150 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Operating system (n): hệ điều hành
1.
Multi-user (n) Đa ng ười dùng
2.
Alphanumeric data: D ữ li ệu ch ữ s ố, d ữ li ệu c ấu thành các ch ữ cái và
b ất k ỳ ch ữ s ố t ừ 0 đế n 9.
3.
PPP: Là ch ữ vi ết t ắt c ủa “Point-to-Point Protocol”. Đây là m ột giao th ức
k ết n ối Internet tin c ậy thông qua Modem
4.
Authority work: Công tác biên m ục (t ạo ra các đi ểm truy c ập) đố i v ới
tên, t ựa đề hay ch ủ đề ; riêng đố i v ới biên m ục tên và nhan đề , quá trình này
bao g ồm xác đị nh t ất c ả các tên hay t ựa đề và liên k ết các tên/t ựa đề không
được ch ọn v ới tên/t ựa đề được ch ọn làm đi ểm truy d ụng. Đôi khi quá trình
này c ũng bao g ồm liên k ết tên và t ựa đề v ới nhau.
5.
Alphabetical catalog: M ục l ục x ếp theo tr ật t ự ch ữ cái
6.
Broad classification: Phân lo ại t ổng quát
7.
Cluster controller (n) B ộ đi ều khi ển trùm
8.
Gateway / ˈɡe ɪtwe ɪ/: C ổng k ết n ối Internet cho nh ững m ạng l ớn
9.
OSI: Là ch ữ vi ết t ắt c ủa “Open System Interconnection”, hay còn g ọi là
mô hình chu ẩn OSI
10.
Packet: Gói d ữ li ệu
11.
Source Code: Mã ngu ồn (c ủa c ủa file hay m ột ch ương trình nào đó)
12.
Port /p ɔː t/: C ổng
13.
Cataloging: Công tác biên m ục. N ếu làm trong các t ổ ch ức phi l ợi
nhu ận thì g ọi là cataloging, n ếu làm vì m ục đích th ương m ại thì g ọi là
indexing
14.
Subject entry – th ẻ ch ủ đề : công c ụ truy c ập thông qua ch ủ đề c ủa ấn
ph ẩm .
15.
Memory /ˈmem əri/ : b ộ nh ớ
16.
Microprocessor / ˌma ɪkr əʊˈ pr əʊses ə(r)/: b ộ vi x ử lý
17.
Operationˌ/ ɒp əˈre ɪʃn/ : thao tác
18.
Storage /ˈst ɔːr ɪd ʒ/ : l ưu tr ữ
19.
Chief source of information: Ngu ồn thông tin chính. Dùng t ạo ra ph ần
mô t ả c ủa m ột bi ểu ghi thay th ế nh ư trang bìa sách, hình nhan đề phim ho ạt
hình hay nhãn b ăng đĩ a.
20.
Graphics / ˈɡræf ɪks/ : đồ h ọa
21.
Hardware / ˈh ɑː dwe ə(r)/: Ph ần c ứng/ software/ˈs ɒftwe ə(r)/: ph ần m ềm
22.
Text /tekst/ : V ăn b ản chỉ bao g ồm ký t ự
23.
Remote Access: Truy c ập t ừ xa qua m ạng
24.
Union catalog: M ục l ục liên h ợp. Th ư m ục th ể hi ện nh ững tài li ệu ở
nhi ều th ư vi ện hay kho t ư
25.
Configuration /k ən ˌf ɪɡəˈ re ɪʃn/: C ấu hình
26.
Protocol /ˈpr əʊt ək ɒl/: Giao th ức
27.
Technical / ˈtekn ɪkl/: Thu ộc v ề k ỹ thu ật
28.
Pinpoint / ˈp ɪnp ɔɪnt/: Chỉ ra m ột cách chính xác
29.
Ferrite ring (n) Vòng nhi ễm t ừ
30.
abbreviation/əˌbriːvi ˈe ɪʃn/: s ự tóm t ắt, rút g ọn
31.
Analysis / əˈnæl əs ɪs/: phân tích
32.
Appliance / əˈpla ɪəns/: thi ết b ị, máy móc
33.
Application /ˌæpl ɪˈke ɪʃn/: ứng d ụng
34.
Arise / əˈra ɪz/: xu ất hi ện, n ảy sinh
35.
Available / əˈve ɪl əbl/: dùng đượ c, có hi ệu l ực
36.
Background / ˈbæk ɡra ʊnd/: b ối c ảnh, b ổ tr ợ
37.
Certification / ˌs ɜːt ɪf ɪˈke ɪʃn/: gi ấy ch ứng nh ận
38.
Chief/tʃiːf/ : giám đố c
39.
Common /ˈk ɒm ən/: thông th ường,
40.
Compatible /k əm ˈpæt əbl/: t ương thích
41.
consultant /k ən ˈs ʌlt ənt/: c ố v ấn, chuyên viên tham v ấn
42.
Convenience convenience: thu ận ti ện
43.
Customer /ˈk ʌst əm ə(r)/: khách hàng
44.
database/ ˈde ɪt əbe ɪs/: c ơ s ở d ữ li ệu
45.
Deal /diːl/: giao dịch
46.
Demand /d ɪˈm ɑː nd/: yêu c ầu
47.
Detailed / ˈdi ːte ɪld/: chi ti ết
48.
Develop /d ɪˈvel əp/: phát tri ển
49.
Drawback / ˈdr ɔːbæk/: tr ở ng ại, h ạn ch ế
50.
Effective /ɪˈfekt ɪv/: có hi ệu l ực
51.
efficient/ ɪˈf ɪʃnt/: có hi ệu su ất cao
52.
Employ /ɪm ˈpl ɔɪ/: thuê ai làm gì
53.
Enterprise /ˈent əpra ɪz/: t ập đoàn, công ty
54.
Environment /ɪn ˈva ɪr ənm ənt/: môi tr ường
55.
Equipment / ɪˈkw ɪpm ənt/: thi ết bị
56.
expertise/ˌeksp ɜːˈ tiːz/: thành th ạo, tinh thông
57.
eyestrain: m ỏi m ắt
58.
Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
59.
Gadget / ˈɡæd ʒɪ t/: đồ ph ụ tùng nh ỏ
60.
Implement /ˈɪmpl ɪment/: công c ụ, ph ương ti ện
61.
Increase /ɪn ˈkriːs/: s ự t ăng thêm, t ăng lên
62.
Install / ɪn ˈst ɔːl/: cài đặ t
63.
Instruction / ɪn ˈstr ʌk ʃn/: ch ỉ th ị, ch ỉ d ẫn
64.
Insurance / ɪn ˈʃʊə r əns/: b ảo hi ểm
65.
Integrate / ˈɪnt ɪɡre ɪt/: h ợp nh ất, sáp nh ập
66.
intranet/ˈɪntr ənet/: m ạng n ội b ộ
67.
Latest /ˈle ɪt ɪst/: m ới nh ất
68.
leadership/ˈliːd əʃɪ p/: lãnh đạ o
69.
level with someone (verb): thành th ật
70.
Low /l əʊ/: y ếu, ch ậm
71.
Maintain /meɪn ˈte ɪn/: duy trì
72.
Matrix /ˈme ɪtr ɪks/: ma tr ận
73.
Monitor /ˈm ɒn ɪt ə(r)/ : giám sát
74.
Negotiate /n ɪˈɡəʊʃ ie ɪt/: th ương l ượng
75.
Occur / əˈk ɜː (r)/: x ảy ra, x ảy đế n
76.
Order / ˈɔː d ə(r)/: yêu c ầu
77.
Oversee /ˌəʊ v əˈsi ː/: quan sát
78.
Prevail /pr ɪˈve ɪl/: thịnh hành, ph ổ bi ến
79.
Process / ˈpr əʊses/: quá trình, ti ến tri ển
80.
Provide /pr əˈva ɪd/: cung c ấp
81.
Rapid /ˈræp ɪd/: nhanh chóng
82.
Remote /r ɪˈm əʊt/: t ừ xa
83.
Replace /r ɪˈple ɪs/: thay th ế
84.
Research /r ɪˈs ɜːt ʃ/: nghiên c ứ
85.
Resource /r ɪˈs ɔː s/: ngu ồn
86.
Respond /r ɪˈsp ɒnd/: ph ản h ồi
87.
Simultaneous / ˌs ɪml ˈte ɪni əs/: đồ ng th ời
88.
Solve /s ɒlv/: gi ải quy ết
89.
Substantial /s əb ˈstænʃl/: tính th ực t ế
90.
Sufficient /s əˈf ɪʃnt/: đủ , có kh ả n ăng
91.
Suitable /ˈsuːt əbl/: phù h ợp
92.
Multi-task – Đa nhi ệm.
93.
Priority /pra ɪˈɒ r əti/ – Sự ưu tiên.
94.
Productivity /ˌpr ɒd ʌk ˈt ɪv əti/ – Hi ệu su ất.
95.
Real-time – Th ời gian th ực.
96.
Schedule /ˈsked ʒu ːl/ – L ập lịch, lịch bi ểu.
97.
Similar /ˈs ɪm əl ə(r)/ – Gi ống.
98.
Storage /ˈst ɔːr ɪd ʒ/ – L ưu tr ữ.
99.
Technology /tekˈn ɒl əd ʒi/ – Công ngh ệ.
100.
Tiny /ˈta ɪni/ – Nh ỏ bé.
101.
Digital /ˈd ɪd ʒɪtl/ – S ố, thu ộc v ề s ố.
102.
Chain /tʃe ɪn/ – Chu ỗi.
103.
Clarify /ˈklær əfa ɪ/ – Làm cho trong sáng d ễ hi ểu.
104.
Individual ˌɪnd ɪˈv ɪd ʒu əl/ – Cá nhân, cá th ể.
105.
Inertia /ɪˈn ɜːʃə / – Quán tính.
106.
Irregularity/ɪˌre ɡj əˈlær əti/ – S ự b ất th ườ ng, không theo quy t ắc.
107.
Quality /ˈkw ɒl əti/ – Ch ất l ượng.
108.
Quantity/ˈkw ɒnt əti – S ố l ượng.
109.
Ribbon /ˈr ɪb ən/ – D ải b ăng.
110.
Abacus/ˈæb ək əs/ – Bàn tính.
111.
Allocate/ˈæl əke ɪt/ – Phân ph ối.
112.
Analog /ˈæn əl ɒɡ/ – Tương tự.
113.
Command/k əˈm ɑːnd/ – Ra l ệnh, l ệnh (trong máy tính).
114.
Dependable/dɪˈpend əbl/ – Có th ể tin c ậy đượ c.
115.
Devise /dɪˈva ɪz/ – Phát minh.
116.
Accumulator / əˈkjuːmj əle ɪt ə(r)/ :
117.
Addition / əˈd ɪʃn/: Phép c ộng
118.
Address / əˈdres/ : Địa chỉ
119.
Appropriate / əˈpr əʊpri ət/:
T ổng
Thích hợp
120.
Arithmetic / əˈr ɪθm ət ɪk/: S ố h ọc
121.
Capability /ˌke ɪp əˈb ɪl əti/ : Kh ả n ăng
122.
Circuit /ˈs ɜːk ɪt/: M ạch
123.
Complex /ˈk ɒmpleks/: Ph ức t ạp
124.
Component/k əm ˈp əʊn ənt/ : Thành ph ần
125.
Computer /k əm ˈpjuːt ə(r)/ : Máy tính
126.
Computerize /k əm ˈpjuːt əra ɪz/ :
127.
Convert /k ən ˈv ɜː t/: Chuy ển đổ i
128.
Data /ˈde ɪt ə/: D ữ li ệu
129.
Decision /d ɪˈs ɪʒn/: Quy ết đị nh
130.
Demagnetize (v)
131.
Device /dɪˈva ɪs/ Thi ết bị
132.
Disk /dɪsk/: Đĩ a
133.
Division /dɪˈv ɪʒn/ Phép chia
134.
Minicomputer (n) Máy tính mini
135.
Multiplication /ˌm ʌlt ɪpl ɪˈke ɪʃn/: Phép nhân
136.
Numeric /njuːˈmer ɪkl/:
137.
Operation (n): Thao tác,
Tin học hóa
Kh ử t ừ hóa
S ố h ọc, thu ộc v ề s ố h ọc
138.
Output /ˈa ʊtp ʊt/:
139.
Perform /p əˈf ɔːm/ : Ti ến hành, thi hành
140.
Process /ˈpr əʊses/:
141.
Pulse /pʌls/: Xung
142.
Signal (n): Tín hi ệu
143.
Solution /s əˈlu ːʃn/:
144.
Store /st ɔː(r)/: L ưu tr ữ
145.
Subtraction /s əb ˈtrækʃn/: Phép trừ
146.
Switch /swɪtʃ/:
147.
Tape /teɪp/:
148.
Terminal /ˈt ɜːm ɪnl/:
149.
150.
Ra, đưa ra
X ử lý
Gi ải pháp, l ời gi ải
Chuy ển
Ghi b ăng, b ăng
Máy trạm
Transmit /trænsˈm ɪt/: Truy ền
Binary /ˈbaɪn əri/ – Nhị phân, thu ộc v ề nhị phân.