Tải bản đầy đủ (.ppt) (77 trang)

PHÂN TÍCH báo cáo kết QUẢ KINH DOANH và BẢNG cân đối kế TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.89 KB, 77 trang )

PHÂN TÍCH BÁO
CÁO KẾT QUẢ KINH
DOANH VÀ BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Các hoạt động của một doanh nghiệp
và ba báo cáo tài chính
Investing Act.

Operating Act.

Financing Act.

• Tài sản lưu động

-Doanh thu

• Ngắn hạn

-Tiền

-Giá vốn hàng bán

-Phải trả

-Phải thu

-Chi phí hoạt động

-Nợ lương, nợ thuế



-Tồn kho

-Lợi tức tiền vay

-Vay ngắn hạn

• Tài sản cố định

-Thuế thu nhập

• Dài hạn

-Xưởng, kho, bãi,…

-Lợi nhuận sau thuế

-Nợ dài hạn

- Máy , thiết bị,

-Vốn cổ phần

-…

-Lợi nhuận giữ lại

Báo cáo kết quả kd
Tài sản


Bảng cân đối

Nợ và vốn chủ
Báo cáo luân
chuyển tiền

Bảng cân đối


Ba báo cáo tài chính
Công ty GP – Bảng CĐKT ngày 31/12
Công ty có 100.000.000 CP lưu hành
TÀI SẢN
Tiền
Phải thu
Tồn kho

Tài sản lưu động
TSCĐ, nguyên giá
Khấu hao lũy kế

TSCĐ ròng

Tổng tài sản
NỢ & VỐN CHỦ
Phải trả
Vay ngắn hạn

Nợ lưu động
Nợ dài hạn


Tổng nợ
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại

2009 Thay đổi

2008
100.0
50.0
150.0
300.0

120.0
60.0
180.0
360.0

20.0
10.0
30.0
60.0

400.0
(100.0)
300.0

490.0
(130.0)
360.0


600.0

Công ty GP – Báo cáo kết quả
kinh doanh năm 2009
Doanh thu
Chi phí hàng bán
Lợi nhuận gộp

200.0
(110.0)
90.0

Chi phí bán hàng và quản lý
(30.0)
Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) 60.0
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế

(21.0)
39.0

90.0
(30.0)
60.0

Thuế thu nhập
Lợi nhuận sau thuế

(15.6)

23.4

Chia cổ tức
Lợi nhuận giữ lại

(10.0)
13.4

720.0

120.0

Công ty GP – Báo cáo luân
chuyển tiền năm 2009

60.0
90.0
150.0

72.0
184.6
256.6

12.0
94.6
106.6

+ Khấu hao
- Tăng các khoản Phải thu
- Tăng Tồn kho

+ Tăng các khoản Phải trả

150.0
300.0

150.0
406.6

106.6

I. Tiền ròng từ hđ vận hành

Lợi nhuận sau thuế

- Mua tài sản cố định

Vốn chủ sở hữu

200.0
100.0
300.0

200.0
113.4
313.4

13.4
13.4

Tổng nợ, vốn chủ


600.0

720.0

120.0

23.4
30.0
(10.0)
(30.0)
12.0

25.4

II. Tiền cho hoạt động đầu tư

(90.0)
(90.0)

-Chia cổ tức
+ Tăng nợ vay ngắn hạn

(10.0)
94.6

III. Tiền từ hoạt động tài trợ

84.6


**Thay đổi tiền từ mọi hoạt động

20.0


Ba báo cáo tài chính
Công ty GP – Bảng CĐKT ngày 31/12
Công ty có 100.000.000 CP lưu hành
TÀI SẢN
Tiền
Phải thu
Tồn kho

Tài sản lưu động
TSCĐ, nguyên giá
Khấu hao lũy kế

TSCĐ ròng

Tổng tài sản
NỢ & VỐN CHỦ
Phải trả
Vay ngắn hạn

Nợ lưu động
Nợ dài hạn

Tổng nợ
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại


2009 Thay đổi

2008
100.0
50.0
150.0
300.0

120.0
60.0
180.0
360.0

20.0
10.0
30.0
60.0

400.0
(100.0)
300.0

490.0
(130.0)
360.0

600.0

Công ty GP – Báo cáo kết quả

kinh doanh năm 2009
Doanh thu
Chi phí hàng bán
Lợi nhuận gộp

200.0
(110.0)
90.0

Chi phí bán hàng và quản lý
(30.0)
Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) 60.0
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế

(21.0)
39.0

90.0
(30.0)
60.0

Thuế thu nhập
Lợi nhuận sau thuế

(15.6)
23.4

Chia cổ tức
Lợi nhuận giữ lại


(10.0)
13.4

720.0

120.0

Công ty GP – Báo cáo luân
chuyển tiền năm 2009

60.0
90.0
150.0

72.0
184.6
256.6

12.0
94.6
106.6

+ Khấu hao
- Tăng các khoản Phải thu
- Tăng Tồn kho
+ Tăng các khoản Phải trả

150.0
300.0


150.0
406.6

106.6

I. Tiền ròng từ hđ vận hành

Lợi nhuận sau thuế

- Mua tài sản cố định

Vốn chủ sở hữu

200.0
100.0
300.0

200.0
113.4
313.4

13.4
13.4

Tổng nợ, vốn chủ

600.0

720.0


120.0

23.4
30.0
(10.0)
(30.0)
12.0

25.4

II. Tiền cho hoạt động đầu tư

(90.0)
(90.0)

-Chia cổ tức
+ Tăng nợ vay ngắn hạn

(10.0)
94.6

III. Tiền từ hoạt động tài trợ

84.6

**Thay đổi tiền từ mọi hoạt động

20.0



Ba báo cáo tài chính
Công ty GP – Bảng CĐKT ngày 31/12
Công ty có 100.000.000 CP lưu hành
TÀI SẢN
Tiền
Phải thu
Tồn kho

Tài sản lưu động
TSCĐ, nguyên giá
Khấu hao lũy kế

TSCĐ ròng

Tổng tài sản
NỢ & VỐN CHỦ
Phải trả
Vay ngắn hạn

Nợ lưu động
Nợ dài hạn

Tổng nợ
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại

2009 Thay đổi

2008

100.0
50.0
150.0
300.0

120.0
60.0
180.0
360.0

20.0
10.0
30.0
60.0

400.0
(100.0)
300.0

490.0
(130.0)
360.0

600.0

Công ty GP – Báo cáo kết quả
kinh doanh năm 2009
Doanh thu
Chi phí hàng bán
Lợi nhuận gộp


200.0
(110.0)
90.0

Chi phí bán hàng và quản lý
(30.0)
Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) 60.0
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế

(21.0)
39.0

90.0
(30.0)
60.0

Thuế thu nhập
Lợi nhuận sau thuế

(15.6)
23.4

Chia cổ tức
Lợi nhuận giữ lại

(10.0)
13.4


720.0

120.0

Công ty GP – Báo cáo luân
chuyển tiền năm 2009

60.0
90.0
150.0

72.0
184.6
256.6

12.0
94.6
106.6

+ Khấu hao
- Tăng các khoản Phải thu
- Tăng Tồn kho
+ Tăng các khoản Phải trả

150.0
300.0

150.0
406.6


106.6

I. Tiền ròng từ hđ vận hành

Lợi nhuận sau thuế

- Mua tài sản cố định

Vốn chủ sở hữu

200.0
100.0
300.0

200.0
113.4
313.4

13.4
13.4

Tổng nợ, vốn chủ

600.0

720.0

120.0

23.4

30.0
(10.0)
(30.0)
12.0

25.4

II. Tiền cho hoạt động đầu tư

(90.0)
(90.0)

-Chia cổ tức
+ Tăng nợ vay ngắn hạn

(10.0)
94.6

III. Tiền từ hoạt động tài trợ

84.6

**Thay đổi tiền từ mọi hoạt động

20.0


Quy trình tổng quát
Hoạt động SX - KD
Hoạt động tài chính

Báo cáo tài chính
Tỷ số tài chính
Phân tích & Đánh giá
Giải pháp


Đẳng thức từ bảng cân đối
• ª Tài sản = TSLĐ + TSCĐ (ròng)
• ª TSLĐ = Tiền + Phải thu + Tồn kho + TSLĐ
khác
• ª Hàng Tồn = Nguyên vật liệu + SP dở dang +
Thành phẩm/Hàng hóa
• ª TSCĐ (ròng) = TSCĐ (nguyên giá) – Khấu hao
lũy kế

 Nợ lưu động = Phải trả + Lương,
thuế + Nợ ngắn khác
 Tổng Nợ = Nợ lưu động (Nợ ngắn
hạn) + Nợ dài hạn
 Vốn chủ = Vốn cổ phần + LN giữ
lại


Những công thức từ báo cáo
kết quả kinh doanh
EBIT = Doanh thu – Tổng chi phí (chưa kể lãi vay)
EBT = EBIT – I
T = EBT × t
EAT = EBT – T = EBT – (EBT × t) = EBT × (1 – t)
EAT = (EBIT – I)(1 – t)

NI = EAT – Dp
(Dp: cổ tức ưu đãi -- preferred dividend)


Khuôn khổ phân tích

1. Phân tích tính thanh
khoản, đòn bẩy tài trợ và
hiệu suất hoạt động

Cách thức
sử dụng tài
2. Phân tích khả năng sinh lời sản và tài trợ

Financial
health

Financial
performance

3. Phân tích thị giá cổ phần
Valueadded to
the owner


Tỉ số tài chính (financial ratios)
• Tỷ số tài chính là một số phản ánh TƯƠNG QUAN
giữa hai chỉ tiêu của cùng một báo cáo tài chính
hoặc đến từ các báo cáo tài chính khác nhau
• Chúng bao gồm 5 nhóm:


– Tỉ số thanh khoản
(Liquidity ratios)
– Tỉ số đòn bẩy
(Leverage ratios)
– Hiệu suất sử dụng tài
sản (Efficiency ratios)
– Tỉ suất lợi nhuận
(Rate of return)
– Tỉ số về cổ phần phổ
thông (Stock ratios)


Nhóm 1: Tỷ số thanh khoản
Nhóm tỷ số thanh khoản là nhóm tỷ số đo
lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của
doanh nghiệp
•Tỷ số hiện thời
•Tỷ số nhanh
•Tỷ số vốn luân chuyển ròng


Tỉ số thanh
khoản
Nhóm 1:

Tài sản lưu động
Tỉ số
= Nợ lưu động
hiện thời

(Current Ratio)
Cho biết khả năng thanh toán
các khoản nợ lưu động bằng tài
sản lưu động: 1 đồng nợ lưu động
được bảo đảm thanh toán bởi
bao nhiêu đồng tài sản lưu động.


Những tình huống tỉ số hiện thời
31/12/
2008

31/12/
2007

31/12/
2006

31/12/
2005

31/12/
2004

A

0,85

0,87


0,90

0,88

0,89

B

1,6

1,7

2,0

2,1

2,4

C

2,5

2,2

1,9

1,8

1,6


D

2,8

2,4

3,0

2,1

2,3


Tỷ số thanh khoản hiện thời
• Nếu tỷ số thanh khoản hiện thời >1: khả năng
thanh toán của DN tốt, có thể đảm bảo trả nợ
vay.
• Nếu tỷ số thanh khoản hiện thời <1: khả năng
thanh toán của DN rất thấp, DN không đủ TS để
đảm bảo chi trả nợ vay.
• Ngoài ra còn phải so sánh với tỷ số thanh khoản
bình quân của ngành để xác định chính xác hơn
khả năng thanh toán của DN.


Tỉ số hiện thời và chi phí tài trợ
Chi phí thấp

Tài sản
lưu động


Nợ lưu động

Chi phí cao

Nợ dài hạn
Tài sản
cố định

Vốn chủ

Chi phí
cao nhất


Nhóm 1: Tỉ

số thanh

khoản
Tỉ số
nhanh
(Quick Ratio)

Tài sản lưu động –
=
Tồn kho
Nợ lưu động

Khả năng thanh tốn bằng tài sản có tính

thanh khoản cao nhất: tiền và phải thu.
Tồn kho có tính thanh khoản kém bởi:
- Chậm chuyển thành tiền
- Giá trị thực có thể giảm so với thư giá


Tỉ số hiện thời và tỉ số nhanh

Tỉ số hiện thời
Tỷ số nhanh

Công ty A

Công ty B

3,0

2,0

1,44

1,2

Công ty nào có tính thanh khoản cao hơn?


Tỉ số hiện thời và Vốn luân chuyển
ròng (Net Working Capital)
Vốn luân
chuyển (ròng)


=

Tài sản lưu
động



Nợ lưu
động


Nhóm 1: Tỷ số thanh khoản
Vốn luân chuyển
ròng/Tài sản

=

Vốn luân chuyển ròng
(Tổng) Tài sản

• Vốn luân chuyển ròng = TSLĐ – Nợ lưu động
• Tỷ số cho biết: bao nhiêu % nguồn tài trợ đầu tư
vào tài sản ngắn hạn.


Nhóm 2: Tỷ số đòn bẩy tài trợ
Tỷ số đòn bẩy tài trợ đo lường khả năng
DN sử dụng nợ để tài trợ cho hoạt động
của DN

•Tỷ số nợ/tài sản
•Tỷ số nợ/vốn chủ
•Tỷ số nợ dài/nguồn dài
•Hệ số trả lãi


Nhóm 2: Tỉ

số đòn
bẩy tài trợ
Tỉ số Nợ/Tài sản =
(Debt/Assets

Ratio)

Tổng Nợ
Tổng Tài
sản

- Bao nhiêu phần trăm giá trò tài
sản được tài trợ từ nợ.
- Đòn bẩy tài trợ
- Rủi ro tài trợ


Tỷ số nợ/tài sản
• Tỷ số này nên biến động từ 0 đến dưới 1.
• Nếu >= 1: toàn bộ giá trị tài sản công ty không đủ để trả
nợ. Công ty có nguy cơ phá sản ngay nếu các chủ nợ đòi
nợ cùng một lúc



Những tình huống tỉ số nợ/tài sản
31/12/
2008

31/12/
2007

31/12/
2006

31/12/
2005

31/12/
2004

A

85%

87%

90%

88%

89%


B

26%

27%

25%

23%

24%

C

60%

57%

55%

52%

50%

D

40%

43%


44%

46%

50%

E

60%

40%

50%

43%

54%


Tình huống
Xét hai công ty A và B có cơ cấu nợ 25% và 75%. Giả sử tổng
giá trị tài sản của chúng như nhau, 200 tỉ đ. Hãy phân tích các
tình huống có thể xảy ra.

[A]

[B]
(25%)

Nợ


Nợ
(75%)

Tài sản

Tài sản
Vốn CP

Vốn CP


Tỉ số đòn
bẩy tài trợ
Nhóm 2:

Tỉ số nợ/Vốn chủ
(Debt/Equity Ratio)

Tổng Nợ
= Vốn chủ

- 1 đ vốn chủ cõng bao nhiêu đồng nợ.
- Cho thấy khả năng tài trợ bằng nợ.
- Độ tự chủ tài chính của
cơng ty
- Tương quan, đối ứng nợ và vốn chủ



×