Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bài giảng lịch sử các học thuyết kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.72 KB, 39 trang )

Lịch sử các học thuyết
kinh tế

(môn khoa học nghiên cứu
lịch sử ra đời, phát triển và
thay thế lẫn nhau của các học


ý nghĩa nghiên cứu môn
học

Để hiểu rõ và sâu sắc hơn KTCT Mác
Lênin
Để vận dụng vào thực tiễn phát triển
KTTT định hớng XHCN
Để phục vụ cho cuộc đấu tranh t tởng


Lượcưđồưlịchưsửưraưđờiưvàưphátưtriểnư
cácưhọcưthuyếtưkinhưtế
KTCTưMácưưLênin
(ĐầuưTKưXXưđếnưnay)

KTCTưMác-Xít
(cuốiưTKưXIX)

CNưCảIưlương
Vàưxétưlại
(CuốiưTKưXIX)

KTCTưTưưsản


Cấpưtiến
(50ưư60ưTKưXX)

KTCTưTưưsảnưhiệnưđại
(CuốiưTKưXIXưđếnưnay)

CNưtựưdoưkinhưtế
CNưcổưđiểnưmới CNưtựưdoưmới
(CuốiưXIXư-ưđầuư
(75/XXưưnay)
XX)

CNưTBưđượcưđiềuưtiết
(36-75/TK.ưXX)
CNưthểưchế
(20/TK.ưXXưưNay)

KTCTưCủaư
CNXHư
Khôngư
Tưởng
(TKưXIX)

KTCT
Tiểuư
Tưưsản
(CuốiưTK.ư
XIX)

KTCTưTưưsảnưcổưđiển

(TK.ưXVIIIưưgiữaưTK.XIX)

CNưTrọngưnông
(Pháp)

CNưcổưđiểnư
(Anh)

CNưTrọngưthương
(GiữaưTK.ưXVưưXVII)

Tưưtưởngưkinhưtế
Thờiưcổưđạiư+ưPhongưkiến

KTCT
Tưưsản
Tầmưthường
(GiữaiưTK.ưXIX)


Các học thuyết
kinh tế trớc Mác
KTCTưtưưsảnưcổưđiểnưưưưưưưưưưưưưưưưư
ưưưưưưưưưưưưưưưưư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưTS Đỗ Huy Hà
Hc vin Chớnh trưưưư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư

ưưưưưưưưưưưưưư



Mục đích yêu cầu
Hiểu đợc hoàn cảnh ra đời, đặc điểm
và nội dung cơ bản của các HTKT thời
kỳ trớc Mác
Qua đó thấy đợc sự kế thừa của Mác từ
những giá trị khoa học của các học
thuyết KT trớc Mác cũng nh hiểu rõ
những công lao đóng góp của Mác ăng ghen vào khoa học KTCT


Nh÷ng néi dung chñ
yÕu
I.

C¸c HTKT T s¶n tríc M¸c

II. C¸c HTKT TiÓu t s¶n

III. C¸c HTKT Cña CNXH kh«ng tëng


Các học thuyết kinh tế t
sản trớc Mác
I. Chủ nghĩa trọng thơng (CNTT)

II. KTCT t sản cổ điển

III. Các học thuyết KT t sản tầm thờng


(KTCT TSTT)


1.Chủ nghĩa trọng thơng (giữa TK. XV
XVII)
a) Hoàn cảnh ra đời
- ưCuốiưTKưXV-XVIIưlàưthờiưkỳưdiễnưraư
quáư
ưưưưưưtrìnhưtíchưluỹưnguyênưthuỷưcủaưtưư
bản.ưmộtư
ưưưưưưtrongưnhngưbiệnưphápưcủaưnóưlàư
ngoạiư
ưưưưưưthươngưtỏưraưlàưhoạtưđộngưlàmưgiàuư
nhanhư
ưưưưưưnhấtưchoưmỗiưquốcưgia.
ưưư-ưưSựưphátưtriểnưcủaưKTHHưgắnưvớiưcácư


1.Chủ nghĩa trọng thơng (giữa TK. XV
XVII)
a) Hoàn cảnh ra đời

- Phong trào phục hng, những phát
minh
về khoa học tự nhiên dẫn đến sự trỗi
dậy
của CN duy vật
* Các đại biểu chính:
- W. Stafford (1554 1612),
T. Mun (1571 1641) (Anh)

- A. Montchretien (1575 1629),
J.B. Colbert (1619 1683) (Pháp)


1. Chủ nghĩa trọng thơng (giữa TK.
XV XVII)
b) Những đặc điểm và quan điểm t tởng

chủ yếu
Đề cao vai trò của tiền. Coi tiền là hình
thái của cảI quan trọng nhất, là tiêu chuẩn
đánh giá sự giàu có và hùng mạnh của mỗi
quốc gia.
Coi thơng mại, đặc biệt là ngoại thơng
là hoạt động làm tăng của cảI cho đất nớc
Coi nguồn gốc của li nhuận thơng
nghiệp là kết quả của việc mua bản bất
bình đẳng. Vì vậy trong ngoại thơng lợi
ích quốc gia này có đợc chỉ bằng cách hy
sinh lợi ích quốc gia khác
Đề cao vai trò can thiệp của nhà nớc vào


1. Chủ nghĩa trọng thơng (giữa TK.
XV XVII)
c) Các giai đoạn phát triển của chủ

nghĩa trọng
thơng
Giai đoạn I (TK. XV XVI)

Đồng nhất tiền với của cải
Nền tảng trong cơng lĩnh kinh tế là
"Bảng cân đối tiền tệ" với phơng
châm: Tăng số lợng tiền tệ, tích trữ,
không để tiền ra khỏi biên giới.
Các biện pháp chủ yếu mang tính hành
chính cỡng bức, phi kinh tế.


1. Chủ nghĩa trọng thơng (giữa TK.
XV XVII)
Giai đoạn II (TK.XVI XVII)
Coi của cải không chỉ là tiền mà còn là
những hàng hoá có thể đem ra nớc ngoài
bán lấy tiền.
Nền tảng trong cơng lĩnh kinh tế là
Bảng cân đối thơng mại với phơng
châm: Mua ít bán nhiều (xuất siêu)
Các biện pháp đã mang tính kinh tế
trong đó chú ý đến phát triển nội thơng,
phát triển hàng hoá xuất khẩu .v.v.


1. Chủ nghĩa trọng thơng (giữa TK.
XV XVII)
d) Đánh giá CNTT
Công lao
Đa ra quan niệm mới về của cải phù hợp
với KTTT.
Lần đầu tiên nghiên cứa QHSX TBCN.

Mặc dù còn phiến diện nhng đã nêu
ra đợc công thức chung của t bản (T-HT')
Những biện pháp của CNTT giai đoạn
trởng thành đến nay vẫn còn nguyên
giá trị đối với hoạt động ngoại thơng.


1. Chủ nghĩa trọng thơng (giữa TK.
XV XVII)
d) Đánh giá CNTT
Hạn chế

Chỉ giới hạn nghiên cứu lĩnh vực lu
thông.
Không hiểu đầy đủ bản chất, chức
năng của tiền.
Hiểu sai về nguồn gốc lợi nhuận thơng
nghiệp và lợi ích của ngoại thơng.
Cha thừa nhận các quy luật kinh tế.


2.ưKTCTưtưưsảnưcổưđiển
b) Các HTKT của CN trọng nông
(Các đại biểu: F. Quesnay 1694 1774;
A.R.J Turgot 1727 1781)
Lý luận về sản phẩm thuần tuý (SPTT)
SPTT là số chênh lệch giữa SPXH và
chi phí SX (SPTT = SPXH CPSX)
SPTT theo Kê-ne là do tự nhiên sinh ra.
Đến Tuyếc-gô khẳng định là do công

nhân nông nghiệp tạo ra.
Chỉ có nông nghiệp mới tạo ra đợc
SPTT. Do đó chỉ có nông nghiệp mới đ
ợc coi là ngành SX và chỉ có lao động
nông nghiệp mới là LĐSX.


2.ưKTCTưtưưsảnưcổưđiển
Lý luận về giai cấp
CácưnhàưTBưNNư
ư1.ưGiaiưcấpưSX
(1)
CôngưnhânưNNư

Kê-ne

(2)
CácưnhàưTBưCTNư
2.ưGiaiưcấpư
(3)
ưCNVưCTNưư(4)ư
ưưưưKhôngưSX
3.ưGiaiưcấpư
ưưưưưsởưhữu

Điạưchủư(5)

Tuyế
c-gô



2.ưKTCTưtưưsảnưcổưđiển
Lý luận tái SXXH (biểu KT của Kê-ne)
Các giả định:
Nghiên cứu tái SX giản đơn
Không tính đến ngoại thơng
Không tính đến biến động giá cả
Các tiền đề:
3 giai cấp
7 tỷ SPXH (5 tỷ nông phẩm và 2 tỷ
CNP)
2 tỷ tiền mặt.


2.­KTCT­t­­s¶n­cæ­®iÓn
 S¬ ®å thùc hiÖn SPXH
G/C­së­h÷u
(2­tû­tiÒn)
1­tû
G/CSX
(5tû

1­tû

I

II
1­tû
III


N«ng
PhÈm)

1­tû

IV
V

1­tû

G/C­
Kh«ng
SX­(2­
tûCNP
)


2.ưKTCTưtưưsảnưcổưđiển

ư

Một

số quan điểm của Tuyếc-gô
LầnưđầuưtiênưchiaưtưưbảnưthànhưTBCĐưvàưTBLĐ
ưNgườiưđầuưtiênưđuaưraưquanưđiểmưtiềnưlươngư
dướiưCNTBưcóưxuưhướngưhạưđếnưmứcưsinhưhoạtưtốiư
thiểu
ưNgườiưđầuưtiênưnêuưquanưđiểmưlợiưnhuậnưlàư
thuưnhậpưkhôngưlaoưđộng,ưlàưphầnưlaoưđộngư

khôngưcôngưcủaưcôngưnhânưnôngưnghiệp.
ưNêuưlênưtưưtưởngưvềưlợiưnhuậnưbìnhưquânưưvàưxuư
hướngưgiảmưP.
ưủngưhộưquanưđiểmưcôngưdụngưhayưíchưlợiư
quyếtưđịnhưgiáưtrịưhàngưhoá.


2.ưKTCTưtưưsảnưcổưđiển

ư

Đánh

giá chủ nghĩa trọng nông
Côngưlao:
ưLầnưđầuưtiênưhướngưsựưnghiênưcứuưvàoưlĩnhưvựcưSX
ưLýưluậnưSPTTưtiếpưcậnưđếnưGTTD.
ưChiaưTBưthànhưTBCĐưvàưTBLĐ.
ưPhátưhiệnưxuưhướngưbìnhưquõnưhoáưPưvàưxuưhướngưP
giảmưdần.
ưLầnưđầuưtiênưnghiênưcứuưtáIưSXXH.ưCácưgiảưđịnh,
tiềnưđềưvàưsơưđồưthựcưhiệnưSPXHưrấtưkhoaưhọcư
thểưhiệnưtrìnhưđộưtrừuưtượngưhoáưkhoaưhọcưsâuư
sắc.


2.ưKTCTưtưưsảnưcổưđiển
Đánh giá chủ nghĩa trọng nông

Hạn chế

Chỉ coi nông nghiệp là ngành SX.
Hiểu cha đầy đủ nguồn gốc SPTT.
Chia G/C không khoa học
Sơ đồ thực hiện SPXH qua 3 giai cấ
là không khoa học


II. KTCT t sản cổ điển
1. Hoàn cảnh LS và đặc điểm chung
KTCTưTSưcổưđiểnưAnhưbắtưđầuưtừưW.ưPetty,ưđếnưA.ư
SmithưvàưkếtưthúcưởưD.ưRicardo:

-ưCuốiưTKưXIIưcùngưvớiưsựưp/triểnưmạnhưmẽưcủaưCTTCưTBCN,ưlàưsựưp/triểnư
củaưQHSXưTBCN.ưĐiềuưđóưđòiưhỏiưphảiưchấmưdứtưvaiưtròưthốngưtrịưcủaư
TBưthươngưnghiệpưđểưmởưđườngưchoưTBCNưvàưTBNNưp/triển.
-ưG/cưTSưđãưnhậnưthứcưrõưmuốnưlàmưgiàu,ưphảiưb/lộtưLĐưlàmưthuê
- Trongưg/đoạnưnày,ưnhữngưthànhưtựuưKHưnhưưTriếtưhọc,ưtoán,ưlý,ưhoáư
p/triểnưđãưcóưvaiưtròưqtrọngưthúcưđẩyưp/triểnưnhữngưtưưtưởngưtiếnưbộ.

Các đại biểu: W. Petty 1623 -1687, A.Smith 1723
-1790, D.Ricardo 1772 -1823)

2) Các nội dung chủ yếu:
a. Lý luận giá trị lao động


II. KTCT t sản cổ điển
1) Hoàn cảnh ra đời và đặc điểm chung
* Hoàn cảnh ra đời
- Từ TK XVII phơng thức SX TBCN đã bám rễ vào lĩnh vực sản xuất. Thu nhập cho ngân khố từ các cơ sở SX chiếm tỷ trọng ngày càng lớn so với ngoại thơng. Điều đó khiến các nhà KT bắt đầu quan tâm đến SX.

- Cách mạng công nghiệp và công nghiệp hoá tạo điều kiện cho nền SX lớn đại công nghiệp cơ khí ra đời, khẳng định sự thắng thế của PTSX TBCN. Điều đó cho phép sự nghiên cứu khách quan và trung thực.
- Giai cấp vô sản cha trở thành nguy cơ đối với giai cấp t sản.


II.ưKTCTưtưưsảnưcổưđiển

Hoàn cảnh ra đời và đặc điểm chung
Đặc điểm chung
- Thừa nhận các quy luật kinh tế
khách quan
dẫn dắt các quá trình KT, từ đó
phản đối sự
can thiệp trực tiếp
của nhà nớc vào nền KT.
- Hớng sự nghiên cứu vào lĩnh vực SX
để
vch rõ QHSX TBCN.


II. KTCT t sản cổ
điểnchủ yếu
. Các nội dung
a. Lý luận giá trị lao động
Thành

công:

ưSốưlượngưgiáưtrịưhàngưhoáưđượcưđoưbằngưthờiưgianưLĐưcầnư
thiếtưđểưSXưraưhàngưhoáưtrongưđiềuưkiệnưtrungưbìnhư
củaưXH.ưLượngưgiáưtrịưtỷưlệưthuậnưvớiưTGLĐưvàưtỷưlệưnghịchư

vớiưNSLĐ.
ưPhânưbiệtưhaiưthuộcưtínhưhàngưhoáưvàưkhẳngưđịnhư
laoưđộngưlàưnguồnưgốcưcủaưgiáưtrịưhàngưhoá.
ưĐãưphânưbiệtưđượcưcácưkháiưniệmưgiáưtrịưưGiáưtrịưtraoư
đổiưưgiáưcảưvàưmốiưquanưhệưgiữaưchúng.
ư Giáưtrịưđượcưcấuưthànhưbởiưhaoưphíưlaoưđộngưvậtưhoáư
(c)ưvàưlaoưđộngưsốngư(v+m).


×