Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI tập HÓA vô cơ CHƯƠNG 2 CÁC THUYẾT ACID – BASE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.09 KB, 4 trang )

BÀI TẬP HÓA VÔ CƠ CHƯƠNG 2: CÁC THUYẾT ACID – BASE
PHẦN I: CÁC NHÓM LÀM CHUNG 1 CÂU TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY (ĐÚNG
SỐ THỨ TỰ CỦA NHÓM, VD NHÓM 7 LÀM BÀI SỐ 7):

1. Hãy tìm các cặp acid – base liên hợp trong các chất sau đây: Dung dịch H3PO4 trong
nước, dung dịch NH3 trong nước, chỉ ra các ion/ hợp chất có tính lưỡng tính trong các
chất trên.
2. Bản chất của phản ứng acid – base? Nêu các điểm chung và riêng của các thuyết acid –
base đã học.
3. Các ứng dụng của các thuyết acid-base (Arhenius, Bronsted, Lewis, Usanovic-Lux),
cho ví dụ minh họa.
4. So sánh và giải thích cường độ của các base trong dãy sau đây: ClO4-, MnO4-, ClO3-,
NO3-, CO32-.
5. So sánh khả năng hòa tan của các hợp chất Mn(OH)2 và Mn(OH)4 trong HCl và NaOH,
giải thích?
6. Chỉ ra các ion/ hợp chất nào trong các phản ứng dưới đây là acid-base-lưỡng tính (thei
thuyết acid-base nào):
a) CuCl + NaCl = Na[CuCl2]
b) AgBr + 2Na2S2O3 = Na3[Ag(S2O3)2] + NaBr
c) NiCl2 + 6H2O = [Ni(H2O)6]Cl2
7. Chỉ ra các ion/ hợp chất nào trong các phản ứng dưới đây là acid-base-lưỡng tính (thei
thuyết acid-base nào):
a) Al(OH)3 + NaOH = Na[Al(OH)]4
b) FeCl3 + 6NaSCN = Na3[Fe(SCN)6] + 3NaCl
c) Na2[Co(SCN)4] + 6H2O = [Co(H2O]6](SCN)2 + 2NaSCN
8. Trong các tiểu phân sau đây, tiểu phân nào là acid, base, lưỡng tính theo các thuyết
(giải thích): Bronsted và Lewis
F- ; S2- ; HS- ; Fe2+; Fe2+aq
Viết các dạnh acid- base liên hợp của các acid-base trên và thử so sánh cường độ của
chúng trong nước.
9. Trong các tiểu phân sau đây, tiểu phân nào là acid, base, lưỡng tính theo các thuyết


(giải thích): Bronsted và Lewis H2O ; HCl ; NH3; BCl3


Viết các dạnh acid- base liên hợp của các acid-base trên và thử so sánh cường độ của
chúng trong nước.
10. Hãy xác định acid - base Usanovich trong các phản ứng sau:
a) CaO + SiO2 = CaSiO3
b) Al2O3 + SiO2 = Al2SiO5
c) Al(OH)3 + NaOH = NaAlO2 + 2H2O
d) 2Al(OH)3 + P2O5 = 2AlPO4 + 3H2O
e) 2NaH + B2H6 = 2Na[BH4]
11. Viết biểu thức tính Ka và Kb của các cặp acid-base liên hợp của các acid sau: HClO4,
H2SO4 trong dung môi proton hóa CH3COOH nếu biết KS của dung môi này. So sánh tính
acid của các acid trên ?
12/ Viết các phản ứng thủy phân của SiCl4 và AlCl3. So sánh khả năng thủy phân của các
hợp chất này và tính các hằng số thủy phân (nếu có), các hằng số cần thiết tự tra.
13/ Viết phản ứng thủy phân của các acid sau trong nước: Na+, Ca2+, Al3+, Cu2+ trong
nước, viết hằng số thủy phân và so sánh khả năng thủy phân của chúng (bán kính ion tra
trong bảng đã cho).
14/ Viết phản ứng thủy phân của các acid sau trong nước: K+, Mg2+, B3+, Cu+ trong nước,
viết hằng số thủy phân và so sánh khả năng thủy phân của chúng (bán kính ion tra trong
bảng đã cho).
15/ Viết phản ứng thủy phân của các base sau (nếu có) trong nước: F-, O2-, Cl-, HS- trong
nước, viết hằng số thủy phân và so sánh khả năng thủy phân của chúng (bán kính ion tra
trong bảng đã cho).
16. Viết phản ứng thủy phân của các base sau (nếu có) trong nước: SO42-, HSO4-, ClO-, S2trong nước, viết hằng số thủy phân và so sánh khả năng thủy phân của chúng (bán kính
ion tra trong bảng đã cho).
17/ Viết phản ứng thủy phân của CuCl2 trong nước khi không có mặt và có mặt NH3. Biết
Kb của phức [Ag(CN) 2]-2 là 1012.0 và tích số tan của Cu(OH)2 là 4.8x10-20. Nhận xét về kết
quả.

18/ Tính pH của 3 dung dịch 0,1N của NaHCO3, NaH2PO4, (NH4)HSO4. Các hằng số cần
thiết tự tra.
19/ Tính pH của 3 dung dịch 0,1N của CuCl2, Na3PO4, Al2(SO4)3. Các hằng số cần thiết tự
tra.
20/ Hãy cho biết dạng acid và base bronsted mạnh nhất trong:
a) NH3 lỏng,
b) H2S lỏng, c) HCl lỏng, d) Dung dịch HI trong nước.


21/ Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí CO2 , khí NH3, giải thích?
a) H2SO4
b)BaO2
c) NaOH
d) CaO
22/ Nên thêm chất nào dưới đây vào dung dịch nhôm cloride để làm tăng sự thủy phân
của muối này?
a) HCl
b) NaCl
c) NH4Cl
d) Na2CO3
Viết phản ứng thủy phân và tính hằng số cân bằng khi có và không có mặt chất đó.
23/ Những oxyt nào của mangan: có tính lưỡng tính?
a) MnO ,Mn2O3
b) Mn2O3 , Mn2O7
c) MnO2, MnO3
d) Mn2O3 , MnO2
Viết phản ứng minh họa cho tính lưỡng tính đó.
24/ Những chất nào dưới đây khi thêm vào dung dịch CrCl3 làm giảm sự thủy phân của
muối này? 1) NH4Cl ; 2) CH3COOH ; 3) Na2S ; 4) NaHCO3
a) 1 , 2 & 4

b) 2
c) 3 & 4
d) 1 & 2
Viết phản ứng thủy phân và tính hằng số cân bằng khi có và không có mặt chất đó.
25/ Cho biết những oxide nào dưới đây dễ tác dụng với nước:
PbO, SO3, BaO, V2O3
a) BaO
b) SO3, BaO
c) SO3, V2O3
d) PbO, SO3, BaO
Viết phản ứng và biểu thức hằng số cân bằng của các phản ứng đó.
26/ Cho biết các acid và base sau đây:
Acid cứng:
Li+ ; Mg2+
Base cứng:
OHAcid mềm:
Ag+ , Cd2+
Base mềm:
CNCho biết hydroxide của những kim loại nào dễ tan trong dung dịch natri cyanide.
a) LiOH, Mg(OH)2
b) LiOH, AgOH
c) Mg(OH)2, Cd(OH)2,
d) AgOH, Cd(OH)2
Viết phản ứng xảy ra và biểu thức tính hằng số cân bằng.
27/ Cho biết những oxide nào dễ tác dụng với acid HCl trong số các oxide sau:
Tl2O, La2O3, ReO2, MgO, MnO2, Cr2O3
a) Tl2O , La2O3, MgO
b) Tl2O , MgO
c) Tl2O , La2O3 , MnO2
d) Tl2O , La2O3, MgO , ReO2

Viết phản ứng và biểu thức hằng số cân bằng.
28/ Những oxide nào của Crom tác dụng được với acid hydroclohydric theo phản ứng
acid-base?
a) CrO
b) Cr2O3
c) CrO3
d) CrO2
Viết phản ứng và biểu thức HSCB.


29/ Muối nào dưới đây thủy phân mạnh nhất trong nước?
a) Cr2(SO4)3
b) MnCl3
c) NaAlO2
Viết phản ứng thủy phân và tính HSCB.
30/ Ion phức nào dưới đây là kém bền nhất?
a) [CuCl2]b) [CuI2]Giải thích? (Các hằng số cần thiết tự tra).

c) [CuF2]-

d) Fe(NO3)3

d) [CuBr2]-

31/ Cho biết những oxide nào dễ tác dụng với acid HCl trong số các oxide sau:
Cu2O, Ga2O3, ZrO2, SrO, Al2O3
a) Cu2O , Al2O3, SrO
b) Cu2O , SrO
c) Cu2O , Ga2O3
d) Cu2O , Ga2O3, SrO , ZrO2

Viết phản ứng và biểu thức tính HSCB.
32/ Có thể dùng những chất nào dưới đây làm khô khí ammoniac, khí H2S, giải thích?
CaO ; P2O5 ; H2SO4 ; NaOH
33/ Hằng cố thủy phân của một số cation được cho trong bảng sau:
Ion
Na+
Mg2+
Ca2+
Ba2+
Al3+
Fe2+
Fe3+
rion (nm) 0,098
0,074
0,104
0,138
0,057
0,080
0,067
pKtp
15
11,2
12,6
13,2
5,1
9,5
2,2
+ Có nhận xét gì về sự phụ thuộc giữa điện tích và kích thước cation với khản
năng thủy phân của nó?
+ Có nhận xét gì về sự khác biệt giữa sự thủy phân của Fe2+ và Fe3+ so với các ion

khác hay không? Nguyên nhân gây ra sự khác biệt đó?
34/ Hãy sắp xếp các base sau đây theo chiều tăng dần của ái lực đối với proton. Giải thích
tại sao có thể dự đoán như vậy?
a) NR3, N3-, NH3, NCl3
b) S2-, H2S, HS-, R2S
35/ Hãy cho biết những chất sau đây chất nào sẽ là acid hoặc base trong HF lỏng: BF3,
SbF5, H2O. Giải thích.
PHẦN II: MỖI SV TRONG NHÓM RA 1 CÂU TRẮC NGHIỆM TRONG CHƯƠNG
2, SỐ THỨ TỰ CỦA CÂU TRÙNG VỚI SỐ TT CỦA SV TRONG NHÓM.



×