NHểM TON THY CHINH
TRC NGHIM S 1
15 Phú c Chớnh
Mụn Toỏn: 45 phỳt
12/5 Nguyn Th Minh Khai
Cõu 1. Hm s y =- x4 + 4x2 - 3 ng bin trờn tp xỏc nh khi
(
) ( )
C. ( - 2;0) ẩ ( 2;+Ơ )
A. - Ơ ;-
(
2 ẩ 0; 2
B. - Ơ ;-
(
)
(
)
2 v 0; 2
)
D. - 2;0 v
(
2;+Ơ
)
Cõu 2. Bi toỏn i tỡm khong n iu ca hm s y = x2 - 2x , mt hc sinh
gii nh sau
Bc 1. Tx : x Ê 0;ẩ x 2
Bc 2. Tớnh o hm : y' =
x- 1
x2 - 2x
Bc 3. Cho y' = 0 x = 1
Bc 4 lp bng bin thiờn v tỡm c cỏc khong n iu nh sau
- Hm s nghch bin trờn ( - Ơ ;0)
- Hm s ng bin trờn ( 2;+Ơ )
Hi hc sinh ó sai bc no
A. Bc 1
B. Bc 2
Bc 4
Cõu 3. Hm s y = x3 + x - cosx - 4
A. Luụn ng bin trờn R
C. Cú khong ng v nghch xen k
Cõu 4. Hm s y = 1- x2 . Chn kt lun
di õy
ự
A. Luụn nghch bin trờn ộ
ở0;1ỷ
ự
C. luụn ng bin trờn ộ
ở0;1ỷ
C. Bc 1 v 2
D.
B. Luụn nghch bin trờn R
D. c 3 ỏp ỏn u sai
sai v hm s trờn trong cỏc kt lun
B. Khụng cú o hm ti x= 1
D. y( 1) = 0
ộ pự
2
Cõu 5. Hm s y = sin x + cosx + 1;x ẻ ờ0; ỳ ng bin trờn cỏc khong
ờ
ở 2ỳ
ỷ
ổ pử
ổ pử
ổ
p pử
0; ữ
0; ữ
; ữ
ữ
ữ
ữ
A. Trờn ỗ
B. Trờn ỗ
C. ỗ
D. ỏp ỏn khỏc
ỗ
ỗ
ỗ
ỗ
ỗ
ỗ
ữ
ữ
ữ
ố 2ứ
ố 3ứ
ố3 2ứ
3
2
Cõu 6. Hm s y = x - 3x + 3( m+ 2) x + 3m- 1 luụn ng bin trờn R khi
A. m - 1
B. m>- 1
C. m<- 1ẩ m> 1 D. mÊ 1
mx + 3- 2m
Cõu 7. Cho hm s y =
Hóy chn ỏp ỏn ỳng khi kt lun v s nghch
x+ m
bin ca hm s trờn
A. - 3< m< 1
B. - 3Ê mÊ 1
C. m<- 3ẩ m> 1 D. ỏp ỏn khỏc
3
2
ự
Cõu 8. Hm s y = x - 2mx - ( m+ 1) x + 1 ng bin trờn ộ
ở0;2ỷ khi
11
11
A. m - 1
B. mÊ - 1
C. m
D. mÊ
9
9
mx + 4
, tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( - ¥ ;1) , một
x+ m
bạn học sinh làm như sau
Bước 1. Hàm số đã cho xác định trên khoảng ( - ¥ ;1)
Câu 9. Cho hàm số y =
Bước 2. y' =
m2 - 4
( x + m)
2
;" x ¹ m
Bước 3. điều kiện để hàm số nghịch biến trên ( - ¥ ;1) là y' £ 0 Û m2 - 4£ 0
Bước 4 . kết luận - 2 £ m£ 2
Bạn học sinh đã giải sai ở bước nào ?
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 3 và 4
Câu 10. Phương trình m x2 + 2 = x + m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt khi
- 2; 2ù
A. mÎ é
B. mÎ - 2; 2
C. m<- 2
D. m> 2
ê
ú
ë
û
ù
Câu 11. Bất Phương trình x2 - 4x + 5 ³ x2 - 4x + m có nghiệm thực trên é
ë2;3û khi
A. m£ - 1
B. m³ - 1
C. m>- 1
D. m<- 1
4
2
Câu 12. Hàm số y =- x + 6x - 8x + 1 có mấy cực trị
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3
2
Câu 13. Hàm số y = x + 3x - 9x + 4 đạt cực đại tại
A. x=1
B. x=- 3
C. x=- 1
D. Không có cực trị
(
Câu 14. Hàm số y = 2x + 1A. x= ±2 2
)
2x2 - 8 đạt cực trị tại
B. x=- 2 2
Câu 15. Hàm số y = 2x + 1-
C. x= 2 2
D. giá trị khác
2x2 - 8
A. Có cực trị tại x=- 2 2 và không có đạo hàm tại x= 2
B. Có cực trị tại x= 2 2 và không có đạo hàm tại x=- 2
C. Có cực đại tại x= 2 2 và không có đạo hàm tại x= ±2
D. Có cực tiểu tại x= 2 2 và không có đạo hàm tại x= ±2
Câu 16. Cho hàm số y = 2x -
x2 - 3 . Chọn đáp án sai
A. Có tập xác định x £ - 3 È x ³ 3
B. Không có đạo hàm tại x= ± 3
C. Đạt cực tiểu tại x = 2;y = 3
D. Hàm sô không có cực đại
Câu 17. Hàm số y = sin2x - x , chọn đáp án đúng
p
p
A. Đạt cực đại tại x = + kp( k Î z)
B. Đạt cực tiểu tại x = + kp( k Î z)
6
6
p
B. Hàm số không tồn tại cực trị
D. Hàm số đạt cực đại tại x =- + kp( k Î z)
6
3
2
Câu 18. Hàm số y = x - 2x + mx + 1 đạt cực tiểu tại x=1 khi giá trị của m là, chọn đáp
án đúng
A. m=1
B. m=- 1
C. m>1
D. m<- 1
Câu 19. Hàm số y =
x4
+ ax2 + b đạt cực trị tại M ( - 1;- 2) thì giá trị của a,b là ? chọn đáp
4
án đúng
1
9
9
1
9
A. a=- ;b=
B. a= ;b=C. a= 0;b=
D. kết quả khác
2
4
4
2
4
Câu 20. Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đạt cực trị tại điểm x = x0 khi : Chọn đáp án đúng
ìï y' ( x ) ¹ 0
ìï y' ( x ) = 0
ìï y' ( x ) = 0
ìï y' ( x ) = 0
0
0
0
0
ï
ï
ï
ï
A. í
B. í
C. í
D. í
ïï y'' ( x0 ) = 0
ïï y'' ( x0 ) < 0
ïï y'' ( x0 ) ¹ 0
ïï y'' ( x0 ) > 0
ïî
ïî
ïî
ïî
4
3
2
Câu 21. Hàm số y = x + 4mx + 3( m+ 1) x + 1 có 3 cực trị khi nào, hãy chọn đáp án đúng
A.
1-
7
3
< m<
1+ 7
3
B.
1-
7
£ m£
1+ 7
3
3
é
êm< 1- 7 È m> 1+ 7
D. ê
3
3
ê
êm¹ 1
ë
ìï
ïï m< 1- 7 È m> 1+ 7
C. í
3
3
ïï
ïïî m¹ 1
3
2
2
2
Câu 22. Hàm số y = x + 2( m- 1) x +( m - 4m+ 1) x - 2( m + 1) có cực trị tại hai điểm x1 ;x2 ,
khi x1 + x2 = 1 hãy tìm giá trị đúng của m
1
1
C. 1
D.
4
2
3
2
y
=
ax
+
bx
+
cx
+
d
Câu 23. Cho hàm số
điều kiện để hàm số có 2 cực trị là : Chọn đáp
án đúng
ìï ay' ¹ 0
A. D y' > 0
B. D y > 0
C. y' = 0 có 2 nghiệm
D. ïí
ïï D y' > 0
î
3
2
Câu 24. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d điều kiện để hàm số có 2 cực trị nằm về 2 phía
của trục tung là
A. phương trình y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ;x2
A. 0
B.
B. phương trình y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ;x2 và x1x2 > 0
C. phương trình y' = 0 có 2 nghiệm x1x2 > 0
D. phương trình y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ;x2 và x1x2 < 0
3
2
2
Câu 25. Hàm số y = x - ( 2m+ 1) x +( m - 3m+ 2) x + 4 có hai điểm cực đại và cực tiểu
nằm về hai phía của trục tung khi : chọn đáp án đúng
A. 1< m< 2
B. m< 1È m> 2
C. 1£ m£ 2
D. Giá trị khác
3
2
Câu 26. hàm số y = 2x + mx - 12x - 13 luôn có 2 cực trị, vậy điều kiện để 2 điểm cực trị
này luôn cách đều trục tung là : Chọn đáp án đúng
A. m³ 0
B. m= 0
C. không tồn tại m D. m<0
2
Câu 27. Nhận xét về hàm số sau đây y =- x3 + mx2 + ( m+ 3) x - 4m , nhận xét nào là
3
đúng
A. Hàm số có TXĐ là D = R
B. Hàm số luôn có Cđ – CT " mÎ D
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
D. A và B đều đúng
Câu 28. Hàm số y = x3 - 3mx2 + 3mx + 3m+ 4 không có cực trị khi : Chọn đáp án đúng
A. 0£ m£ 1
B. 0< m< 1
C. m£ 0È m³ 1
D. m£ 0 và m³ 1
3
Câu 29. Cho hàm số y = x - 2x , Hệ thức liên hệ giữa các giá trị cực trị là :
A. yCT = 2yCD
B. yCT =- yCD
C. yCT =- 2yCD
1
D. yCT = yCD
2
Câu 30. Hàm số y = x3 - 3x2 - 3x + 2 có giá trị cực đại là
A. - 3+ 4 2
B. - 3- 4 2
C. 3+ 4 2
D. 3- 4 2
Phần 2 – Lượng giác
Phần 1: Lý thuyết + biến đổi lượng giác
Bài 1 : Chọn đáp án đúng khi rút gọn các biểu thức sau
1. P = sin4 x + sin2 xcos2 x
A.sin2 x
B.cos2 x
C.cos2x
D.sin 2x
B.cos2x
C.cos2x
D.sin 2x
2. P = sin4 x - cos4x + cos2x
A.sin2 x
3. P = sin2 xtanx + cos2x.cot x + 2sinxcosx
A.
2
sin2x
B.
2
tanx
C.
2
cos2x
D.
2
cot x
4. P = cos4x - sin4 x + 2sin2 x
A.1
B.2
C.3
D.4
C.1
D.2
C.1
D.- 1.5
C. 2
D.2
C.3
D.2
4
2
4
2
5. P = cos x( 2cos x - 3) + sin x( 2sin x - 3)
A.- 1
B.- 2
6. P = sin6 x + cos6x - 2sin4 x - cos4x + sin2 x
A.0
B.- 0.5
7. P = sinx
A.
1
2
1
1
+
1+ cosx 1- cosx
B.
1
2
8. P = sin4 x + 4cos2 x + cos4x + 4sin2 x
A.
3
2
9. P =
B.
2
2
2( sin2x + 2cos2 x - 1)
cosx - sinx - cos3x + sin3x
=
2 3
3
A.sinx
1
sinx
1
cosx
C.cosx
D.
B.2cosx
C.cos2x
D.2sinx
B.cot 2x
C.cos2x
D.sin 2x
B.8cosx
C.8sin2x
D.8sinx
C.5
D.6
B.
æ
pö
0< x < ÷
÷
10. P = 1+ sinx + 1- sinx ç
ç
÷
ç
÷
4ø
è
11. P =
1+ cosx + cos2x + cos3x
2cos2x + cosx - 1
A.sin2x
12. P =
sin4 x + sin2x - cos4x
tan2x - 1
A.tan2x
13. P =
sin2 3x cos2 3x
sin2 x
cos2x
A.8cos2x
14. P =
cos3x - cos3x sin3 x + sin3x
+
cosx
sinx
A.3
B.4
15. Cho sinx =
(
A. 2
sinx
2- 1
với 0< x < 900 vậy P = cot x +
1+ cosx
2
)
2 +1
(
B. 2
)
2- 1
C.
(
D. 2 1-
2- 1
)
2
16. Cho cot x= 3 vậy cosx =?;sinx =? theo thứ tự
A.
3
10
;
1
10
B. -
3
10
;
1
10
C.
1
10
;
3
10
D. -
1
10
;
3
10
17. Biết tanx + 2cot x = 3 vậy tanx = ?;cot x = ? theo thứ tự
A. -1 ; -1
hoặc 4; -0.5
B. -1; -1 hoặc 2; 0.5
C. 1; 1 hoặc 4; 0.5
D. 1;1 hoặc 2; 0.5
Câu 18. Biết sinx + cosx = m vậy
1. Sinxcosx =?
A.
m
2
m2
2
C.
m2 - 1
2
D.
1- m2
2
B. m2 - 2
C.
1+ 2m2 - m4
2
D.
1+ m4 - 2m2
2
B.
2. Sin4x + cos4 x =?
A. m4
3. tan2 x + cot2 x =?
4- 2m2
A.
m2
4- 2m4
B.
m4
C.
2( m4 - 2m2 - 1)
( m - 1)
2
2
D.
2( - m4 + 2m2 + 1)
( m - 1)
2
2
ổ
ử
p
ữbng :
+ kpữ
19. Biu thc A = cosỗ
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ố6
ứ
A.
3
,khi : k = 2n
2
B. -
3
,khi : k = 2n + 1
2
20. Tp xỏc nh ca hm s y =
ùỡ p
A. D = R\ ùớ + 2kp;k ẻ
ùợù 3
1
2sinx -
3
ùỹ
zùý
ùỵ
ù
l
ùỡ p
B. D = R\ ùớ + 2kp;k ẻ
ùợù 6
ùỡ p
5p
ùỹ
C. D = R\ ùớ + 2kp, + 2kp;k ẻ zùý
ùợù 6
ùùỵ
6
21. y =
C. c A v B u ỳng
ùỡ p
2p
ùỹ
D. D = R\ ùớ + 2kp, + 2kp;k ẻ zùý
ùợù 3
ùùỵ
3
1
cú tp xỏc nh l
4- 5cosx - 2sin2 x
ỡù 5p
A. D = R\ ùớ + 2kp;k ẻ
ùợù 6
ùỹ
zùý
ùỵ
ù
ỡù p
ùỹ
B. D = R\ ùớ + 2kp;k ẻ zùý
ùợù 4
ùùỵ
ỡù p
ùỹ
C. D = R\ ùớ + 2kp;k ẻ zùý
ùợù 6
ùùỵ
ỡù p
ùỹ
D. D = R\ ùớ + 2kp;k ẻ zùý
ùợù 3
ùùỵ
22. Tp xỏc nh ca hm s y =
ỡù p
A. D = R\ ùớ + kp;k ẻ
ùợù 6
ỹ
ù
zùý
ùỵ
ù
1
cot x -
3
ỡù p
B. D = R\ ùớ + kp;kp;k ẻ
ùợù 6
ỡù p
p
ùỹ
C. D = R\ ùớ + kp; + kp;k ẻ zùý
ùùợ 3
ùùỵ
2
1. y = cos2x
A. 4p
ùỹ
zùý
ùỵ
ù
ỡù 2p
p
ùỹ
+ kp; + kp;k ẻ zùý
D. D = R\ ùớ
ùùợ 3
ùùỵ
2
23. Chu k ca hm s
B. 2p
C. p
D.
p
2
B. p
C.
p
2
D.
p
4
x
x
2. y = cot - 4tan
2
2
A. 4p
ùỹ
zùý
ùỵ
ù
3. y = sin2x + 3cos3x
B. p
A. 2p
C.
2p
3
D.
p
3
24. Max – Min
1. y = sinx - 1 có GTLN – GTNN theo thứ thự là
A. 1;- 1
B. 1;- 2
C. 0;- 2
D. 0;- 1
B. 2;0
C. 3 ; -1
D. 2; -3
C. 4; -2
D. 2; -2
B. 2 ; -3
C. 3; -5
D. 1; -5
B.
C. 3 2 - 1;- 1
D. 3 2 + 1;- 1
B. 3 ; 1
C. 4 ; 0
D.2 ; 1
B. 8; 3
C. 7 ; 5
D. 8; 4
2. y = 3cos2x + 2
A. 5;- 1
æ
p 7p ù
; ú
3. y =- 2sinx + 4;x Î ç
ç
ç
è6 6 ú
û
A. 5; 2
B. 6 ; 1
ép 5pö
÷
4. y = 4cos2x - 1;x Î ê ; ÷
÷
ê
ë12 8 ø
A. 3; -1
5. y = 3 1+ sinx - 1
A. 2 ; 0
2 - 1;0
6. y = 2+ 2sinx + cos2x
A. 5; -1
7. y = 5+ 2sinx + sin2 x
A. 5 ; 1
8. y = sinx - cos2x +
A.
1
;0
2
1
2
B.
3 - 3
;
2 4
C.
1
1
; 2
2
D. 2; -
1
2