Câu 1
Hàm số f ( x) =
A)
( − ∞;−1)
B)
(1;+∞)
C)
( − ∞;−1) ∪ (1;+∞)
D)
( − 1;1)
Đáp án
Câu 2
có tập xác định là
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số f ( x ) =
( − ∞;2)
B)
( − ∞;2) ∪ ( 2;+∞)
C)
( − ∞;2)
D)
( 2;+∞)
Câu 3
x2 −1
C
A)
Đáp án
x
2x − 3
x−2
và ( 2;+∞)
C
Tìm m để hàm số sau đồng biến trên từng khoảng xác định
y=
mx + 10m − 9
m+x
A)
B)
m < 1 hoặc m > 9
m ≤ 1 hoặc m ≥ 9
C) 1 < m < 9
D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)
1≤ m ≤ 9
A
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số sau: f ( x) = ln( x + x 2 + 1)
f ' ( x) =
1
x + x2 +1
f ' ( x) =
1
x2 +1
C)
f ' ( x) = 0
D)
f ' ( x) = ln 2
Đáp án
Câu 5
B
Giá trị cực đại của hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 − 36 x − 10 là
A) -54
B) 2
C) -3
D) 71
Đáp án
Câu 6
D
Hàm số y =
x 2 + mx + 1
đạt cực tiểu tại x = 2 khi
x+m
A) m = - 1
B) m = - 3
C) m = 0
D) Không có giá trị của m
Đáp án
Câu 7
A
3
GTLN của hàm số y = x 3 − 3 x + 5 trên đoạn 0; là
2
A) 5
B)
3
C) 7
D)
Đáp án
Câu 8
31
8
D
Tìm m để phương trình x 3 − 3 x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt
A)
m>4
B)
0
C)
m<0
D)
Đáp án
Câu 9
Không có m
B
Tiệm cận xiên của y = 3 x + 5 +
A)
y = 3x + 5
B)
y = 2x − 8
C)
x=4
D)
Không có tiệm cận xiên
3
là
2x − 8
Đáp án
Câu 10
A)
B)
A
Với giá trị nào của b thì (C ) : y =
b>1
b<1
C) Mọi b là số thực
D) Không có giá trị nào của b
Đáp án
C
x +1
luôn cắt (d ) : y = x + b
x −1