Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

câu hỏi ôn tập môn Nhiên liệu dầu mỡ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.3 KB, 2 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP
MÔN: THIẾT BỊ XƯỞNG VÀ NHIÊN LIỆU DẦU MỠ

Câu 1. Nêu các tính chất cơ bản của nhiên liệu xăng. Phân tích tính chất chống
kích nổ của nhiên liệu xăng?
Câu 2. Nêu các tính chất cơ bản của nhiên liệu xăng. Phân tích tính chất tính bay
hơi của nhiên liệu xăng?
Câu 3. Nêu các tính chất cơ bản của nhiên liệu xăng. Phân tích tính ăn mòn, hàm
lượng lưu huỳnh của nhiên liệu xăng?
Câu 4. Nêu các tính chất cơ bản của nhiên liệu diesel. Phân tích tính chất đốt
cháy của nhiên liệu diesel?
Câu 5. Nêu các tính chất cơ bản của nhiên liệu diesel. Phân tích tính chất bay
hơi thích hợp của nhiên liệu diesel?
Câu 6. Nêu các tính chất cơ bản của nhiên liệu diesel. Phân tích tính ăn mòn hàm lượng lưu huỳnh của nhiên liệu diesel?
Câu 7. Nêu các tính chất cơ bản của dầu bôi trơn. Phân tích tính dính bám của
dầu bôi trơn?
Câu 8. Nêu các tính chất cơ bản của dầu bôi trơn. Phân tích tính chất độ nhớt
của dầu bôi trơn?
Câu 9. Nêu các tính chất cơ bản của dầu bôi trơn. Phân tích tính ổn định hóa học
của dầu bôi trơn?
Câu 10. Trình bày phân loại dầu bôi trơn động cơ xăng theo tiêu chuẩn API?
Câu 11. Trình bày phân loại dầu bôi trơn động cơ diesel theo tiêu chuẩn API?
Câu 12. Nêu các tính chất cơ bản của mỡ bôi trơn. Phân tích độ nhỏ giọt của mỡ
bôi trơn?
Câu 13. Nêu các tính chất cơ bản của mỡ bôi trơn. Phân tích tính chất ổn định
nhiệt của mỡ bôi trơn?
Câu 14. Trình bày các yêu cầu đối với chất lỏng chuyên dùng là nước làm mát?
Câu 15. Trình bày các yêu cầu đối với chất lỏng chuyên dùng là dầu phanh?
Câu 16. Trình bày các yêu cầu đối với chất lỏng chuyên dùng là dầu giảm chấn?
Câu 17. Trình bày khái niệm và ứng dụng của khí hóa lỏng?
Câu 18. Trình bày nguyên tắc điều chế của khí hóa lỏng?


1


Câu 19. Trình bày khái niệm, phân loại nhiên liệu sinh học?
Câu 20. Trình bày ưu điểm, hạn chế của nhiên liệu sinh học?
Câu 21. Giải thích các ký hiệu M - 20 Б2, M - 50 Γ1, M - 40 B1, SAE 20, SAE 10W,
SAE 10W/20?
Câu 22. Giải thích các ký hiệu SAE 50, SAE 5W, SAE 15W/20; M - 20 Б1, M - 50
Γ2, M - 40 B2?
Câu 23. Giải thích ký hiệu AX-170, Steon-M, AГM, M - 10 A, M - 30 Д, M - 20
E?
Câu 24. Giải thích các ký hiệu SAE 50, SAE 20W, SAE 20W/50, M - 20 Б1, M - 50
Γ2, M - 40 B2?
Câu 25. Giải thích các ký hiệu M - 20 A, M - 40 Б1, M - 20 Д, SAE 30, SAE 20W,
SAE 20W/60?
Câu 26. Giải thích các ký hiệu SAE 50, SAE 5W, SAE 15W/20, AX-16, AMГ-10,
AY?
Câu 27. Giải thích các ký hiệu SAE 50, SAE 5W, SAE 15W/20, ЭCK, БCK, ГTX?
Câu 28. Giải thích các ký hiệu SAE 50, SAE 5W, SAE 15W/20, Mỡ Bp
Energrease L21 và L2 -M, Mỡ Vidamo Grease MU -2, Mỡ Lithium Ep -2?
Câu 29. Giải thích các ký hiệu SAE 50, SAE 5W, SAE 15W/20, Mỡ CANA 1 –13,
Mỡ chì số 4, mỡ bôi của Castrol Spheerol AP-3 và Castrol Spheerol Ep2-2?
Câu 30. Giải thích các ký hiệu SAE 50; SAE 5W; SAE 15W/20; YH-1, YHBM,
AEROSHELL.6B (Shell) mỡ Beacon P 290 (ESSO); YC-1, YC-2, YCA; YT-1, YT-3,
YTBMA?

2




×