Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi hóa đại cương b de 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.43 KB, 7 trang )

1010
Họ và tên ……………………

MSSV:……………………………..
ĐỀ THI HÓA ĐẠI CƯƠNG B (604002) GIỮA HỌC KỲ
Ngày thi: 20/4/2010
Đề thi có 35 câu. Thời gian làm bài thi: 45 phút
Đề Thi Số 1010

Phiếu trắc nghiệm này chấm bằng máy nên câu nào có hai ô đáp án bò tô đen sẽ không được
chấm. Vì vậy thí sinh nên sử dụng bút chì để làm bài.
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu
thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh không cần nộp đề thi.
Mã số đề thi trong phiếu trắc nghiệm và phiếu thu bài khác nhau thì bài thi bò điểm không.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Giám thò phải ghi số đề thi của thí sinh vào phiếu thu bài thi.
Câu 1
Chọn phát biểu đúng:
1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan np có
kích thước lớn hơn ocbitan (n-1)p.
2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của
electron trên AO ns lớn hơn năng lượng của
electron trên AO (n-1)s.
3) Xác suất gặp electron của một AO 4f ở mọi
hướng là như nhau.
4) Năng lượng của electron trên AO 3dzx lớn
hơn năng lượng của electron trên AO 3dxy
a) 1,2
b) 1,2,3
c) 2,3
d) 1, 4



Câu 3
Chọn phương án sai: Dấu của hàm sóng được
biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau:
a) AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-).
b) Trong AO d, các vùng không gian đối nhau
thì cùng dấu, các vùng không gian cạnh
nhau thì ngược dấu.
c) AO p có dấu ở hai vùng không gian ngược
nhau.
d) AO s chỉ mang dấu (+).
Câu 4
Chọn phát biểu sai:
a) Số lượng tử phụ ℓ xác đònh sự đònh
hướng trong không gian của ocbitan
nguyên tử.
b) Số lượng tử từ mℓ có các giá trò từ - ℓ
đến + ℓ.
c) Số lượng tử phụ ℓ có các giá trò từ 0 đến
(n-1).
d) Số lượng tử chính n xác đònh kích thước
của ocbitan nguyên tử.

Câu 2
Chọn phương án đúng: Ocbitan nguyên tử là:
a) Hàm sóng mô tả trạng thái của electron
trong nguyên tử được xác đònh bởi 3 số
lượng tử n, ℓ, mℓ.
b) Bề mặt có mật độ electron bằng nhau
của đám mây electron.

c) Qũy đạo chuyển động của electron
trong nguyên tử.
d) Hàm sóng mô tả trạng thái của electron
trong nguyên tử được xác đònh bởi 4 số
lượng tử n, ℓ, mℓ và ms.

Câu 5
Chọn phương án đúng:
Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp
nhận trong các bộ sau:
1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = -3
2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3
1


1010
3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2
4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0
a) 1,4
b) 1,3,4
c) 2,3,4
d) 3,4

Câu 9
Chọn phương án đúng:
Sắp các ion sau: 3Li+, 11Na+, 17Cl-, 19K+, 35Br-,
53I theo chiều tăng dần bán kính.
a) Li+ < Na+ < K+ < Cl- < Br- < Ib) K+ < Cl- < Br- < I- < Na+ < Li+
c) Li+ < Na+ < Cl- < K+ < Br- < Id) Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- < Li+


Câu 6
Chọn trường hợp đúng:
Ocbitan 3px được xác đònh bởi các số lượng tử
sau
a) Chỉ cần n , ℓ , mℓ
b) Chỉ cần n , mℓ
c) Chỉ cần ℓ , mℓ
d) n , ℓ , mℓ , ms

Câu 10
Chọn phương án sai:
Trong cùng một chu kỳ theo thứ tự từ trái qua
phải, ta có :
1) Số lớp electron tăng dần.
2) Có xu hướng giảm năng lượng ion hóa.
3) Có xu hướng tăng dần tính khử.
4) Có xu hướng tăng dần tính phi kim loại.
a) 1,2,3
b) 1, 3
c) 4
d) 1,2,4

Câu 7
Chọn trường hợp đúng:
Các electron có cùng số lượng tử chính chòu
tác dụng chắn yếu nhất là:
a) Các electron s
b) Các electron f
c) Các electron p
d) Các electron d


Câu 11
Chọn trường hợp đúng:
Trong các nguyên tử và ion sau, tiểu phân
nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng
là 3s23p6
a) X- ( Z = 17)
b) X (Z = 17)
c) X ( Z = 19)
d) X+ ( Z = 20)

Câu 8
Chọn phương án đúng:
Sự phân bố các electron trong nguyên tử Oxy ở
trạng thái bền là:

1s2 2s2 2p4
Đặt cơ sở trên:
a) Nguyên lý vững bền Paoli,
nguyên lý ngoại trừ Paoli, quy
tắc Hund và quy tắc Cleskovxki
b) Nguyên lý vững bền Paoli và
quy tắc Hund.
c) Nguyên lý vững bền Paoli,
nguyên lý ngoại trừ Paoli và quy
tắc Hund.
d) Các quy tắc Hund và
Cleskovxki.

Câu 12

Chọn phát biểu đúng. Các electron hóa trò của:
a) Nguyên tử 35Br là 4s24p5
b) Nguyên tử 50Sn là 3d24s1
c) Nguyên tử 22Ti là 5s2
d) Nguyên tử 38Sr là 4d105s2
Câu 13
Chọn trường hợp đúng:
2


1010
Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y
, Z , T như sau:
X : 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y : 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Z : 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T : 1s22s22p63s23p63d104s2
a) X là kim loại chuyển tiếp f thuộc
phân nhóm IIIB.
b) Y là kim loại chuyển tiếp thuộc
phân nhóm VB.
c) Z là kim loại kiềm thuộc phân
nhóm IA.
d) T là kim loại chuyển tiếp thuộc
phân nhóm VIIIB.

c) 2,3,4
d) 1,2

Câu 17

Chọn đáp án đúng.
So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử
của cùng một nguyên tố:
a) rM   rM  rM 
b) rM  rM   rM 
c) rM   rM   rM
d) rM   rM  rM 
Câu 18
Chọn phát biểu đúng: Dãy nguyên tử 4Be, 7N,
11Na, 12Mg có bán kính R tăng dần theo dãy:
a) RN < RBe < RMg < RNa
b) RBe < RN < RNa < RMg
c) RMg < RNa < RN < RBe
d) RNa < RMg < RBe < RN

Câu 14
Chọn trường hợp đúng:
Nguyên tố B ở chu kỳ IV, phân nhóm VIIB.
Nguyên tố B có:
a) Z = 25 , là kim loại.
b) Z = 24, là kim loại.
c) Z = 26, là phi kim loại.
d) Z = 25, là phi kim loại.

Câu 19
Chọn phương án đúng:
Bán kính ion của các nguyên tố phân nhóm
VIA lớn hơn bán kính ion đẳng electron của
các nguyên tố phân nhóm VIIA (ở cùng chu kì)
do các nguyên tố phân nhóm VIA có:

a) Điện tích hạt nhân nguyên tử
nhỏ hơn.
b) Khối lượng nguyên tử nhỏ hơn.
c) i lực electron nhỏ hơn.
d) Độ âm điện nhỏ hơn.

Câu 15
Chọn phương án đúng:
Electron cuối của nguyên tử 15P có bộ các số
lượng tử sau (quy ước electron điền vào các
ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ)
a) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 1, ms = +1/2
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 2, ms = +1/2
c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = 1/2
d) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +1, ms = 1/2

Câu 20
Chọn trường hợp đúng:
So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của 15P
và 16S:
a) I1(P) > I1(S) vì P có cấu hình bán bão hòa
phân lớp 3p.
b) I1(P) < I1(S) vì trong một chu kỳ, khi đi từ
trái sang phải I1 tăng dần.
c) I1(P)  I1(S) vì electron cuối cùng của P
và S cùng thuộc phân lớp 3p.

Câu 16
Chọn phương án đúng: Liên kết  có thể tồn
tại bền vững trong thực tế do sự xen phủ của

các ocbital nguyên tử (coi trục liên nhân là
trục z):
1) 2py – 2pz
2) 3py – 3py
3) 3py – 3dzy
4) 2px – 3px
a) 3,4
b) 1,2,3,4
3


1010
d) Không kết luận được.

c) 31
d) 36

Câu 21
Chọn phát biểu đúng: Trong bảng hệ thống
tuần hoàn:
1) Số oxy hóa dương lớn nhất của nguyên tố
không thể lớn hơn số thứ tự phân nhóm của
nguyên tố đó.
2) Số oxy hóa âm nhỏ nhất của các nguyên tố
phân nhóm VIA bằng –2.
3) Số oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên
tố p nhóm IIIA và nguyên tố d nhóm IIIB bằng
+3.
4) Các nguyên tố kim loại không có số oxy
hóa âm.

a) 2,3,4
b) 2,3
c) 1,2,3, 4
d) 1,3,4

Câu 24
Chọn phát biểu đúng:
1) Liên kết  đònh chỗ là liên kết 2 electron
hai tâm.
2) Liên kết cộng hóa trò có tính có cực hoặc
không có cực.
3) Theo phương pháp VB, mỗi electron tạo
liên kết là của chung phân tử và trạng thái của
nó được mô tả bằng một hàm sóng gọi là
ocbitan phân tử.
4) Mức độ xen phủ của các ocbitan nguyên tử
càng lớn, liên kết cộng hóa trò càng bền.
a) 1,2,4
b) 3,4
c) 2,3,4
d) 1,2,3

Câu 22
Chọn phát biểu đúng:
Trong các nguyên tố hóa học sau: 4Be, 9F,
11Na, 15P, 17Cl, 22Ti, 24Cr, 25Mn, 58Ce và 60Nd
1) Các nguyên tố s là: Be, Na, Mn
2) Các nguyên tố p là: F, P, Cl, Ce
3) Các nguyên tố họ f là: Ce, Nd
4) Các nguyên tố cùng chu kỳ 3 là: Na, P, Cl

5) Ce và Nd thuộc cùng chu kỳ 6 và phân
nhóm phụ IIIB
6) Các nguyên tố d là: Ti, Mn, Cr và cùng
thuộc chu kỳ 4
a) 3,4,5,6
b) 1,2,3,4
c) 2,3,5
d) 1,4,6

Câu 25
Chọn phương án đúng:
Trong phân tử NOF (N là nguyên tử trung
tâm)
a) Nguyên tử N lai hóa
sp2, góc liên kết ONF
< 1200, có liên kết 
đònh chỗ.
b) Nguyên tử N lai hóa
sp, góc liên kết ONF
< 1800, có liên kết 
đònh chỗ.
c) Nguyên tử N lai hóa sp2,
góc liên kết ONF < 1200,
không có liên kết  đònh
chỗ.
d) Nguyên tử N lai hóa
sp2, góc liên kết ONF
= 1200, có liên kết 
đònh chỗ.


Câu 23
Chọn phương án đúng:
Tìm số thứ tự của một nguyên tố halogen ở
cùng chu kỳ với 19K
a) 35
b) 21

Câu 26
Chọn phương án đúng:
4


1010
3

Bốn orbital lai hóa sp của phân tử CH4 có đặc
điểm:
a) Hình dạng giống nhau, năng lượng
bằng nhau và phân bố đối xứng
trong không gian với góc lai hóa là
109o28’.
b) Hình dạng giống nhau nhưng năng
lượng và đònh hướng không gian
khác nhau.
c) Hình dạng và năng lượng giống
nhau nhưng đònh hướng không gian
khác nhau.
d) Năng lượng bằng nhau, hình dạng
và đònh hướng không gian khác
nhau.


Chọn phương án đúng:
Cho 6C, 8O. Cấu hình electron hóa trò của phân
tử CO là (x là trục liên kết ) :
a)

 2s 2 *2s 2  2p

  
       
        
         

b)

 2s

c)

 2s

d)

 2s

2

2

2


y

* 2
2s

2px

* 2
2s

2py

* 2
2s

2p y

 2p z

4

2

2 px

2

4


2py

2

2p z

2

2px
4

2p z

2

2 pz
1

2 px

1
*
2py

Câu 30
Chọn phương án đúng:
1) O2 có bậc liên kết bé hơn O 2
2) Năng lượng liên kết của O 2 lớn hơn O2.
3) Liên kết O2 có độ dài lớn hơn O 2
a)

b)
c)
d)

Câu 27
Chọn phương án đúng:
Sắp xếp các hợp chất cộng hóa trò sau theo
chiều tăng dần góc liên kết:
1) CH4
2) NH3
3) H2O
a) 3, 2,1
b) 1, 2, 3
c) 2,1, 3
d) 3, 1, 2

1,2,3
1,2
2,3
1,3

Câu 31
Chọn đáp án đúng.
Cho: 1H, 2He, 4Be, 5B, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn
phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số
sau: BF63 , SiF62 , He 2 , H 22 , Ca 2
a) BF63 , H 22 , Ca 2

Câu 28
Chọn phát biểu sai theo thuyết MO:

a) Các orbital phân tử được tạo thành do
sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên
tử, số MO tạo thành có thể khác số AO
tham gia tổ hợp.
b) Phân tử là tổ hợp thống nhất của các
hạt nhân nguyên tử và các electron,
trạng thái electron được đặc trưng bằng
hàm số sóng phân tử.
c) Trong phân tử, các electron của nguyên
tử chòu lực tác dụng của tất cả hạt nhân
nguyên tử .
d) MO  có mặt phẳng phản đối xứng
chứa trục liên kết.

b) SiF62 , H 22 , Ca 2
c) He 2 , Ca 2
d) BF63 , He 2
Câu 32
Chọn câu đúng.
1) Các hợp chất cộng hóa trò không dẫn điện.
2) Do Flo có độ âm điện rất lớn, các hợp chất
bậc hai giữa nó và kim loại luôn là hợp chất
ion điển hình.
3) Ce (phân nhóm IIIB) đơn chất có mạng tinh
thể kim loại.
a) 3
b) 2,3
c) 1,2

Câu 29

5


1010
d) 1,2,3

b) 50
c) 22
d) 5

Câu 33
Chọn phương án đúng:
Hợp chất nào có momen lưỡng cực bằng
không:
1) trans-ClHC=CHCl
2) NaCl
3) SO2
4) CS2
a) 1,4
b) 2,3
c) 1,3
d) 1,3,4

Câu 37
Chọn trường hợp đúng:
Xét những nguyên tử có điện tích hạt nhân Z 
10 ở trạng thái cơ bản. Các nguyên tử nghòch
từ có điện tích hạt nhân bằng:
a) 2,4,10
b) 3,5,9

c) 4,6,8
d) 4,7,10
Câu 38
Chọn câu đúng :
Dựa theo quy tắc xây dựng bảng phân loại
tuần hoàn hãy dự đoán số nguyên tố hóa học
sẽ có trong chu kỳ 8 (nếu có)
a) 50
b) 32
c) 18
d) 72

Câu 34
Chọn phương án đúng:
Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có
những loại liên kết nào:
a) Liên kết ion & liên kết cộng hóa trò.
b) Liên kết cộng hóa trò, liên kết ion &
liên kết hydro
c) Liên kết ion , liên kết cộng hóa trò &
liên kết Van Der Waals
d) Liên kết cộng hóa trò.

Câu 39
Chọn câu đúng:
Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự độ âm
điện tăng dần:
9 F, 14 Si, 16 S, 17 Cl, 20 Ca , 25 Mn , 88 Ra

Câu 35

Chọn phát biểu đúng:
Cấu hình không gian và cực tính của các phân
tử và ion (7N là nguyên tử trung tâm):
1) NF3 – tháp tam giác, có cực

a) Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F
b) Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F

2) NFO – thẳng, có cực
3) NH 2 – góc, có cực
4) NOBr – thẳng, có cực
a) 1,3
b) 2,4
c) 1,2,4
d) 1,2,3,4

c) Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F
d) F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra

Câu 40
Chọn phương án đúng:
Trong phân tử CO
1) Hóa trò của O là 3
2) Số oxi hóa của O là -2
3) Số oxi hóa của O là -3
4) Phân tử CO có cực
a) 1,2,4
b) 1,3,4

Câu 36

Chọn phương án đúng:
Có bao nhiêu orbital trong phân lớp h (ℓ = 5)
a) 11
6


1010
c) 3,4

Chọn chú giải đúng của phương trình sóng
Schrưdinger:
 2   2   2  8 2 m
E  V   0

 2 
x 2
y 2
z
h2
1) Đây là phương trình sóng mô tả sự chuyển
động của hạt vi mô trong trường thế năng ở
trạng thái dừng.
2) m, V, E là khối lượng, thế năng và năng
lượng toàn phần của hạt vi mô. Trong đó, V và
E phụ thuộc vào tọa độ x, y, z.
3)  là biên độ của sóng 3 chiều mô tả sự
chuyển động của hạt vi mô ở điểm có toạ độ
x, y và z
4) 2 cho biết xác suất có mặt của hạt vi mô
tại điểm có tọa độ x, y, z.

5) 2dV cho biết mật độ xác suất có mặt của
hạt vi mô trong thế tích dV có tâm điểm tương
ứng tọa độ x, y, z.
a) 1,2,3
b) 4,5
c) 1,2,3,4,5
d) 2,4,5

d) 2

Câu 41
Chọn phát biểu đúng về cấu hình ion ClO 3 :
a) Cấu hình tháp tam giác, có cực.
b) Cấu hình tam giác phẳng, không cực.
c) Cấu hình tứ diện đều, có cực
d) Cấu hình tháp tam giác, không cực.

Câu 42
Chọn phương án đúng:
Phân tử O3 nghòch từ vì:
a) Tổng spin electron của O3 bằng 0.
b) O3 có hai electron hóa trò tự do ở
nguyên tử Oxy trung tâm.
c) Phân tử O3 không phân cực.
d) O3 có electron độc thân.
Câu 43
Chọn đáp án đúng:
1) Độ âm điện của F lớn hơn của Cl.
2) i lực electron của Cl mạnh hơn của F.
3) Trong chu kỳ II, năng lượng ion hóa thứ hai

của các nguyên tố có giá trò cực tiểu ở nguyên
tố phân nhóm IIA và cực đại ở nguyên tố phân
nhóm IA.
4) Trong đa số phân nhóm phụ khi đi từ trên
xuống, tính kim loại giảm dần.
a) 1,2,3,4
b) 1,2,3
c) 1,2
d) 3,4

Câu 45
Chọn phát biểu đúng:
Ion X2+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d2.
1) Cấu hình electron hóa trò của X là 4s13d5.
2) X có điện tích hạt nhân Z = 22.
3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm phụ IIB trong
bảng hệ thống tuần hoàn.
4) X là phi kim.
a) 2,3
b) 1,2,3
c) 2,3,4
d) 1,4

Câu 44

--- Hết --(Chú ý: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi)

7




×