Giao tiếp cơ bản
Unit 24
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Directions to the toilet"
"Al, Is something wrong?"
"No, I’m OK. Do you have a toilet here?"
" Chỉ dẫn tới nhà vệ sinh";
"Al, có chuyện gì vậy?";
"Không sao, mình ổn. Ở đây có nhà vệ sinh
không?";
"Oh, no. I’m so sorry"
"Không, mình rất tiếc";
"...there is no toilet in this shop"
"Không có nhà vệ sinh nào trong cửa hàng
cả";
"Ok. Where is a toilet?"
"Vậy, ở đâu có?";
"There’s a public toilet close to here"
"Có một nhà vệ sinh công cộng gần đây";
"Where? Where is it?"
"Ở đâu? Nó ở đâu?";
"Oh, It’s really hard to find it if you don’t know "Ồ, khó tìm lắm nếu cậu không biết ở đâu";
where it is"
"Hurry ,please"
"Làm ơn nhanh lên";
"Ok. OK."
"Được rồi, được rồi";
"Go out the door, and take a left"
"Cậu đi ra khỏi của thì rẽ trái";
"Ok.Out the door and left.And then?"
"Rồi. Ra cửa, bên tráu. Rồi sao nữa?";
"And walk 50 meters until you see a pet fish
"Và đi 50 mét cho tới khi nhìn thấy một cửa
shop"
hàng cá cảnh";
"Ok.pet fish shop and then?"
"Được,cửa hàng cá cảnh và sau đó?";
"And there you see a staircase there"
"Và sau đó cậu sẽ thấy một cái cầu thang";
"...go down the stair"
"Đi xuống cái cầu thang đó";
"Ok OK. Up the stair and then?"
"Được được.Đi lên rồi sau đó?";
"No , no, no, not up the stair, down the stair"
"Không , không, không phả đi lên mà đi
xuống cầu thang";
"Ok. Down the stair and then ?"
"Rồi, xuống cầu thang và sau đó?";
"And then you’ll see a waterfall "
"Và sau đó cậu sẽ thấy một thác nước";
"And then?"
"Và sau đó?";
"And then take a right"
"Và sau đó rẽ phải";
"Ok, right at the waterfall"
"Rồi, rẽ phải chỗ thác nước";
"...and then?"
"Và sau đó?";
"And the toilet is there"
"Và ở đó có nhà vệ sinh";
"Thank you. Thank you"
"Cảm ơn , cảm ơn nhé";
"...so out the door and right or left?"
"Vậy là ra cửa rồi rẽ phải hay trái nhỉ?";
"Maybe I should draw you a map"
"Có lẽ tớ nên vẽ cho cậu bản đồ";
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Page | 1
Giao tiếp cơ bản
Unit 24
--------------------------------------------------------------------------------------------"Never mind"
"...I’ll find the toilet myself "
"Hey, good luck"
"Call me if you get lost"
"Không cần đâu";
"Mình sẽ tự tìm";
"Này, chúc may mắn nhé";
"Hãy gọi cho tớ nếu bị lạc";
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Page | 2