Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

de thi thu thpt quoc gia nam 2017 mon hoa hoc truong thpt chuyen dai hoc su pham ha noi lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.58 KB, 13 trang )

- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3

TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC 2016 – 2017

CHUN

Mơn: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa
mạnh nhất trong dãy là:
A. Ag+

B. Cu2+

C. Fe2+

D. K+

Câu 2: Cho dãy các oxit sau: MgO; FeO; CrO3; Cr2O7. Số oxit lưỡng tính là:
A. 1

B. 4

C. 3



D. 2

Câu 3: Xà phịng hóa hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat

B. Benzyl axetat

C. Tristearin

D. Metyl fomat

Câu 4: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện,
có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Ca

B. Fe

C. Na

D. Ag

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, alanin là các α – aminoaxit.
B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
C. Tơ nilon - 6,6 và tơ nitron đều là protein.
D. Glucozo là hợp chất tạp chức.
Câu 6: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế Z

Phương pháp hóa học điều chế Z là:

A. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2 NH4Cl (rắn) → 2 NH3↑ + CaCl2 + 2 H2O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2↑.


- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục

C. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) → SO2 ↑ + Na2SO4 + H2O.
D. 4 HCl (đặc) + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + 2 H2O
Câu 7: Chất có phản ứng màu biure là:
A. Chất béo

B. Tinh bột

C. Protein

D. Saccarozo

Câu 8: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Tinh bột

B. Saccarozo

C. Glucozo

D. Fructozo

Câu 9: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được andehit. Công
thức của X là:
A. CH2=CHCOOCH3


B. CH3COOCH3

C. HCOOCH2CH=CH2

D. CH3COOCH=CH2

Câu 10: Este nào sau đây có cơng thức phân tử là C4H8O2?
A. Propyl axetat

B. Vinyl axetat

C. Phenyl axetat

D. Etyl axetat

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 12: PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm
vật liệu cách điện, dẫn nước, vải che mưa... PVC được tổng hợp trực tiếp từ
monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua

B. Acrilonitrin

C. Propilen

D. Vinyl axetat


Câu 13: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 44,95

B. 22,60

C. 22,35

D. 53,95

Câu 14: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là:
A. 0,35 mol

B. 0,55 mol

C. 0,65 mol

D. 0,50 mol


- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục

Câu 15: Chấy X (có M = 60 và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na,
NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là:
A. axit axetic


B. metyl fomat

C. Ancol propylic

D. Axit fomic

Câu 16: Polome thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây
xanh. Ở nhiệt độ thường X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime
X là:
A. Saccarozo

B. Glicogen

C. Tinh bột

D. Xenlulozo

Câu 17: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. xà phịng hóa

B. trùng hợp

C. thủy phân

D.

trùng

ngưng

Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
Câu 19: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ
với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,425

B. 3,825

C. 2,550

D. 4,725

Câu 20: Amino axit X trong phân tử có một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH.
Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa
37,65 gam muối. Công thức của X là:
A. H2N- [CH2]4 -COOH

B. H2N - CH2 – COOH

C. H2N - [CH2]2 - COOH

D. H2N - [CH2]3 - COOH

Câu 21: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO

B. CuO


C. CaO

Câu 22: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2 FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2
B. 2 Na+ 2 H2O → 2 NaOH + H2
C. H2 + CuO →

Cu + H2O

D. Al2O3


- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục

D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn
Câu 23: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là:
A. 4,10

B. 1,64

C. 4,28

D. 2,90

Câu 24: Điện phân nóng chảy hồn tồn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2.
Kim loại M là:
A. Na


B. K

C. Ca

D. Mg

Câu 25: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp
muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) và glixerol. Có
bao nhiêu triglixerol X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 26: Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 3.
Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin
và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3 peptit trong X
nhỏ hơn 13. Giá trị của m là:
A. 18,83

B. 18,29

C. 19,19

D. 18,47


Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4
chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) thu đưcọ 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với
H2 là 18,5. Số mol HNO3 tương ứng là:
A. 1,8

B. 2,0

C. 3,2

D. 3,8

Câu 28: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối
lượng) tan hồn tồn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung
dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol
H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản
ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 3,0

B. 2,5

C. 1,0

D. 1,5

Câu 29: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn


- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục


chế tốt nhất khí SO2 thốt ra gây ơ nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm
bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn

B. Giấm ăn

C. Muối ăn

D. Xút

Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O) trong
phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm - OH; - CHO; - COOH.
Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
đưcọ 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối
amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3.
Giá trị của m là:
A. 1,22

B. 2,98

C. 1,50

D. 1,24

Câu 31: Hịa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X. Cho
dãy các chất KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch X là:
A. 4


B. 6

C. 7

D. 5

Câu 32: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y
mol/l. Nhỏ từ từ 100ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2
(đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít
CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1: V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 11:7

B. 7:3

C. 7:5

D. 11:4

Câu 33: Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2. Đồ
thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:

Giá trị của V là:
A. 250

B. 400

C. 300

D. 150


Câu 34: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12 M
vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng thu được V lít


- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục

khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 224

B. 168

C. 280

D. 200

Câu 35: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn
đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử protein ln có ngun tố nito.
Câu 36: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:
(1) Ion kim loại nặng như Hg2+; Pb2+
(2) Các anion NO3 - ; SO42-; PO43- ở nồng độ cao
(3) Thuốc bảo vệ thực vật
(4) CFC (khí thốt ra từ một số thiết bị làm lạnh)
Những nhóm tác nhân đều gây ơ nhiễm nguồn nước là:
A. (1); (2); (3)

B. (2); (3); (4)


C. (1); (2); (4)

D. (1); (3); (4)

Câu 37: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol
Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam
chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 28,0

B. 25,2

C. 19,6

D. 22,4

Câu 38: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm
sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng phản ứng là 36 gam. Hiệu
suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen thu được là:
A. 77,5%
C. 85%

và 21,7 gam
và 23,8 gam

B. 77,5% và 22,4 gam
D. 70% và 23,8 gam

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hồn tồn 21,9 gam X
vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2.

Cho Y tác dụng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 36,51

B. 27,96

C. 1,50

D. 29,52

Câu 40: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe


- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục

tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
NO3-)
A. 3,36 gam

B. 5,60 gam

C. 4,48 gam

D. 2,24 gam

Tài Liệu Sưu tầm bởi : Luyện thi THPT Quốc gia môn
Khoa học tự nhiên 2017
Nhận thêm các tài liệu khác tại đây
Like page để cùng nhau ôn tập nhé !


Đáp án
1-A

2-A

3-C

4-B

5-C

6-B

7-C

8-C

9-D

10-D

11-D

12-A

13-A

14-C

15-A


16-C

17-D

18-A

19-B

20-C

21-B

22-D

23-B

24-B

25-A

26-C

27-C

28-D

29-D

30-A


31-B

32-C

33-B

34-D

35-B

36-A

37-D

38-A

39-D

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án A
Oxit của crom (III) là oxit lưỡng tính
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án B
Dùng kim loại đứng trước đẩy kim loại đúng sau ra khỏi dd muối
Câu 5: Đáp án C
Tơ nitron có cơng thức



- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục

Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án C
Protein và các peptit (trừ đipeptit) có phản ứng màu biure
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án D
Este bị thử phân thu được andehit có dạng RCOOCH=C(R’’)R’
Câu 10: Đáp án D
A. CH3COOCH2CH2CH3: C5H10O2
B. CH3COOCH=CH2: C4H6O2
C. CH3COOC6H5: C8H8O2
D. CH3COOC2H5: C4H8O2
Câu 11: Đáp án D
Sai vì các kim loại kiềm, kiềm thổ và một số kim loại khác tồn tại ở dạng hợp chất
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án A
Coi hh ban đầu bao gồm gly và HCl phản ứng với KOH
nGly = 0,2 mol và nKOH = 0,5 mol
=> nHCl = 0,3 mol
Muối gồm KCl: 0,3 mol và H2NCH2COOK: 0,2 mol
=> m muối = 44,95g
Câu 14: Đáp án C
Coi hh ban đầu gồm 0,15 mol glu và 0,35 mol HCl phản ứng với NaOH
=> nNaOH = 2nGlu + nHCl = 0,65 mol
Câu 15: Đáp án A
X vừa tác dụng được với Na, NaOH, NaHCO3
=> X là axit cacboxylic

Mặt khác MX = 60
=> X là CH3COOH
Câu 16: Đáp án C
Quá trình quang hợp


- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục
diep.luc.to
6nCO2  5nH2O 
 C6H10O5 n  6nO2
anh.sang.mat.troi

Tinh bột
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án A
Ag đứng sau H trong dãy điện hóa do đó khơng phản ứng được với HCl
Câu 19: Đáp án B
m muối = m amin + m HCl = 2 + 0,05 . 36,5 = 3,825g
Câu 20: Đáp án C
mHCl = m muối – mX = 37,65 – 26,7 = 10,95g
=> nHCl = 0,3 mol
=> MX = 89g/mol
X có dạng RNH2COOH
=> MR = 28
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án D
Sắt đứng sau kẽm trong dãy điện hóa do đó khơng thể đẩy Zn ra khỏi muối
Câu 23: Đáp án B
n este = 0,05 mol
n NaOH = 0,02 mol

=> este dư
nCH3COONa = nNaOH = 0,02 mol
=> m muối = 1,64g
Câu 24: Đáp án B
dpnc
2MCln 
 2M  nCl2

0, 08

n
 MMCln  8,96 :

0, 04
0, 08
 74,5n  M  35,5n
n

 M  39n

Câu 25: Đáp án A


- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục

Thủy phân X thu được 2 muối natri oleat và natri sterat có tỉ lệ mol là 1:2
=> X có 1 gốc oleic và 2 gốc steric
=> X có 2 CTCT
Câu 26: Đáp án C
nAla = 0,16 mol và nVal = 0,07 mol

=> Tỉ lệ nAla : nVal = 16 : 7
Gọi 3 peptit là A, B, C. Gộp 3 peptit này lại thành peptit lớn hơn:
A + B + C + C + C → A - B - C - C – C + 4H2O
Peptit lớn này phải có cơng thức tối giản là (Ala)16 - (Val)7
=> Có 0,01 mol
A + B + C + C + C → (Ala)16 - (Val)7 + 4H2O
0,01

0,04

Vậy m = m (Ala)16 - (Val)7 + m H2O
= 0,01 (89 . 16 + 117 . 7 – 22 . 18) + 0,04 . 18 = 19,19g
Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4
chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư) thu đưcọ 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với
H2 là 18,5. Số mol HNO3 tương ứng là:
A. 1,8

B. 2,0

C. 3,2

Câu 27: Đáp án C
Ta có nCO2 + nNO = 0,4 mol, M trung bình = 37g/mol
=> nCO2 = nNO = 0,2 mol
Bảo toàn e: nhh = 3 nNO = 0,6 mol
=> nFe3O4 = 0,3 mol
Và nCO2 = nFeCO3 = 0,2 mol
=> nCO2 + nFe(OH)2 = 0,2 mol
=> n nguyên tố Fe = nFeO + nFe(OH)2 + nFeCO3 + 3nFe3O4 = 1

nHNO3 = 3nFe(NO3)3 + nNO = 3,2 mol
Câu 28: Đáp án D

D. 3,8


- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục
BaCl2
H 2SO4

 93, 2g  n BaSO4  0, 4

Al  60%M   0,17  YNaNO
DdZ  3mTH  
3
7, 65X 
 
Al2O3  0, 03


m  g  T  co 0, 015mol H 2 

nAl2O3 = 0,03 mol, nAl = 0,17 mol, nBaSO4 = 0,4 mol
+ nH2 . 2 = nH+ dư = 0,03 mol => NO3- hết
+ nNaOH max = 4nAl3+ + nNH4+ => nNH4+ = 0,015 mol
+ Bảo tồn điện tích: 2nSO42- = nNH4+ + nNa+ + nAl3+ . 3
=> nNa+ = 0,095 mol = nNaNO3
+ Bảo tồn nito: nN (khí) = nNO3- - nNH4+ = 0,08 mol
+ Bảo toàn e: 3nAl3+ = 8nNH4+ + 2nH2 + t nN(khí)
Với t là số e trao đổi

=> t = 4,5
=> 0,04 N2O0,5
=> m = 1,47g
Câu 29: Đáp án D
Câu 30: Đáp án A
nAg = 0,035 mol, nNH3 = 0,02 mol = nCOONH4
=> nCHO = 0,01875 < nNH3
=> nCOOH => nCOONH4 = 0,02 – 0,01875 = 0,00125
HO  R  CHO : 0, 01875

HO  R  COOH : 0, 00125

=> 0,02 mol HO – R – COONH4 có M = 93
=> R = 14 (CH2)
HO  R  CHO : 0, 01875
=> m = 1,22g
HO  R  COOH : 0, 00125

=> hh đầu:  

Câu 31: Đáp án B
3
2

KMnO4 , Cl2 , NaOH
Fe , Fe
X 

Pu


2

 Na 2CO3 , Cu, HNO3
H ,SO4

=> Có 6 chất
Câu 32: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y
mol/l. Nhỏ từ từ 100ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2


- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục

(đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít
CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1: V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 11:7

B. 7:3

C. 7:5

D. 11:4

Câu 32: Đáp án C
+ Đổ Y vào X
Thứ tự phản ứng CO32- phản ứng trước
CO32  H  CO2  H2O

1
 V2  22, 4. n H
2


+ Đổ X vào Y
CO32  H  HCO3
HCO3  H  CO2  H2O



 V2  22, 4 n H  n CO2


3



V2 7 0,5.0,1x
x 7
 
 
V1 4 0,1x-0,1y
y 5

Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12 M
vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng thu được V lít
khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 224

B. 168

C. 280


Câu 34: Đáp án D
Gọi số mol của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là: x và y
x : y = 0,08 : 0,12 và 2x + y = 0,0125
=> x = 3,57. 10-3 và y = 5,36. 10-3 mol
V CO2 = 22,4 . (3,57. 10-3 +5,36. 10-3) = 0,2 lít = 200 ml
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án A
(1) (2) (3)
Câu 37: Đáp án D

D. 200


- Cổng luyện thi THPT Quốc gia của NXB Giáo dục

Fe + 2 Fe3+ → 3 Fe2+
0,05 ← 0,1
Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
x←

x

x

=> m sau - m trước = m Cu tạo ra - m Fe pư
=> m - m = 64x - 56. (0,05 + x)
=> x = 0,35 < 0,4 (TM)
m = 22,4 gam
Câu 38: Đáp án A

Fe + 2 Fe3+ → 3 Fe2+
0,05 ← 0,1
Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
x← x

x

=> m sau - m trước = m Cu tạo ra - m Fe pư
=> m - m = 64x - 56. (0,05 + x)
=> x = 0,35 < 0,4 (TM)
m = 22,4 gam
Câu 39: Đáp án D
Quy đổi thành Na, Ba, BaO. Lập hệ giải là được
Câu 40: Đáp án B
Fe max => Fe pứ tạo thành Fe2+
3Fe + 8H+ + 2 NO3- → 3 Fe2+ + 2 NO + 4H2O
0,2

0,04

0,06 ← 0,16 ← 0,04
Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
0,02 → 0,02
Fe + 2 H+ → Fe2+
0,02 ← 0,04
=> m Fe = 0,1 . 56 = 5,6 gam




×