Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Phân tích thị trường tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.99 KB, 22 trang )

PTTTTC
NỘI DUNG:
I. CHỨNG KHOÁN TỔNG HỢP
II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
ĐẦU TƯ VÀO THỊ TRƯỜNG


I.CHỨNG KHOÁN TỔNG
HỢP
1.

2.

3.
4.

Các chứng khoán cơ bản được sử dụng
để hình thành chứng khoán tổng hợp.
Chứng khoán lựa chọn và giao sau
tổng hợp.
Hợp đồng hoán đổi
Các hợp đồng lãi suất kỳ hạn


1.

Các chứng khoán cơ bản được sử
dụng để hình thành chứng khoán
tổng hợp
a.
b.



Khái niệm chứng khoán tổng hợp
Các loại chứng khoán tổng hợp


a. Khái niệm


Chứng khoán tổng hợp là một loại chứng khoán
được xây dựng bằng việc kết hợp hai hoặc nhiều
chứng khoán cơ bản.


b. Các loại chứng khoán
tổng hợp
Có 4 loại chứng khoán cơ bản :
 Cổ phiếu
 Trái phiếu không chịu rủi ro
 Các chứng khoán được quyền chuộc lại
 Chứng khoán tự chọn trả


Cổ phiếu




Là chứng thư chứng minh quyền sở hữu
của một cổ đông đối với một cty cổ phần
Đặc điểm của CP:

- Không có thời hạn
- Được phát hành khi:
+ Thành lập cty
+ Huy động thêmvốn
- Có 2 loại : + CP phổ thông
+ CP ưu đãi


Các cổ phiếu




Gốc tọa độ là
biểu hiện giá
mua – bán
ban đầu của
cổ phiếu.
Đường dốc
lên khi giá
thay đổi thể
hiện quan hệ
lời lỗ khi đó
cổ phiếu được
mua.còn
ngược lại thì
cổ phiếu đó
được bán non

Lời


Cổ phiếu nắm giữ
Giá CP

Cổ phiếu ngắn hạn
Lỗ
Hình a. BIỂU ĐỒ QUAN HỆ LỖ - LÃI
CỦA CÁC CỔ PHIẾU


TRÁI PHIẾU
- TP là một hợp đồng nợ được ký kết giữa chủ
thể phát hành và người cho vay
- Đặc điểm của tờ trái phiếu
+ Hưởng lãi suất cố định
+ Ít rủi ro
+ Được thu hồi vốn gốc khi đáo hạn
+ Ưu tiên trả nợ trước khi công ty giải thể
- Các loại trái phiếu: + Trái phiếu Chính phủ
+ Trái phiếu công ty


NỘI DUNG CỦA TỜ TRÁI
PHIẾU


Tên đơn vị phát hành




Mệnh giá trái phiếu



Thời hạn đáo hạn của trái phiếu



Lãi suất



Một số nội dung khác


Các trái phiếu không rủi
ro


Do trái phiếu dài hạn giống với một khoản vay tín dụng
dài hạnNếu trái phiếu không rủi ro thì lời – lỗ sẽ độc lập
với giá cổ phiếu.
Lời
Trái phiếu dài hạn được
quyền chuộc lại

Giá CP

Trái phiếu ngắn hạn được
quyền chuộc lại


Lỗ
Hình b. Biểu đồ quan hệ lãi – lỗ ngắn hạn và dài
hạn của một trái phiếu không chịu rủi ro được
phát hành theo giá chiết khấu


Quyền chọn
(Options)

Quyền chọn là hợp đồng trong
đó người mua được trao
quyền được mua hay bán một
số lượng chứng khoán với giá cả
định trước trong một thời hạn
nhất định


Quyền chọn (Options)
♦ Đặc

điểm của quyền chọn:

- Người mua quyền có quyền thực hiện
hay không thực hiện hợp đồng.
- Người bán phải thực hiện HĐ khi người
mua yêu cầu.
- Người mua quyền phải trả cho người
bán một khoản tiền gọi là phí quyền
chọn – giá của quyền chọn



Quyền chọn
(Options)
Có 2 cách thực hiện hợp đồng:


- Quyền chọn kiểu Mỹ
- Quyền chọn kiểu Châu Âu
Có 2 loại quyền chọn:
- Quyền chọn mua
- Quyền chọn bán
HĐTL và Option là phương tiện
phòng chống rủi ro & bảo hiểm giá
chứng khoán cho nhà đầu tư hữu hiệu


Chứng khoán được quyền
chuộc lại


Khái niệm : là chứng khoán cho phép
công ty phát hành tự định ngày chuộc
lại ( thường là giá cao hơn giá thị trường
)


Chứng khoán được quyền
chuộc lại
Lời


Trái phiếu dài hạn

Giá 1 CP

Lỗ

Trái phiếu
ngắn hạn

Hình C. biểu hiện quan hệ lỗ - lãi dài hạn và
ngắn hạn của trái phiếu được quyền chuộc lại
với giá hiện thực bằng giá ban đầu


Chứng khoán tự chọn
trả


Khái niệm : cũng là chứng khoán được
chuộc lại nhưng ngày cho công ty phát
hành chuộc lại, lại do người sở hữu
quyết định.


Chứng khoán tự chọn
trả
Lời
Trái phiếu ngắn hạn
tự chọn trả


Giá CP
Trái phiếu dài hạn tự chọn
trả

Lỗ
Hình d. Biểu hiện quan hệ lời – lỗ của một trái phiếu “ tự
chọn trả ”


Mối quan hệ phản ánh sự
ràng buộc giữa 4 lô chứng
khoán








S – Một cổ phiếu
B – Một trái phiếu chiết khấu
không chịu rủi ro với giá
thanh toán X và thời gian
đáo hạn T.
C – Một trái phiếu đướng
quyền chuộc lại
P – Một trái phiếu tự chọn trả


S+P=B+C


2. Chứng khoán lựa chọn
và giao sau tổng hợp


3. Hợp đồng hoán đổi


4. Hợp đồng lãi suất kỳ
hạn


5. Hợp đồng có lãi suất
“Chặn trên” và “ vòng
đệm”



×