Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh lý máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.62 KB, 8 trang )

BÀI 3: SINH LÝ MÁU
Câu 1: Câu nào sau đây về hồng cầu là sai:
A. Chiều dày ở trung tâm và ngoại vi khác nhau
B. Chiều dày ở trung tâm và ngoại vi bằng nhau
C. Có thể đi qua mao mạch có kích thước nhỏ hơn hồng cầu
D. Có thể biến đổi thành bất cứ hình dạng gì
E. Là những tế bào không nhân
Câu 2: Một phân tử Hb kết hợp được với:
A. 2 phân tử O2
B. 3 phân tử O2
C. 4 phân tử O2
D. 5 phân tử O2
E. 6 phân tử O2
Câu 3: Câu nào sau đây đúng khi nói về quá trình sản sinh hồng cầu:
A. Trong những tuần đầu bào thai, các hồng cầu có nhân do lá thai ngoài sinh ra
B. Ba tháng giữa thời kì có thai, gan là cơ quan chính sinh hồng cầu
C. Ở người trưởng thành, hồng cầu được sinh ra từ tủy của tất cả các xương
D. Ở trẻ dưới 5 tuổi, hồng cầu chỉ được sinh ra từ tủy xương dẹt
E. Ba tháng giữa thời kì có thai, lách không tham gia sinh sản hồng cầu
Câu 4: Thiếu máu ác tính Biermer gặp trong:
A. Teo đét niêm mạc tá tràng
B. Thiếu vitamin C
C. Thiếu vitamin B12
D. Thiếu vitamin B6
E. Thiếu sắt
Câu 5: Câu nào sau đây sai khi nói về truyền máu:
A. Người nhóm máu A có thể cho máu người có nhóm máu A
B. Người nhóm máu O có thể cho máu người có nhóm máu A
C. Người nhóm máu O có thể cho máu người có nhóm máu B
D. Người nhóm máu B có thể cho máu người có nhóm máu O
E. Người nhóm máu AB có thể cho máu người có nhóm máu AB


Câu 6: Khi truyền dưới 200ml máu, cần phải đảm bảo sao cho:
A. Kháng thể anti A và kháng nguyên B không gặp nhau trong máu người nhận
B. Kháng thể anti B và kháng nguyên A không gặp nhau trong máu người nhận
C. Kháng thể anti A trong huyết tương người cho không được gặp kháng nguyên A
trên màng hồng cầu người nhận
D. Kháng thể anti B trong huyết tương người cho không được gặp kháng nguyên B
trên màng hồng cầu người nhận
E. Kháng nguyên A hoặc kháng nguyên B trên màng hồng cầu người cho không gặp
kháng thể tương ứng trong huyết tương người nhận
Câu 7: Xác định nhóm máu theo phương pháp huyết thanh mẫu (trộn huyết thanh mẫu
với máu người thử), người được xác định có nhóm máu A khi có hiện tượng:
A. Ngưng kết hồng cầu với huyết thanh mẫu chứa kháng thể anti A
B. Ngưng kết hồng cầu với huyết thanh mẫu chứa kháng thể anti B
C. Ngưng kết hồng cầu với huyết thanh mẫu chứa kháng thể anti A và huyết thanh
mẫu chứa anti B
D. Ngưng kết hồng cầu với huyết thanh mẫu chứa kháng thể anti A và không ngưng
kết hồng cầu với huyết thanh mẫu chứa kháng thể anti B


E. Ngưng kết hồng cầu với huyết thanh mẫu chứa kháng thể anti B và không ngưng
kết hồng cầu với huyết thanh mẫu chứa kháng thể anti A
Câu 8: Xác định nhóm máu theo phương pháp hồng cầu mẫu (trộn hồng cầu mẫu với máu
người thử), người được xác định có nhóm máu AB khi có hiện tượng:
A. Ngưng kết hồng cầu với hồng cầu mẫu chứa kháng nguyên A
B. Ngưng kết hồng cầu với hồng cầu mẫu chứa kháng nguyên B
C. Ngưng kết hồng cầu với hồng cầu mẫu chứa kháng nguyên A và hồng cầu mẫu
chứa kháng nguyên B
D. Ngưng kết hồng cầu với hồng cầu mẫu chứa kháng nguyên A và không ngưng kết
hồng cầu với hồng cầu mẫu chứa kháng nguyên B
E. Ngưng kết hồng cầu với hồng cầu mẫu chứa kháng nguyên B và không ngưng kết

hồng cầu với hồng cầu mẫu chứa kháng nguyên A
Câu 9: Bạch cầu hạt trung tính tăng trong:
A. Stress
B. Nhiễm khuẩn cấp
C. Suy tuyến thượng thận
D. Lao
E. Nhiễm virus
Câu 10: Bạch cầu hạt ưa kiềm tăng trong:
A. Một số trương hợp dị ứng
B. Nhiễm khuẩn cấp
C. Suy tuyến thượng thận
D. Lao
E. Nhiễm ký sinh trùng
Câu 11: Bạch cầu lympho tăng trong:
A. Dị ứng
B. Nhiễm virus
C. Sử dụng corticoid
D. Stress
E. Nhiễm ký sinh trùng
Câu 12: Phát biểu sau đây không đúng với bạch cầu trung tính:
A. Tăng nhiều trong nhiễm khuẩn cấp
B. Thực bào và tiêu hóa được cả vi khuẩn có bọc lipid dày
C. Bào tương có nhiều tiêu thể (lysosome)
D. Bào tương có các hạt chứa protein kháng khuẩn
E. Chết sau khi thực bào vi khuẩn
Câu 13: Đại thực bào là tên gọi khác của:
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ưa acid
C. Bạch cầu hạt ưa base
D. Bạch cầu lympho

E. Bạch cầu mono
Câu 14: Kết quả của giai đoạn đông máu là:
A. Thành mạch co lại để hạn chế máu chảy ra khỏi mạch
B. Hình thành nút tiểu cầu bịt chỗ tổn thương
C. Chuyển fibrinogen thành fibrin
D. Chuyển prothrombin thành thrombin
E. Chuyển plasminogen thành plasmin


Câu 15: Kết quả của giai đoạn tan cục máu đông là
A. Kích hoạt proaccelerin
B. Kích hoạt proconvertin
C. Chuyển fibrinogen thành fibrin
D. Chuyển prothrombin thành thrombin
E. Chuyển plasminogen thành plasmin
Câu 16: Hemoglobin A thuộc tuyp A1 gồm:
A. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta
B. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi delta
C. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi gamma
D. Hai chuỗi beta và hai chuỗi delta
E. Hai chuỗi beta và hai chuỗi gamma
Câu 17: Hemoglobin A thuộc tuyp A2 gồm:
A. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta
B. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi delta
C. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi gamma
D. Hai chuỗi beta và hai chuỗi delta
E. Hai chuỗi beta và hai chuỗi gamma
Câu 18: Hemoglobin F gồm:
A. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta
B. chuỗi alpha và hai chuỗi delta

C. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi gamma
D. Hai chuỗi beta và hai chuỗi delta
E. Hai chuỗi beta và hai chuỗi gamma
Câu 19: Từ tháng thứ ba của thai nhi, hồng cầu được sản xuất ở:
A. Gan và tủy đỏ xương
B. Lách và tủy đỏ xương
C. Gan và lách
D. Tủy đỏ xương và hạch bạch huyết
E. Tủy xương dẹt và lách
Câu 20: Từ tháng thứ năm của thai nhi đến lúc trẻ ra đời hồng cầu được sản xuất ở:
A. Gan
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tủy đỏ xương
E. Tủy xương dẹt
Câu 21: Ở người trưởng thành, hồng cầu được sản xuất ở:
A. Gan
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tủy đỏ xương
E. Tủy xương dẹt
Câu 22: Dưới đây là nội tiết tố làm tăng sản xuất hồng cầu:
A. Adrenalin
B. Nor- adrenalin
C. T3,T4
D. Insulin
E. Glucagon


Câu 23: Đời sống của hồng cầu khoảng:

A. 7-10 ngày
B. 30-60 ngày
C. 80-90 ngày
D. 120 ngày
E. >120 ngày
Câu 24: Người thuộc nhóm máu A có:
A. Kháng nguyên A trên màng hồng cầu và kháng thể kháng A trong huyết tương
B. Kháng nguyên A trên màng hồng cầu và kháng thể kháng B trong huyết tương
C. Kháng nguyên B trên màng hồng cầu và kháng thể kháng B trong huyết tương
D. Kháng nguyên B trên màng hồng cầu và kháng thể kháng A trong huyết tương
E. Kháng nguyên A,B trên màng hồng cầu và không có kháng thể kháng A, kháng B
trong huyết tương
Câu 25: Có thể truyền nhóm máu A cho người có:
A. Nhóm máu A và B
B. Nhóm máu A và AB
C. Nhóm máu A và O
D. Nhóm máu B và O
E. Nhóm máu B và AB
Câu 26: Người thuộc nhóm máu B có:
A. Kháng nguyên A trên màng hồng cầu và kháng thể kháng A trong huyết tương
B. Kháng nguyên A trên màng hồng cầu và kháng thể kháng B trong huyết tương
C. Kháng nguyên B trên màng hồng cầu và kháng thể kháng B trong huyết tương
D. Kháng nguyên B trên màng hồng cầu và kháng thể kháng A trong huyết tương
E. Kháng nguyên A,B trên màng hồng cầu và không có kháng thể kháng A, kháng B
trong huyết tương
Câu 27: Có thể truyền nhóm máu B cho người có:
A. Nhóm máu A và B
B. Nhóm máu A và AB
C. Nhóm máu A và O
D. Nhóm máu B và O

E. Nhóm máu B và AB
Câu 28: Người thuộc nhóm máu AB có:
A. Kháng nguyên A trên màng hồng cầu và kháng thể kháng A trong huyết tương
B. Kháng nguyên A trên màng hồng cầu và kháng thể kháng B trong huyết tương
C. Kháng nguyên B trên màng hồng cầu và kháng thể kháng B trong huyết tương
D. Kháng nguyên B trên màng hồng cầu và kháng thể kháng A trong huyết tương
E. Kháng nguyên A,B trên màng hồng cầu và không có kháng thể kháng A, kháng B
trong huyết tương
Câu 29: Người thuộc nhóm máu O:
A. Có kháng nguyên A trên màng hồng cầu và không có kháng thể kháng B trong
huyết tương
B. Không có kháng nguyên A trên màng hồng cầu và có kháng thể kháng B trong
huyết tương
C. Có kháng nguyên A trên màng hồng cầu và kháng thể kháng B trong huyết tương
D. Không có kháng nguyên A, B trên màng hồng cầu và có kháng thể kháng A,
kháng B trong huyết tương


E. Có kháng nguyên A, B trên màng hồng cầu và không có kháng thể kháng A,
kháng B trong huyết tương
Câu 30: Loại huyết cầu có chức năng cầm máu, đông máu là:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu đa nhân trung tính
C. Bạch cầu lympho
D. Bạch cầu mono
E. Tiểu cầu
Câu 31: Tiểu thực bào là tên gọi khác của:
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ưa acid
C. Bạch cầu hạt ưa base

D. Bạch cầu lympho
E. Bạch cầu mono
Câu 32: Những tai biến do không hòa hợp nhóm máu Rh rất hiếm gặp ở:
A. Người da trắng
B. Người Mỹ da đen
C. Người châu Phi
D. Người Việt Nam
E. Người châu Á
Câu 33: Miễn dịch dịch thể là chức năng của:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Bạch cầu đa nhân ưa acid
C. Bạch cầu đa nhân ưa base
D. Bạch cầu lympho T
E. Bạch cầu lympho B
Câu 33: Miễn dịch tế bào là chức năng của:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Bạch cầu đa nhân ưa acid
C. Bạch cầu đa nhân ưa base
D. Bạch cầu lympho T
E. Bạch cầu lympho B
Câu 34: Bạch cầu già bị phá hủy ở các cơ quan dưới đây, ngoại trừ:
A. Gan
B. Tụy
C. Lách
D. Tủy xương
E. Hạch bạch huyết
Câu 35: Hồng cầu già bị thực bào và phá hủy ở:
A. Gan, lách và tủy xương
B. Gan, tụy và tủy xương
C. Gan, lách và hạch bạch huyết

D. Gan, tủy xương và hạch bạch huyết
E. Gan, tụy và hạch bạch huyết
Câu 36: Fibrinogen là:
A. Yếu tố đông máu I
B. Yếu tố đông máu II
C. Yếu tố đông máu III


D. Yếu tố đông máu IV
E. Yếu tố đông máu V
Câu 37: Prothrombin là:
A. Yếu tố đông máu I
B. Yếu tố đông máu II
C. Yếu tố đông máu III
D. Yếu tố đông máu IV
E. Yếu tố đông máu V
Câu 38: Thromboplastin là:
A. Yếu tố đông máu I
B. Yếu tố đông máu II
C. Yếu tố đông máu III
D. Yếu tố đông máu IV
E. Yếu tố đông máu V
Câu 39: Ion Ca2+ là:
A. Yếu tố đông máu I
B. Yếu tố đông máu II
C. Yếu tố đông máu III
D. Yếu tố đông máu IV
E. Yếu tố đông máu V
Câu 40: Proaccelerin là:
A. Yếu tố đông máu I

B. Yếu tố đông máu II
C. Yếu tố đông máu III
D. Yếu tố đông máu IV
E. Yếu tố đông máu V
Câu 41: Proconvertin là
A. Yếu tố đông máu VII
B. Yếu tố đông máu VIII
C. Yếu tố đông máu IX
D. Yếu tố đông máu X
E. Yếu tố đông máu XI
Câu 42: Yếu tố chống hemophilie A là:
A. Yếu tố đông máu VII
B. Yếu tố đông máu VIII
C. Yếu tố đông máu IX
D. Yếu tố đông máu X
E. Yếu tố đông máu XI
Câu 43: Yếu tố chống hemophilie B là:
A. Yếu tố đông máu VII
B. Yếu tố đông máu VIII
C. Yếu tố đông máu IX
D. Yếu tố đông máu X
E. Yếu tố đông máu XI
Câu 44: Yếu tố Stuart là:
A. Yếu tố đông máu VII
B. Yếu tố đông máu VIII
C. Yếu tố đông máu IX


D. Yếu tố đông máu X
E. Yếu tố đông máu XI

Câu 45: Yếu tố Rosenthal là:
A. Yếu tố đông máu VII
B. Yếu tố đông máu VIII
C. Yếu tố đông máu IX
D. Yếu tố đông máu X
E. Yếu tố đông máu XI
Câu 46: Yếu tố Hageman là:
A. Yếu tố đông máu IX
B. Yếu tố đông máu X
C. Yếu tố đông máu XI
D. Yếu tố đông máu XII
E. Yếu tố đông máu XIII
Câu 47: Yếu tố ổn định fibrin là:
A. Yếu tố đông máu IX
B. Yếu tố đông máu X
C. Yếu tố đông máu XI
D. Yếu tố đông máu XII
E. Yếu tố đông máu XIII
Câu 48: Yếu tố đông máu I là:
A. Fibrinogen
B. Prothrombin
C. Thromboplastin
D. Ion Ca2+
E. Proaccelerin
Câu 49: Yếu tố đông máu II là:
A. Fibrinogen
B. Prothrombin
C. Thromboplastin
D. Ion Ca2+
E. Proaccelerin

Câu 50: Yếu tố đông máu III là:
A. Fibrinogen
B. Prothrombin
C. Thromboplastin
D. Ion Ca2+
E. Proaccelerin
Câu 51: Yếu tố đông máu IV là:
A. Fibrinogen
B. Prothrombin
C. Thromboplastin
D. Ion Ca2+
E. Proaccelerin
Câu 52: Yếu tố đông máu V là:
A. Fibrinogen
B. Prothrombin
C. Thromboplastin


D. Ion Ca2+
E. Proaccelerin
Câu 53: Yếu tố đông máu VII là:
A. Proconvertin
B. Yếu tố chống hemophilie A
C. Yếu tố chống hemophilie B
D. Yếu tố Stuart
E. Yếu tố Rosenthal
Câu 54: Yếu tố đông máu VIII là:
A. Proconvertin
B. Yếu tố chống hemophilie A
C. Yếu tố chống hemophilie B

D. Yếu tố Stuart
E. Yếu tố Rosenthal
Câu 55: Yếu tố đông máu IX là:
A. Proconvertin
B. Yếu tố chống hemophilie A
C. Yếu tố chống hemophilie B
D. Yếu tố Stuart
E. Yếu tố Rosenthal
Câu 56: Yếu tố đông máu X là:
A. Proconvertin
B. Yếu tố chống hemophilie A
C. Yếu tố chống hemophilie B
D. Yếu tố Stuart
E. Yếu tố Rosenthal
Câu 57: Yếu tố đông máu XI là:
A. Proconvertin
B. Yếu tố chống hemophilie A
C. Yếu tố chống hemophilie B
D. Yếu tố Stuart
E. Yếu tố Rosenthal
Câu 58: Yếu tố đông máu XII là:
A. Yếu tố ổn định fibrin
B. Yếu tố Hageman
C. Yếu tố chống hemophilie B
D. Yếu tố Stuart
E. Yếu tố Rosenthal
Câu 59: Yếu tố đông máu XIII là:
A. Yếu tố ổn định fibrin
B. Yếu tố Hageman
C. Yếu tố chống hemophilie B

D. Yếu tố Stuart
E. Yếu tố Rosenthal



×