m gì?
+ Có âm ô, muốn có tiếng “côø” ta làm thế
nào?
+ Phân tích tiếng “cô”

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích


-

Hs viết bảng con

-

Hs quan sát


m c, dấu huyền

-

Hs nhắc lại

Hs quan sát
1 nét cong kín và dấu mũ
Giống : nét cong kín
Khác : chữ ghi âm ô có dấu mũ
- Hs tìm  giơ lên
-

- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- ô
- thêm âm c
-

c đứng trước, ô đứng sau, thanh

Thực hành


Quan sát
Đàm thoại

Quan sát
Đàm thoại

Thực hành

Đàm thoại


-

Đánh vần : cờ -ô – cô

Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
c. Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ô , cô
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong
kín, lia bút viết dấu phụ dưới đường kẻ 4. Điểm
kết thúc khi viết xong dấu phụ.
 Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ c,
rê bút viết con chữ ô.
- Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc và vò
trí dấu phụ, nét nối giữa c với ô
 Nhận xét, sửa sai

m ơ : qui trình tương tự
- Cấu tạo chữ ghi âm ơ

- So sánh chữ ghi âm ô và ơ
-

Phát âm và đánh vần : ơ
cơ ø- ơ - huyền - cờ
- Viết : ơ, cờ
- Nhận xét
d.Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : hô, hồ, hổ
bơ, bờ, bở
- Giải nghóa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh …)
- Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả
mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
-

-

ngang
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “cô”

Hs ghép

-

Hs quan sát và nêu lại cách viết

Trực quan

-

HS viết trên không, lên bàn

Thực hành

-

Hs viết bảng con

-

1 nét cong kín và dấu phụ
Đàm thoại
Giống : nét cong kín
Khác : ô có dấu mũ, ơ có dấu
phụ
Cá nhân, ĐT
Thực hành

-


Viết bảng con

-

Hs thi đua
Trò chơi
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, Thực hành
nhảy cóc)
Hs giải nghóa
Hs phân tích

-

Hs thi đua theo tổ

Thực hành

Trò chơi

- Hs đọc

Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết


:6
BÀI

Âm

:

ô - ơ

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bé có vở vẽ”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “bờ hồ”.
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức bảo vệ môi trường :yêu thiên
nhiên và biết giữ vệ sinh nơi công cộng.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I/.Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : ô, ơ, cô, cờ và các
tiếng từ ứng dụng.
- Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ
- Phân biệt : o, ô, ơ
- Nhận xét

III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm
và chữ ghi âm ô, ơ
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đún g, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng : cô, cờ
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?

- Hát

Giới thiệu câu “bé có vở vẽ”
Đọc mẫu.
Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết : ô, ơ, cô, cờ


-

-

PHƯƠNG PHÁP


-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con
Hs nêu

-

Hs nhắc lại

-

Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích

-

Hs quan sát
Quan sát
Tranh vẽ một em bé đang cầm Đàm thoại
vở vẽ trên tay
Bé có vở vẽ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Thực hành

-


Hs nêu
Hs phân tích

-

Hs quan sát và nêu cách viết

Trực quan

Hs nêu

Đàm thoại

Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?

Thực hành

Thực hành


-

Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý. Tích hợp GD ý

Hs viết vở

Thực hành


thức bảo vệ môi trường :yêu thiên nhiên và biết giữ
vệ sinh nơi công cộng.

-

Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?

 Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em
biết?
+ Mọi người ra bờ hồ để làm gì?
+ Cảnh ở bờ hồ có gì đẹp?
+ Chỗ em ở có hồ không?
+ Làm thế nào để được an toàn khi ta bờ hồ
dạo chơi?
 Bờ hồ là nơi cho ta vui chơi, nghỉ ngơi sau những
giờ làm việc, học tập căng thẳng. Vì vậy, khi đến đó vui
chơi các em phải biết giữ gìn vệ sinh và bảo vệ chúng.
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Truyền thư
 Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ
những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo
yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng,
nhanh  thắng.
 Ví dụ : bố, cổ ,bờ hồ, ….
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò

Xem trước bài : Ôn tập”

-

-

Hs quan sát
Quan sát
Các bạn nhỏ đang dạo chơi ở bờ Đàm thoại
hồ
Bờ hồ
Mùa đông vì mọi người mặc áo
ấm
Vui cơi, nghỉ ngơi
Thảm cỏ, cây cối

HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý Thực hành
của giáo viên
giao tiếp

- HS tham gia theo nhóm. Hát hết
bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó
đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm,
từ.

Trò chơi

Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Thứ
Tiết

, ngày tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT

:9
BÀI

Âm i - a

:

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được i , a, bi, cá vàcác tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm i , a trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh : lòng yêu
quốc kì , đất nước .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, bi, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Tiết trước học bài gì?
- Đọc và phân tích các tiếng có trong
bảng ôn
- Đọc : vơ cỏ, lò cò
- Viết bảng con : bé vẽ cô vô vở
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Treo tranh :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Đây là cái gì?
+ Trong tiếng “bi” và“cá” âm và dấu thanh
nào đã học rồi ?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm
mới còn lại: i , a ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết được i, a, bi, cá

m i
a.Nhận diện chữ
- GV viết bảng “i”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi âm i
+ Chữ ghi âm i giống vật gì?
- Yêu cầu HS nhận diện âm ô trong bộ thực
hành
b.Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu : i
- m gì?
+ Có âm i, muốn có tiếng “bi” ta làm thế
nào?

+ Phân tích tiếng “bi”

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG PHÁP

- Hát
-

n tập
HS đọc và phân tích

-

Cá nhân, ĐT
Hs viết bảng con

-

Hs quan sát

bi
m c, b, dấu sắc

-

Hs nhắc lại

-


Hs quan sát
Nét xiên phải và nét móc dưới
Cọc tre cắm xuống đất
Hs tìm  giơ lên

- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- i
- thêm âm b
-

b đứng trước, i đứng sau, thanh

Thực hành

Quan sát
Đàm thoại

Quan sát
Đàm thoại
Thực hành

Đàm thoại


-

Đánh vần : bờ - i - bi

Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
c.Hướng dẫn viết chữ:

- GV viết mẫu và nêu qui trình viết: i, bi
 Đặt bút ở dòng li thứ nhất viết nét xiên phải
rê bút viết nét móc dưới cao 1 đơn vò, lia bút
viết dấu chấm trên i
 Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê
bút viết con chữ i.
- Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc và nét
nối giữa b với i
 Nhận xét, sửa sai

m a: qui trình tương tự
- Cấu tạo chữ ghi âm a
- So sánh chữ ghi âm a với i
-

Phát âm và đánh vần : a
cơ ø- a – sắc - cá
- Viết : a, cá
- Nhận xét
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : bi, vi, li
ba, va, la
- Giải nghóa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh …)
- Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái nấm”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả
mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội

nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
-

-

ngang
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “bi”
Hs ghép

-

Hs quan sát và nêu lại cách viết

Trực quan

-

HS viết trên không, lên bàn

Thực hành

-

Hs viết bảng con


-

1 nét cong kín và 1nét móc dưới Đàm thoại
Giống : nét móc dưới
Khác : a có nét cong kín, i có
nét xiên phải
Cá nhân, ĐT
Thực hành

-

Viết bảng con

-

Hs thi đua
Trò chơi
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, Thực hành
nhảy cóc)
Hs giải nghóa
Hs phân tích

-

Hs thi đua theo tổ

Thực hành

Trò chơi


- Hs đọc

Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

: 10
BÀI

Âm

:

i-a

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bé hà có vở ô li”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “lá cờ”.
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Nghiêm túc khi chào cờ.Tích hợp GD tư tưởng
Hồ Chí Minh : lòng yêu quốc kì , đất nước .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : i, a, bi, cá và các
tiếng từ ứng dụng.
- Viết bảng con : i, a, bi, cá
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm
và chữ ghi âm i, a
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đún g, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng : bi, cá
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?

- Hát

Giới thiệu câu “bé hà có vở ô li”
Đọc mẫu.
Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích
Nhận xét

3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết : i, a, bi, cá


-

-

PHƯƠNG PHÁP

-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs nhắc lại

-

Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích

-


Hs quan sát
Quan sát
Tranh vẽ một bạn đang cầm vở Đàm thoại
có ô li
Bé hà có vở ô li
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Thực hành

-

Hs nêu
Hs phân tích

-

Hs quan sát và nêu cách viết

Trực quan

Hs nêu

Đàm thoại

Hs viết vở

Thực hành

Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét


Thực hành

Thực hành


4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
- Gắn “lá cờ”
+ Đây là vật gì?
 Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Trên bảng cô có mấy lá cờ ?
- Em thường thấy 2 loại cờ này ở đâu?
Cờ Đội tượng trưng cho ĐTNTPHCM
- Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì? giữa có
gì? Màu gì?
- Cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì?


GV cho học sinh mở SGK quan sát
+ Ngoài cờ Tổ Quốc và cờ Đội ra trong
sách các em còn 1 loại cờ gì nữa?
Cờ Hội người ta thường dùng vào các ngày lễ
hội hoặc những đội múa lân người ta cũng
thường sử dụng.
- GD : Khi chào cờ đầu tuần các em thường
thấy trường chúng ta dùng lá cờ Tổ Quốc, cờ
Đội cho nên các em cần thể hiện sự kính trọng
của mình bằng cách nghiêm trang trong khi
chào cờ.
 Nhận xét

IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Truyền thư
 Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ
những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo
yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng,
nhanh  thắng.
 Ví dụ : bi ve, bà, lá hẹ,…
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “n, m”
-

-

Hs quan sát
Lá cờ
Lá cờ
2 lá cờ : cờ Tổ quốc và cờ Đội
Cột cờ

Quan sát
Đàm thoại

-

Nền đỏ, ngôi sao vàng

-

Nều màu đỏ, ở giữa có búp

măng non
Hs quan sát

-

Cờ Hội

-

HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý Thực hành
giao tiếp
của giáo viên

Trò chơi
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết
bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó
đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm,
từ.

Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Thứ
Tiết

ngày
tháng

MÔN : TIẾNG VIỆT

năm

:1
BÀI

Âm n - m

:

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được n, m, nơ, me vàcác tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm n, m trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD KNS : yêu thương mọi người trong gia
đình : bố mẹ, anh chò em qua phần luyện nói .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, nơ, me, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : i, a, bi, cá, bì, bí, bà,
và, ví.
- Viết bảng con : bé hà có vở ô li
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)

- Đưa “cái nơ”, “quả me”
+ Đây là cái gì ?
+ Đây là quả gì?
+ Trong tiếng “nơ” và“me” âm nào đã học rồi?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm
mới còn lại: n, m ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’)
 Mục tiêu : Đọc, viết đúng

Âm n
a.Nhận diện chữ
- GV viết bảng “n”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi âm n
- Yêu cầu HS nhận diện âm ô trong bộ thực
hành
b.Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu : nờ
- m gì?
+ Có âm n, muốn có tiếng “nơ” ta làm thế
nào?
+ Phân tích tiếng “nơ”
-

Đánh vần : nờ - ơ - nơ

-

Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


PHƯƠNG PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

-

Hs viết bảng con

-

Hs quan sát

me
m ơ, e

-

Hs nhắc lại

-

Hs quan sát
Nét móc trên và nét móc 2 đầu
Hs tìm  giơ lên

- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

- n
- thêm âm ơ
-

Thực hành

Quan sát
Đàm thoại

Quan sát
Đàm thoại
Thực hành

Đàm thoại

n đứng trước, ơ đứng sau, thanh
ngang
Cá nhân, ĐT đánh vần
Thực hành
Hs ghép tiếng “nơ”
Hs ghép


c.Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết: n, nơ
 n : Điểm đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét
móc xuôi lia bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết
thúc nằm dưới đường kẻ thứ hai.
 nơ :Đặt bút ở giữa ô li thứ 2 viết con chữ n,
rê bút viết con chữ ơ.

- Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc
 Nhận xét, sửa sai

m m : qui trình tương tự
- Cấu tạo chữ ghi âm m
-

So sánh chữ ghi âm m với n

Phát âm và đánh vần : m
mơ ø- e -me
- Viết : m, me
- Nhận xét
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
- Đọc : no, nô, nơ
mo, mô, mơ
- Giải nghóa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh …)
- Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích?
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả
mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2
-


-

Hs quan sát và nêu lại cách viết

Trực quan

-

HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con

Thực hành

- 2 nét móc trên và 1 nét móc 2 Đàm thoại
đầu
- Giống : nét móc trên, nét móc 2
đầu
- Khác : m có 2 nét móc trên
- Cá nhân, ĐT
Thực hành
-

Viết bảng con

-

Hs thi đua
Trò chơi
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, Thực hành

nhảy cóc)
Hs giải nghóa
Hs phân tích

-

Hs thi đua theo tổ

Trò chơi

- Hs đọc

Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

:2
BÀI

: Âm

n-m

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bò bê có cỏ, bò bê no nê”

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “bố mẹ, ba má”.
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình.
3/. Thái độ : Biết ơn và vâng lời bố mẹ.Tích hợp GD KNS : yêu thương mọi người trong gia
đình : bố mẹ, anh chò em qua phần luyện nói .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con, hình gia đình em
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích : n, m, nơ, me và các
tiếng từ ứng dụng.
- Viết bảng con : n, m, nơ, me
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm
và chữ ghi âm n, m
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đún g, nhanh.
 Đọc lại bài ở tiết 1
- Phân tích các tiếng : nơ, me
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
Chốt ý : Tranh vẽ bò và bê đang ăn cỏ
- Vì sao gọi là con bòvà vì sao gọi là con bê?
Giải thích : Con bò lúc còn nhỏ gọi là con bê,

khi nó lớn gọi là bò.
- Người ta nuôi bò để làm gì?
Chốt ý : Nuôi bò để lấy sữa, thòt và kéo xe.
 Giới thiệu câu “bò bê có cỏ, bò bê no nê”
- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học?
- Phân tích
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết : n, m, nơ,

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích

Thực hành

-

Hs viết bảng con

-


Hs nhắc lại

-

Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích

Thực hành

-

Hs quan sát
Tranh vẽ bò, bê đang ăn cỏ

Quan sát
Đàm thoại

-

Hs trả lời

-

Lấy sữa, thòt

-

Bò bê có cỏ, bò bê no nê
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh


-

Hs nêu
Hs phân tích

-

Hs quan sát và nêu cách viết

Thực hành

Trực quan


me

Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để
vở?
- Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
 Mục tiêu :Nói tự nhiên , đủ ý
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
 Chuyển ý : Ba mẹ là người sinh thành ra các
em, nuôi dưỡng và dạy dỗ các em nên người.
- Ở nhà, em nào có cách gọi khác về ba mẹ
mình?
 Chốt ý : Từ “ba má, ba mẹ, cha mẹ …” đều
có cùng 1 ý nghóa là nói về người đã sinh ra các
em.

- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Chỉ tranh
+ Tranh vẽ ba mẹ em đang làm gì? (Gv uốn
năn và hướng dẫn các em nói thành câu)
 Chốt ý : Người yêu thương và lo lắng cho
em nhất đó chính là cha mẹ. Hình ảnh trong
tranh cho ta thấy tình cảm ba mẹ dành cho bé..
+ Nhà em có bao nhiêu anh em ?
+ Em là con thứ mấy?
+ Các em hãy kể về gia đình mình. Tình
cảm của mình đối với ba mẹ cho cả lớp nghe
- Giáo dục tư tưởng
 Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
 Trò chơi : Truyền thư
 Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ
những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo
yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng,
nhanh  thắng.
 Ví dụ : bố mẹ, nụ, nở, mạ,..
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “d, đ”
-

-

Hs nêu

Đàm thoại


-

Hs viết vở

Thực hành

-

Hs quan sát
Ba mẹ và em

Quan sát
Đàm thoại

-

Bố mẹ, ba má, cha mẹ, …

-

Bố mẹ, ba má

-

m bé, nựng bé, âu yếm,…

-

HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý Thực hành

của giáo viên
giao tiếp

- HS tham gia theo nhóm. Hát hết
bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó
đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm,
từ, câu.

Trò chơi

Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Tiết

Thứ

, ngày
tháng
năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT

BÀI

: Tập viết : lễ, cọ, bờ, hồ

:9


A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ ghi tiếng : lễ, cọ, bờ, hồ.
2/. Kỹ năng : Rèn kó năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở .GD KNS : ù tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tiết trước, tập viết chữ gì?
- Nêu cách viết : e, b, bé
- Viết bảng con : e, b, bé
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Gắn chữ mẫu
- Viết gì?
- Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con
 Mục tiêu : Viết đúng qui trình
- Viết mẫu và nêu qui trình viết :

 lễ : Muốn viết tiếng lễ cô viết chữ ghi âm lờ
trước cao2 đơn vò, 1 dòng li , lia bút viết chữ ghi
âm e, rê bút viết dấu ngã.
 cọ : Để viết tiếng cọ đặt bút dưới đường kẻ

thứ 3, viết con chữ ghi âm c, lia bút viết con
chữ o cao 1 đơn vò, rê bút viết dấu nặng dưới
con chữ o .
 bờ : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ ghi
âm b cao 2 đơn vò, 1 dòng li, lia bút viết con chữ ơ
cao 1 đơn vò, rê bút viết thanh huyền.
 hồ : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ ghi
âm h cao 2 đơn vò, 1 dòng li, rê bút viết con chữ ô
cao 1 đơn vò, rê bút viết dấu hỏi nằm trên con chữ ô.
- Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét từ l sang ê,
từ c sang o, từ b sang ơ, từ h sang ô; cách
đặt dấu thanh.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG PHÁP

- Hát
-

e, b, bé
Hs nêu
Hs viết bảng con

Thực hành

-

Hs quan sát
Lễ, cọ, bờ, hồ

Hs nhắc lại

Trực quan
Đàm thoại

-

Hs quan sát và lắng nghe

Quan sát
Giảng giải


Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở
 Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
- Nội dung bài viết?
- Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét
như thế nào là đúng?
- Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để
vở?
- Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
 Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết lại vào vở rèn chữ
-


-

Hs viết bảng con

Thực hành

-

Lễ, cọ, bờ, hồ
Hs nêu

Quan sát
Đàm thoại

-

Hs nêu

-

Hs viết vở

-

Lễ, cọ, bờ, hồ
Hs nhận xét

Thực hành


Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Thứ
Tiết

, ngày
tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT

:7
: Ôn tập

BÀI

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ và các tiếng, từ ứng dụng.
2/. Kỹ năng : Đọc, viết đúng, nhanh.
3/. Thái độ : Yêu q ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp Gd KNS : bình tónh , tự tin khi đối mặt với
khó khăn ,nguy hiểm và cần cẩn thận khi kết bạn.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, bảng ôn, thẻ chữ.
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

I/.Ổn đònh (1’)

II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và phân tích :ô, ơ, cô, cờ, bố, hô, vơ
cỏ, bờ hồ
- Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
- Viết bảng con : cô, cờ
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
- Tuần qua, các em đã được học những âm
nào?
- Gv gắn bảng ôn
 Hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập lại các âm đã
học  ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: n tập (22’)
 Mục tiêu : Nắ m vững các chữ và âm vừa
học
a. Ôn các chữ và âm
- GV chỉ chữ
- Gv đọc âm
- Nhận xét, sửa sai

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PHƯƠNG PHÁP

- Hát
-

HS đọc và phân tích


-

Hs viết bảng con

-

ê, v, l, h, o, c, ô, ơ

-

n tập

-

Hs đọc âm
Thực hành
Hs chỉ chữ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
đọc (theo thứ tự, nhảy cóc)

b. Ghép chữ thành tiếng
 Ghép lần lượt các chữ ở cột dọc với các chữ - Hs thảo luận nhóm ghép và đọc
tiếng vừa ghép
ở dòng ngang
- Lớp, dãy, cá nhân đọc (theo thứ
- Đọc bảng ôn 1
tự, nhảy cóc)
Hs phân tích
- Phân tích tiếng
- Nhận xét

- Hs quan sát
 Treo tranh
- Các bạn đang kéo co
- Tranh vẽ gì?
- Co
- Tiếng gì?

Thực hành

Đàm thoại

Thảo luận

Thực hành
Quan sát
Đàm thoại


-

Dấu thanh gì?
Ghép các tiếng ở cột dọc với dấu thanh để có tiếng mới
Đọc bảng ôn 2
Giải nghóa một số tiếng
Nhận xét
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
Trò chơi “ Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : lò cò vơ cỏ
-


- Phân tích các tiếng có âm vừa ôn.
- Giải nghóa từ
Lò cò : cho Hs lên thực hiện động tác
Vơ cỏ : gom lại 1 chỗ
 Nhận xét, sửa sai
d. Viết từ ứng dụng
- Viết mẫu và nêu qui trình viết: lò cò, vơ cỏ
- Lưu ý vò trí dấu thanh và cách nối nét
- Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả
mang tiếng chứa âm vừa ôn. Sau 1 bài hát, đội
nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa ôn
- Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bò tiết 2

/, \, ?, ~, 
Hs ghép ở bảng cài và đọc

Thực hành

Cá nhân, tổ, lớp đọc
Hs nêu

Trò chơi
Thực hành


-

Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, tổ, lớp đọc ( theo thứ
tự, nhảy cóc)
Hs phân tích
Hs lên thực hiện

-

Hs quan sát và nêu cách viết

Trực quan

-

Hs viết bảng con

Thực hành

-

Hs thi đua theo tổ

Trò chơi

- Hs đọc

Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết

:8
: Ôn tập

BÀI

A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bé vẽ cô, bé vẽ cờ”
Kể được câu chuyện về hổ
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nghe hiểu và kể tự nhiên
3/. Thái độ : Không nên kết bạn với kẻ vô ơn. Tích hợp Gd KNS : bình tónh , tự tin khi đối mặt
với khó khăn ,nguy hiểm và cần cẩn thận khi kết bạn.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu, mặt nạ
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I/. Ổn đònh (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Trò chơi “ Hãy lắng nghe”
- Gv đọc các tiếng có âm vừa ôn


- Hát

- Đọc các tiếng đó
- Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
tiết này, các em tiếp tục ôn tập các âm đã
học
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đún g, nhanh.
 Đọc bảng ôn
- Đọc các từ ngữ ứng dụng
- Phân tích tiếng
- Nhận xét
 Treo tranh
- Tranh vẽ gì?
- Bé vẽ gì?
 Giới thiệu câu “bé vẽ cô, bé vẽ cờ”
- Đọc mẫu.
 Nhận xét – sửa sai
- Phân tích tiếng
- Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
 Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
- Viết mẫu và nêu qui trình viết : lò cò, vơ cỏ

-

HS khoanh tròn các tiếng cô

đọc, đổi phiếu cho nhau để kiểm
tra
Cá nhân, ĐT đọc

-

Hs nhắc lại

-

Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

-

Hs phân tích

-

Hs quan sát
Tranh vẽ một em bé đang vẽ.
Bé vẽ cô, bé vẽ cờ
Bé vẽ cô, bé vẽ cờ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

-

Hs phân tích

-


Hs quan sát và nêu cách viết

-

Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để

PHƯƠNG PHÁP

Trò chơi
-

Thực hành

Quan sát
Đàm thoại

Thực hành

Trực quan


×