Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

100 CAU TRAC NGHIEM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.48 KB, 12 trang )

PHẦN THỨ BA
ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Câu 1: Quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cấp công nhân là gì?
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với Phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và Phong trào yêu nước
d. Tất cả đều đúng
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp
chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và .... ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của
thế kỷ XX.
a. Chủ nghĩa yêu nước
b. Phong trào yêu nước
c. Truyền thống yêu nước
d. Truyền thống dân tộc
Câu 3: Tổ chức nào đóng vai trò lãnh đạo trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a. Đảng cộng sản Việt Nam
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Mặt trận Tổ quốc
d. Các đoàn thể nhân dân
Câu 4: Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta vào thời gian nào?
a. 1/10/1858
b. 1/9/1858
c. 1/10/1859
d. 1/9/1859
Câu 5: Đặc điểm của chính sách thống trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam và cả Đông Dương
là:
a. Độc quyền về chính trị, chuyên chế về kinh tế; kìm hãm, nô dịch về văn hoá, giáo dục ...
b. Độc quyền về kinh tế, nô dịch về kinh tế; kìm hãm, chuyên chế về văn hoá, giáo dục ...
c. Chuyên chế về chính trị; độc quyền về kinh tế; kìm hãm, nô dịch về văn hoá, giáo dục ...
d. Tất cả đều đúng


Câu 6: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng
Câu 7: Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
a. Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập)
b. Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son)
c. Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)
d. Năm 1930 (Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời)
Câu 8: Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng chính trị vô sản
vào thời gian nào?
a. 1917
b. 1918
c. 1919
d. 1920
Câu 9: Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kiện nào sau đây:
1


a. Chánh cương vắn tắt
b. Sách lược vắn tắt
c. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
d. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
Câu 10: Luận cương Chính trị do đồng chí Trần Phú khởi thảo ra đời vào thời gian nào?
a. 2-1930
b. 10-1930
c. 9-1930
d. 8-1930
Câu 11: Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập khi nào?

a. 22-12-1944
b. 19-12-1946
c. 15-5-1945
d. 10-5-1945
Câu 12: Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc lập và giữ vai
trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
a. Vì sớm có mối quan hệ với nông dân
b. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc
c. Vì có số lượng đông và đi đầu trong các cuộc đấu tranh
d. Vì sớm hình thành một chính đảng thực sự cách mạng
Câu 13: Tổ chức nào đã đưa Chủ nghĩa Mác – Lênin vào phong trào công nhân và phong trào yêu
nước Việt Nam?
a. Đông Dương cộng sản Đảng
b. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
c. Mặt trận Việt Minh
c. An Nam cộng sản Đảng
Câu 14: Chiến dịch Hồ Chí Minh giải phóng thành phố Sài Gòn kết thúc vào ngày nào?
a. 9/4/1975
b. 26/4/1975
c. 15/4/1975
d. 30/4/1975
Câu 15: Đại hội đại biểu lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam quyết định đường lối đổi mới
đất nước ta?
a. Đại hội V (3/1982)
b. Đại hội VII (6/11991)
c. Đại hội VI (12/1986)
d. Đại hội VIII (6/1996)
Câu 16: Những yêu cầu nào dưới đây nói lên tính tất yếu khách quan phải công nghiẹp hoá hiẹn đại
hoá là quyết định nhất.
a. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội

b. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới
c. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội
d. Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 17: Nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội từ một nước nông nghiệp nghèo nàn lạc hậu. Cho nên công
nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước là một nhiệm vụ:
a. Cần thiết, cấp bách
c. Không thật sự cần thiết
b. Việc làm bình thường
d. không khó khăn nhiều.
Câu 18: Yếu tố nào là căn cứ trực tiếp xác định thành phần kinh tế
a. sở hữu tư liệu sản xuất
b. vốn
c. khoa học kĩ thuật
d. Yếu tố khác
Câu 19: Nền kinh tế thị trường được xây dựng và phát triển ở Việt Nam hiện nay là gì?
2


a. Cơ chế thị trường có sự điều tiết của nhà nước.
b. Kinh tế thị trường phát triển theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
c. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
d. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng dân chủ, văn minh.
Câu 20: Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
a. Đẩy nhanh CNH, HĐH, sớm rút ngăn khoảng cách tụt hậu về kinh tế so với các nước phát triển.
b. Giải phóng sức sản xuất, động viên mọi nguồn lực để thúc đẩy CNH, HĐH đất nước, nâng cao hiệu
quả kinh tế - xã hội.
c. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại và hiệu quả cao.
d. Cả a, b và c.
Câu 21: Vai trò của khoa học công nghệ đối với CNH, HĐH?
a. Động lực của CNH, HĐH.

b. Điều kiện tiên quyết của CNH, HĐH.
c. Quyết định tốc độ và kết quả của CNH, HĐH.
d. Cả a, b và c.
Câu 22: Vai trò của nguồn nhân lực đối với CNH, HĐH ?
a. Điều kiện tiên quyết của CNH, HĐH.
b. Động lực của CNH, HĐH.
c. Quyết định tốc độ và kết quả của CNH, HĐH.
d. Cả a, b và c.
Câu 23: Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể hiện nay ở nước ta có vai trò gì?
a. Chủ đạo trong nền kinh tế.
b. Quan trọng trong nền kinh tế nhiều thành phần.
c. Nền tảng của chế độ mới.
d. Cả a, b và c.
Câu 24: Bộ phận nào dưới đây không thuộc kinh tế nhà nước?
a. Doanh nghiệp nhà nước.
b. Các nguồn tài chính của nhà nước.
c. Các cơ sở kinh tế do nhà nước quyết định cho phép thành lập.
d. Các nguồn dự trữ và bảo hiểm quốc gia.
Câu 25: Đại hội XI của Đảng (2011) xác định nền kinh tế ở nước ta hiện nay có mấy thành phần
kinh tế?
a. 2
b.3
c. 4
d.5
Câu 26: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, thành phần kinh tế nào đóng
vai trò chủ đạo?
a. Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
b. Kinh tế tư nhân
c. Kinh tế nhà nước
d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 27: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam vì:
a. Nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội từ một nước chưa có công nghiệp
b. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại cho chủ nghĩa xã hội
c. Tầm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đối với chủ nghĩa xã hội
d. Thời kỳ quá độ là thời kỳ xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
3


Câu 28: Kinh tế nhà nước gồm có những bộ phận nào?

a. Gồm có đất đai, tài nguyên, ngân sách nhà nước, dự trữ quốc gia, các quỹ của nhà nước và bộ phận
kinh doanh có vốn của nhà nước
b. Gồm có các doanh nghiệp nhà nước
c. Bao gồm phần kinh doanh có vốn của nhà nước
d. Cả b và c đều đúng
Câu 29: Ai là người được giao nhiệm vụ thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân vào
ngày 22/12/1944?
a. Vũ Kỳ
b. Phạm Văn Đồng
c. Võ Nguyên Giáp
d. Trường Chinh
Câu 30: Tình hình đất nước ta sau năm 1945 được ví như hình ảnh:
a. Nước sôi lửa nóng
b. Nước sôi lửa bỏng
c. Ngàn cân treo sợi tóc
d. Trứng nước
Câu 31: Sau ngày tuyên bố độc lập Chính phủ lâm thời đã xác định các nhiệm vụ cấp bách cần giải
quyết:
a. Chống ngoại xâm

b. Chống ngoại xâm và nội phản
c. Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm
d. Cả ba phương án trên
Câu 32: Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra bằng
lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình gọi là:
a. Vật chất
b. Ý thức
c. Văn hoá
d. Văn học.
Câu 33: Ngôn ngữ, tư tưởng, giá trị ... thuộc khía cạnh:
a. Văn hoá vật chất
b. Văn hoá phi vật chất
c. Văn hoá hỗn hợp
c. Văn hóa vật chất lẫn tinh thần
Câu 34: Ca trù là một khía cạnh văn hoá:
a. Vật thể
b. Phi vật thể
c. Văn hoá hỗn hợp
c. Văn hiến.
Câu 35: Ai không phải là danh nhân văn hoá thế giới trong những đại biểu sau đây?
a. Nguyễn Du
b. Nguyễn Khuyến
c. Nguyễn Trãi
d. Hồ Chí Minh
Câu 36: Tháp Eiffel một biểu tượng mang tính nghệ thuật của quốc gia nào?
a. Đức
b. Ý
c. Pháp
d. Mỹ
Câu 37: Hát quan họ là sản phẩm văn hoá đặc trưng của vùng miền nào của nước ta?

a. Ninh Bình
b. Tây Ninh
c. Bắc Ninh
d. Quảng Ninh
Câu 38: Tìm một di sản văn hoá không cùng loại hình với các di sản văn hoá còn lại:
a. Phong Nha - Kẻ Bàng
b. Quan họ Bắc Ninh
c. Nhã Nhạc cung đình Huế
d. Không gian văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên
Câu 39: Đâu không phải là di sản văn hoá vật thể?
a. Cố đô Huế
b. Phố cổ Hội An
c. Ca Trù
d. Vịnh Hạ Long
Câu 40: .... là nền tảng tinh thần của xã hội. Trong dấu (...) là:
a. Văn hiến
b. Văn vật
c. Văn hoá
d. Văn chương
Câu 41: Một trong những đặc trưng của CNH thời kỳ trước đổi mới là gì?
4


a. CNH theo mô hình kinh tế mở, hướng ngoại
b. CNH theo mô hình kinh tế khép kín, hướng nội và thiên về công nghiệp nặng
c. CNH theo mô hình các nước CNH mới (NICS) Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kong, Singapore
d. CNH theo mô hình các nước Tây Âu
Câu 42: CNH HĐH là gì?
a. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ, quản lý kinh tế, xã
hội

b. Từ lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương
tiện và phương pháp tiên tiến hiện đại
c. Dựa trên sự phát triển công nghiệp và tiến bộ khoa học, công nghệ, ạo ra năng suất lao động xã hội cao
d. Cả a, b, c
Câu 43: Kinh tế tri thức là gì?
a. Nền kinh tế dựa vào trí tuệ của con người
b. Nền kinh tế dựa vào tiềm năng của con người
c. Nền kinh tế trong đó sự sản sinh, phổ cập và sử dụng tri thức giữ vai trò quyết định nhất đối với sự phát
triển kinh tế, tạo ra của cải, nâng cao chất lượng cuộc sống
d. Nền kinh tế dựa vào nguồn lực con người và công nghệ cao
Câu 44: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, công nghiệp hóa – hiện đại hóa
là:
a. Sự nghiệp của nhà nước và các doanh nghiệp nhà nước
b. Sự nghiệp của nhà nước và các doanh nghiệp liên doanh
c. Sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo
d. Cả a và b
Câu 45: Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
a. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất, các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh
tế
b. Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển, khoa học công nghệ phát triển nhanh
c. Làm cho năng suất lao động tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả
d. Cả a, b, c
Câu 46: Một trong những nhiệm vụ của quốc phòng và an ninh là:
a. Phát huy sức mạnh của nhân dân
c. Phát huy sức mạnh của Nhà nước
b. Phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân tộc d. Phát huy sức mạnh của Đảng
Câu 47: Trong điều kiện hoà bình, vai trò chủ yếu của quốc phòng là:
a. Xây dựng và bảo vệ đất nước.
c. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam XHCN.
c. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.

d. Giữ gìn an ninh kinh tế .
Câu 48: "Tư tưởng Hồ Chí Minh là sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa .... vào điều kiện cụ thể của
nước ta và đã trở thành những giá trị tinh thần,tài sản quý báu của dân tộc ta".
Hãy điền từ còn thiếu vào dấu ....
a. Tôn Trung Sơn
b. Mác - Lê nin
c. Tưởng Giới Thạch
d. Mao Trạch Đông
5


Câu 49: Pháp luật quy định củng cố quốc phòng , bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ của:
a. Công an nhân dân b. Toàn dân.
c. Quân đội nhân dân.
d. Công dân.
Câu 50: Quan điểm sức mạnh dân tộc trong chính sách quốc phòng và an ninh được hiểu là:
a. Truyền thống đánh giặc của ông cha ta.
b. Quân đội chính quy hiện đại.
c. Những truyền thống tốt đẹp, sức mạnh của văn hóa tinh thần và sức mạnh vật chất của dân tộc.
d. Nền kinh tế hiện đại
Câu 51: Chiến lược phát triển kinh tế phải gắn liền với chiến lược quốc phòng và an ninh phục vụ
cho chiến lược phát triển kinh tế – xã hội là biểu hiện của :
a. Kết hợp kinh tế với an ninh.
b. Kết hợp kinh tế với quốc phòng.
c. Kết hợp kinh tế quốc phòng và an ninh.
d. Kết hợp quốc phòng và an ninh.
Câu 52: Sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo nên nhưng yếu tố có ý nghĩa quyết định là:
a. Sức mạnh dân tộc.
b. Sức mạnh quốc phòng.
c. Sức mạnh thời đại.

d. Sức mạnh khoa học công nghệ.
Câu 53: Trong tình hình hiện nay, việc xây dựng Quân đội nhân dân và Công an nhân dân trở
thành lực lượng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại là
a. Nhu cầu của Quân đội nhân dân và Công an nhân dân.
b. Nhu cầu riêng của Công an nhân dân
c. Nhu cầu riêng của Quân đội nhân dân.
d. Đòi hỏi khách quan của cách mạng sự nghiệp nước ta.
Câu 54: Đến năm 2008 Việt Nam đã có quan hệ thương mại với hơn:
a. 170 nước.
b. 150 nước.
c. 180 nước.
d. 160 nước.
Câu 55: Vấn đề nào dưới đây cần được tất cả các nước cùng cam kết thực hiện thì mới có thể được
giải quyết triệt để?
a. Vấn đề dân số trẻ.
b. Chống ô nhiễm môi trường.
c. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ.
d. Đô thị hóa và việc làm.
Câu 56: Tìm câu trả lời sai. Quân đội nhân dân Việt Nam có các chức năng?
a, Chiến đấu
b, Đối ngoại
c, Công tác
d, Sản xuất
Câu 57: Tìm câu trả lời đúng. Tiêu chí để phân biệt tính chất chính nghĩa và phi nghĩa của chiến
tranh?
a, Mục đích của cuộc chiến tranh
b. Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh
c, Hoàn cảnh tiến hành chiến tranh
d, Giai cấp tiến hành chiến tranh
Câu 58: Hãy tìm câu trả lời đúng. Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh chính nghĩa là:

a, Là cuộc chiến tranh phòng ngự
b, Là cuộc chiến tranh bảo vệ quyền lợi chính đáng của dân tộc
c, Là cuộc chiến tranh do nhân dân tiến hành trên tất cả các lĩnh vực
d, Là chiến tranh lạnh
Câu 59: Tìm câu trả lời đúng nhất. Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh phi nghĩa là?
a, Là cuộc chiến tranh tiến công
b, Là chiến tranh lạnh
6


c, Là cuộc chiến tranh công nghệ cao
d, Là cuộc chiến tranh chiếm đoạt quyền lợi của nước khác
Câu 60: Tìm câu trả lời sai. Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam hiện nay?
a, Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
b, Phát triển mạnh mặt trận Tổ quốc Việt Nam
c, Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần thiết có
thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch.
d, Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
Câu 61: Tìm câu trả lời đúng. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo quân đội nhân dân Việt Nam?
a, Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
b, Tuyệt đối và trực tiếp
c, Tuyệt đối
Dd, Trực tiếp về mọi mặt
Câu 62: Tìm câu trả lời sai. Nội dung chính của chiến lược diễn biến hòa bình?
a, Sử dụng mọi thủ đoạn để ngầm phá từ bên trong.
b, Công khai tiến công quân sự
c, Kích động các mâu thuẫn tôn giáo, dân tộc, sắc tộc.
d, Khai thác, lợi dụng các khó khăn, sai sót của ta để tạo bước chuyển hóa.
Câu 63: Lực lượng chủ lực để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là những lực lượng nào?

a, Gồm các lực lượng của toàn dân
b, Là các lực lượng vũ trang nhân dân
c, Là ba thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
d, Các lực lượng dự bị động viên
Câu 64: Phương châm xây dựng quân đội ta được Đảng khẳng định trong các kì Đại Hội là gì?
a, Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
b, Lập tức mua sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội
c, Xây dựng quân đội theo hướng chuyên nghiệp, nhà nghề
d, Chú trọng xây dựng đời sống văn hóa tinh thần của quân đội
Câu 65: Tìm câu trả lời đúng. Vì sao phải xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
a, Là quy luật khách quan.
b, Vì địch xâm lược.
c, Bảo vệ là một công đoạn của sản xuất và đời sống
d, Vì ta yếu.
Câu 66: Tìm câu trả lời sai. Nhiệm vụ cơ bản trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
a. Chuẩn bị cho Tổ quốc đối phó thành công với các lực lượng gây hại.
b, Gắn kết các thành phần kinh tế.
c, Chuẩn bị cho chiến tranh nhân dân.
d, Xây dựng lực lượng.
Câu 67: Chọn câu đúng nhất. Chiến tranh nhân dân nhằm chống lại hành động xâm lược, phá hoại
trên các mặt?
a, Kinh tế
b, Mọi mặt
c, Chính trị
d, Văn hóa
Câu 68: Nguyên tắc nào là động lực kinh tế của quan hệ kinh tế đối ngoại?
7


a) Nguyên tắc bình đẳng;

b) Nguyên tắc cùng có lợi;
c) Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền, không can thiệp vào công việc nội bộ của mỗi nước;
d) Nguyên tắc định hướng XHCN.
Câu 69: Hình thức tập hợp các dân tộc trên cơ sở tự nguyện trong một mặt trận vì một mục tiêu
chung, dưới sự lãnh đạo của một tổ chức chính trị, dựa trên một hệ tư tưởng nhất định đang giữ vị
trí thống trị trong xã hội đó, gọi là gì ?
a. Đoàn kết quốc tế
b. Đoàn kết tôn giáo
c. Đoàn kết dân tộc
d. Cố kết dân tộc
Câu 70: Hiện tượng đoàn kết theo kiểu áp đặt giứa các dân tộc, thiêu tính tự nguyện, thường có tính
chất ép buộc, bắt buộc, gọi là?
a. Đoàn kết quốc tế
b. Đoàn kết tôn giáo
c. Đoàn kết dân tộc
d. Cố kết dân tộc
Câu 71: Đoàn kết dân tộc là hình thức tập hợp các dân tộc trên cơ sở tự nguyện trong một mặt trận vì
một mục tiêu chung, dưới sự lãnh đạo của một tổ chức chính trị, dựa trên một hệ tư tưởng nhất định
đang giữ vị trí thống trị trong xã hội đó. Tổ chức chính trị trong câu trên là tổ chức nào ?
a. Nhà nước pháp quyền
b. Đảng cộng sản Việt Nam
c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
d. Chính phủ
Câu 72: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
a. 49
c. 54
b. 52
d. 56
Câu 73: Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ IX, Đảng Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:

a. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta hiện nay.
b. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách mạng.
c. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết định đến sự sống còn của dân tộc ta hiện nay.
d. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc là vấn đề chiến lược của Việt Nam hiện
nay.
Câu 74: Bản chất của tôn giáo là gì?
a. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
b. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã hội.
c. Là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo cái hiện thực khách quan vào
đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự nhiên và xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 75: Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình.
d. Cả a, b và c.
8


Câu 76: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ... và không ... của nhân
dân.
a. Tôn giáo
c. Tín ngưỡng - tôn giáo
b. Tín ngưỡng
d. Tôn giáo - tín ngưỡng
Câu 77: Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường?
a. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường quyết định
b. Nền kinh tế vận động theo các quy luật của KTTT
c. Có sự điều tiết của nhà nước
d. Cả a, b, c

Câu 78: Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với kinh tế thị
trường tư bản chủ nghĩa là gì?
a. Có sự điều tiết của nhà nước XHCN
b. Nền kinh tế nhiều thành phần
c. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
d. Có nhiều hình thức sở hữu TLSX
Câu 79: Kinh tế thị trường nói chung và Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa quan hệ với nhau thế nào?
a. Khác nhau hoàn toàn
b. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
c. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
d. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước
Câu 80: Ở Việt Nam, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là?
a. Nền kinh tế quản lý theo kiểu tập trung, quan liêu bao cấp
b. Nền kinh tế hiện vật
c. Nền kinh tế vừa hoạt động theo những quy luật của nền KTTT, vừa được dẫn dắt bởi các nguyên
tắc của CNXH
d. Về thực chất là nền KTTT TBCN
Câu 81: Theo “Đề cương văn hóa VN”, nền văn hóa mới VN có những nguyên tắc gì?
a. Dân tộc hóa
b. Đại chúng hóa
c. Khoa học hóa
d. Cả a, b, c
Câu 82: Theo “Đề cương văn hóa VN” năm 1943, nguyên tắc “dân tộc hóa” có nghĩa là gì?
a. Chống lại mọi ảnh hưởng nô dịch và thuộc địa
b. Chống lại mọi chủ trương, hành động làm cho văn hóa phản lại hoặc xa rời quần chúng
c. Chống lại tất cả những gì làm cho văn hóa phản tiến bộ, trái khoa học
Câu 83: Theo “Đề cương văn hóa VN” năm 1943, nguyên tắc “đại chúng hóa” có nghĩa là gì?
a. Chống lại mọi ảnh hưởng nô dịch và thuộc địa
b. Chống lại mọi chủ trương, hành động làm cho văn hóa phản lại hoặc xa rời quần chúng

c. Chống lại tất cả những gì làm cho văn hóa phản tiến bộ, trái khoa học
Câu 84: Theo “Đề cương văn hóa VN” năm 1943, nguyên tắc “khoa học hóa” có nghĩa là gì?
9


a. Chống lại mọi ảnh hưởng nô dịch và thuộc địa
b. Chống lại mọi chủ trương, hành động làm cho văn hóa phản lại hoặc xa rời quần chúng
c. Chống lại tất cả những gì làm cho văn hóa phản tiến bộ, trái khoa học
Câu 85: Kiên trì con đường Hồ Chí Minh đã lựa chọn nghĩa là:
a. Giữ vững nền độc lập dân tộc
b. Thực hiện triệt để cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
c. Thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
d. Hội nhập với nền kinh tế thế giới
Câu 86: Chọn phương án trả lời đúng nhất
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của
Đảng ta.
b. Tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng
ta.
c. Cùng với chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng và kim
chỉ nam cho hành động của Đảng ta.
Câu 87: Trên cơ sở theo dõi tình hình địch ở Điện Biên Phủ, Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết
định thay đổi để thực hiện phương châm:
a. Đánh nhanh, thắng nhanh
b. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
c. Đánh chắc, tiến chắc
d. Cơ động, chủ động, linh hoạt
Câu 88: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là:
a. Toàn dân.
b. Toàn diện.
c. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính.

d. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
Câu 89: Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
A. Ra đời trước giai cấp tư sản, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
B. Phần lớn xuất thân từ nông dân.
C. Chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản
D. Cả a, b và c
Câu 90: Động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá là gì ?
A. Phát triển kinh tế thị trường
B. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
C. Đầu tư nước ngoài
D. Khoa học và công nghệ
Câu 91: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công
nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính ... sâu sắc.
a. Giai cấp
c. Dân tộc
b. Nhân đạo
d. Cộng đồng
Câu 92: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng
gì?
a. Đường lối, chính sách
c. Tuyên truyền, giáo dục.
10


b. Hiến pháp, pháp luật
d. Cả a, b và c
Câu 93: Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các nhà nước còn lại:
a. Nhà nước Chiếm hữu nô lệ.
b. Nhà nước Xã hội chủ nghĩa.
c. Nhà nước phong kiến.

d. Nhà nước tư sản.
Câu 94: Mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta cho đến năm 2020 là:
a. Đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp hiện đại.
b. Đưa nước ta về cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
c. Hoàn thành cơ bản việc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội dựa trên một nền khoa
học và công nghệ tiên tiến, cơ cấu kinh tế hợp lý, đời sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng an ninh
vững chắc.
d. Câu a, b, c đều đúng
Câu 95: Phương hướng phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN nước ta nêu trong Đại
hội X là:
a. Phát triển các thành phần kinh tế nhất là kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và khẳng định vai trò chủ
đạo của kinh tế tập thể. Kinh tế tập thể cùng với kinh tế nhà nước ngày càng trở thành nền tảng vững chắc
của nền kinh tế quốc dân.
b. Phát triển các thành phần kinh tế,khẳng định vai trò chủ đạo của kinh tế tập thể. Kinh tế tập thể cùng
với kinh tế nhà nước ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân.
c. Phát triển các thành phần kinh tế nhất là kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và khẳng định vai trò chủ
đạo của kinh tế nhà nước. Kinh tế nhà nước cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững
chắc của nền kinh tế quốc dân.
d. Phát triển các thành phần kinh tế, khẳng định vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước. Kinh tế nhà nước
cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân
Câu 96: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản để thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
(02/1930) diễn ra tại đâu?
a. Hà Nội
b. Nghệ An
c. Hương Cảng
d. Ma Cao
Câu 97: Bản chất Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc

d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao động và tính dân tộc
sâu sắc
Câu 98: Điền từ: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa cũng kế thừa tính hợp lý về cơ cấu tổ chức có tính …
của nhà nước dân chủ tư sản”.
a. Dân chủ
b. Pháp quyền
c. Tiến bộ
d. Xây dựng
Câu 99: Giữa chức năng bạo lực, trấn áp và tổ chức, xây dựng của nhà nước vô sản thì chức năng
nào là quan trọng hơn?
a. Quan trọng như nhau
b. Tổ chức, xây dựng là chính
c. Bạo lực trấn áp là chính
d. Tất cả đều đúng
Câu 100: Ai là “kiến trúc sư” của công cuộc đổi mới ở nước ta?
11


a. Đỗ Mười

b. Nguyễn Văn Linh

c. Phạm Văn Đồng

d. Lê Khả Phiêu

ĐÁP ÁN
1 A B C D
2 A B C D
3 A B C D

4 A B C D
5 A B C D
6 A B C D
7 A B C D
8 A B C D
9 A B C D
10 A B C D
11 A B C D
12 A B C D
13 A B C D
14 A B C D
15 A B C D
16 A B C D
17 A B C D
18 A B C D
19 A B C D
20 A B C D

2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6

2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0

A B C D

A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D

4
1
4
2
4
3
4
4
4
5

4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
5
1
5
2
5
3
5
4
5
5
5
6
5
7
5
8
5
9
6
0


A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D

6
1
6
2
6
3
6
4

6
5
6
6
6
7
6
8
6
9
7
0
7
1
7
2
7
3
7
4
7
5
7
6
7
7
7
8
7
9

8
0

A B C D

81 A B C

D

A B C D

82 A B C

D

A B C D

83 A B C

D

A B C D

84 A B C

D

A B C D

85 A B C


D

A B C D

86 A B C

D

A B C D

87 A B C

D

A B C D

88 A B C

D

A B C D

89 A B C

D

A B C D

90 A B C


D

A B C D

91 A B C

D

A B C D

92 A B C

D

A B C D

93 A B C

D

A B C D

94 A B C

D

A B C D

95 A B C


D

A B C D

96 A B C

D

A B C D

97 A B C

D

A B C D

98 A B C

D

A B C D

99 A B C

D

A B C D

10 A B C

0

D

12



×