Bài thảo luận
Nguyên Lý Kế Toán
Các thành viên:
Đinh Thiện Hiếu ( tài chính - ngân hàng 2A2)
Trần Thị Minh Thu (kế toán 2A2)
Phan Thị Kim Liên (kế toán 2A4)
Nguyễn Thị Hiên ( tài chính - ngân hàng 2A2)
Bài số 15
Quan hệ đối ứng
TK
Tài sản tăng
Nguồn vốn tăng
Định khoản
1.
Nợ TK 211: 100 000 000
Có TK 411: 100 000 000
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
2. Nợ TK 331:
10 000 000
Có TK 112: 10 000 000
Tài sản tăng
Tài sản giảm
3. Nợ TK 112: 20 000 000
Có TK 131: 20 000 000
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
4. Nợ TK 334 : 5 000 000
Có TK 111: 5 000 000
Tài sản tăng
Nguồn vốn tăng
5. Nợ TK 152: 21 000 000
Nợ TK 133: 2 100 000
Có Tk 331: 23 100 000
Bài số 15
Nguồn vốn giảm
Nguồn vốn tăng
6. Nợ TK 421: 10 000 000
Có TK 414: 10 000 000
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
7. Nợ TK 333: 6 000 000
Có TK 112: 6 000 000
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
8. Nợ TK 331: 3 000 000
Có TK 111: 3 000 000
Tài sản tăng
Tài sản giảm
9. Nợ TK 157: 25 000 000
Có TK 155: 25 000 000
Tài sản tăng
Tài sản giảm
10. Nợ TK 155: 37 000 000
Có TK 154: 37 000 000
1.
Nợ
TK 211
Có
SDĐK: 0
100 000 000
SDCk: 100 000 000
Nợ
TK 411
SDĐK: 0
100 000 000
SDCk: 100 000 000
Có
2.
Nợ
TK 331
Có
SDĐK: 0
10 000 000
SDCk:10 000 000
Nợ
TK 311
Có
SDĐK: 0
10 000 000
SDCk: 10 000 000
3.
Nợ
TK 112
Có
Nợ
TK 131
Có
SDĐK: 0
SDĐK: 0
20 000 000
20 000 000
SDCk: 20 000 000
SDCk: 20 000 000
4.
Nợ
TK 334
có
SDĐK: 0
20 000 000
SDCk: 20 000 000
Nợ
TK 111
SDĐK: 0
5 000 000
SDCk: 5 000 000
Có
5.
Nợ
TK 152
Có
SDĐK: 0
21 000 000
SDCk: 21 000 000
Nợ
TK 133
Có
SDĐK: 0
2 100 000
SDCk: 2 100 000
Nợ
TK 331
SDĐK: 0
23 100 000
SDCk: 23 100 000
Có
6.
Nợ
TK 421
Có
Nợ
TK 414
SDĐK: 0
SDĐK: 0
10 000 000
10 000 000
SDCk: 10 000 000
SDCk: 10 000 000
7.
Nợ
TK 333
Có
Có
SDĐK: 0
6 000 000
SDCk: 6 000 000
Nợ
TK 112
SDĐK: 0
6 000 000
SDCk: 6 000 000
Có
8.
Nợ
TK 331
Có
Nợ
TK 111
Có
TK 155
Có
SDĐK: 0
SDĐK: 0
3 000 000
3 000 000
SDCk: 3 000 000
9.
Nợ
TK 157
SDĐK: 0
25 000 000
SDCk: 25 000 000
Có
SDCk: 3 000 000
Nợ
SDĐK: 0
25 000 000
SDCk: 25 000 000
10.
Nợ
TK 155
Có
SDĐK: 0
37 000 000
SDCk: 37 000 000
Nợ
SDĐK: 0
37 000 000
SDCk: 37 000 000
TK 154
Có
Bài số 16
nội dung kinh tế của các số dư đầu kỳ.
Số dư đầu kỳ phản ánh giá trị hiện có của tài khoản
bao gồm có giá trị của tài sản và nguồn vốn hình
thành tài sản đó
Nguồn vốn: phải trả người bán 5 000
Tài sản : (10 000 + 30 000 + 20 000 + 6 000) = 66
000
định khoản và phản ánh vào tài khoản các NVKTPS
:
Các NVKT phát sinh
Định khoản
1
Nợ TK 111: 6 000
Có TK 131:
6 000
2
Nợ TK 153: 5 000
Nợ TK 133:
500
Có TK 112:
5 500
3
Nợ TK 141: 500
Có TK 111: 500
4
Nợ TK 334: 8 000
Có TK 111:
8 000
5
Nợ TK 157: 10 000
Có TK 155:
10 000
6
Nợ TK 155: 15 000
Có TK 154:
15 000
7
Nợ TK 331:
5 000
Có TK 112:
5 000
8
Nợ TK 152:
2 000
Nợ TK 133:
200
Có TK 331:
2 200
9
Nợ TK 111:
3 000
Có TK 131:
3 000
Nợ
TK 111
Nợ
Có
6 000 (1)
3 000 (9)
500 (3)
8 000 (4)
TPS:
SDCk: 10 500
Nợ
SDĐK: 0
5 000 (2)
TPS: 5 000
SDCk: 5 000
Có
SDĐK: 6 000
SDĐK: 10 000
6 000 (1)
3 000 (9)
TK 131
0
9 000
SDCk: ( 3 000)
TK 153
Có
Nợ
TK 133
SDĐK: 0
500 (2)
200 (8)
TPS:
700
SDCk: 700
Có
Nợ
TK 112
Nợ
Có
500 (3)
5 500 (2)
5 000 (7)
0
TPS:
10 500
TK 334
SDĐK: 0
8 000 (4)
TPS:
0
500
SDCk: 500
SDCk: 19 500
Nợ
Có
SDĐK: 0
SDĐK: 30 000
TPS:
TK 141
8 000
SDCk: 8 000
Có
Nợ
TK 157
SDĐK: 0
10 000 (5)
TPS:
10 000
SDCk: 10 000
Có
ợ
TK 155
Có
Nợ
SDĐK: 0
15 000 (6)
TPS:
15 000
10 000 (5)
15 000 (6)
10 000
TPS:
SDĐK: 5 000
TPS:
2 200
0
15 000
SDCk: (15 000)
TK 331
2 200 (8)
Có
SDĐK: 0
SDCk: 5000
Nợ
TK 154
5 000 (7)
Có
Nợ
TK 152
SDĐK: 20 000
2 000 (8)
5 000
TPS:
SDCk: 7 800
SDCk: 22 000
2 000
0
Có
Bài số 16
3. các nghiệp vụ làm thay đổi quy mô tài sản
của doanh nghiệp:
Các nghiệp vụ Làm thay đổi qui mô tài sản
của DN: NV4,7,8.
Các nghiệp vụ ko làm thay đổi qui mô tài
sản: NV1,2,3,5,6
Bài số 17
Các NVKT phát sinh
Định khoản
1
Nợ TK 211: 150 000 000
Có TK 411: 150 000 000
2
Nợ TK 152: 5 000 000
Nợ TK 133: 500 000
Có TK 111: 2 000 000
Có TK 112: 5 500 000
3
Nợ TK 111: 7 000 000
Có TK 333: 7 000 000
4
Nợ TK 111: 3 000 000
Có TK 112: 3 000 000
5
Nợ TK 131: 4 000 000
Có TK 112: 4 000 000
6
Nợ TK 331: 3 000 000
Nợ TK 112: 7 000 000
Có TK 311: 10 000 000
7
Nợ TK 152: 20 000 000
Có TK 411: 20 000 000
8
Có TK 131:
9
Có TK 334: 12 000 000
Có TK 111: 12 000 000
10
7 000 000
Nợ TK 154: 10 000 000
Có TK 152: 10 000 000
11
Nợ TK 334: 5 000 000
Có TK 154: 5 000 000
12
Nợ TK 155: 150 000 000
Có TK 154: 15 000 000
13
Nợ TK 157: 10 000 000
Có TK 155: 10 000 000
14
Nợ TK 141: 1 000 000
Có TK 111: 1 000 000
15
Nợ TK 411: 30 000 000
Có TK 421 : 10 000 000
16
Nợ TK 414: 10 000 000
Có TK 421: 10 000 000
17
Nợ TK 155: 2 000 000
Có TK 157: 2 000 000
18
Nợ TK 111 : 5 000 000
Có TK 334: 5 000 000
19
Nợ TK 331: 3 000 000
Có TK 112: 3 000 000
20
Nợ TK 211: 15 000 000
Nợ TK 133: 1 500 000
Có TK 332: 16 500 000
Bài số 17
2.
3.
Các định khoản đúng với sổ ghi kép: NV (1,6,7,10,11,13,14,16,17,19,20)
Giải thích các nội dung kinh tế của các định khoản đúng:
NV1: được nhà nước đầu tư TSCĐHH trị giá 150 000 000
NV6: vay ngắn hạn 10 000 000 để trả cho người bán 3 000 000,còn lại
gửi NH
NV7: nhập nguyên vật liệu đơn vị A tham gia góp vốn KD trị giá 20 000
000
NV10: xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm: 10 000 000
NV11: lấy chi phí SXKD dở dang để trả
NV13: sản xuất thành phẩm gửi bán 10 000 000
NV14: lấy tiền mặt trả lương cho công nhân: 1000 000
NV17: lấy hàng gửi đi bán chưa bán được về kho của DN 2 000 000
NV19: lấy tiền mặt của doanh nghiệp trả nợ cho người bán 3 000 000
NV20: mua 1 TSCĐHH, giá chưa có thuế là 15 000 000, thuế GTGT là
1 500 000 nhưng chưa trả cho người bán.
Bài số 18
Quan hệ đối ứng TK
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Định khoản
1.
Nợ TK 111: 10 000 000
Có TK 131: 10 000 000
Tài sản giảm
2a. Nợ TK 152:
5 000 000
Nợ TK 133:
500 000
Có Tk 331:
5 500 000
2b. Nợ TK 152:
200 000
Nợ TK 133:
10 000
Có TK 111:
210 000
Tài sản tăng
Nguồn vốn tăng
3. Nợ TK 211: 15 000 000
Có TK 411: 15 000 000
Nguồn vốn giảm
Tài sản tăng
4. Nợ TK 334 : 5 000 000
Có TK 111: 5 000 000
Tài sản tăng
Tài sản giảm
5. Nợ TK 141: 3 500 000
Có Tk 111: 3 500 000
Tài sản tăng
Tài sản giảm
6. Nợ TK 112: 20 000 000
Có TK 131: 20 000 000
Nguồn vốn giảm
Nguồn vốn tăng
7. Nợ TK 331: 5 500 000
Có TK 311: 5 500 000
Nguồn vốn tăng
Tài sản tăng
Bài số 18
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
8. Nợ TK 333: 1 000 000
Có TK 112: 1 000 000
Tài sản tăng
9. Nợ TK 211: 30 000 000
Nợ TK 133: 3 000 000
Có TK 341: 33 000 000
Nguồn vốn tăng
Tài sản tăng
Tài sản giảm
10. Nợ TK 153: 3 000 000
Nợ TK 133:
300 000
Nợ TK 138:
100 000
Nợ TK 111:
100 000
Có TK 141: 3 500 000
Nợ
TK 111
Có
SDĐK: 0
TK 131
Có
SDĐK: 10 000 000
10 000 000 (1)
100 000 (10)
TPS: 10 100 000
210 000 (2b)
3 500 000 (5)
5 000 000 (4)
10 000 000 (1)
20 000 000 (6)
TPS:
8 710 000
TK 152
SDĐK: 0
5 000 000 (2a)
TPS: 5 000 000
0
Có
Nợ
SDĐK: 0
500 000 (2a)
10 000 (2b)
3 000 000 (9)
300 000 (10)
TPS: 3 810 000
SDCk: 5 000 000
30 000 000
SDCk:(20 000 000)
SDCk: 1 390 000
Nợ
Nợ
SDCk: 3 810 000
TK 133
Có
Nợ
TK 331
Có
Nợ
SDĐK: 3 000 000
5 500 000 (2a)
5 500 000 (7)
TK 211
SDĐK: 0
Có
SDCk: 200 000
Nợ
SDĐK: 83 000 000
15 000 000 (3)
30 000 000 (9)
TPS: 45 000 000
SDCK: 128 000 000
Có
200 000 (2b)
SDCk: 3 000 000
Nợ
TK 154
TK 411
Có
SDĐK: 90 500 000
15 000 000 (3)
SDCk: 75 500 000
Nợ
TK 334
Nợ
Có
3 500 000 (5)
5 000 000 (4)
Có
Nợ
SDĐK: 7 000 000
20 000 000 (6)
SDCk: 26 000 000
3 500 000 (10)
SDCk: 0
SDCk: 10 000 000
TK 112
Có
SDĐK: 0
SDĐK: 5 000 000
Nợ
TK 141
TK 311
Có
SDĐK: 0
1 000 000 (8)
5 500 000 (7)
SDCk:(5 500 000 )
Nợ
TK 333
Có
Nợ
TK 341`
Có
SDĐK: 1 500 00
SDĐK: 0
1 000 000 (8)
33 000 000 (9)
SDCk: 2 500 000
SDCk: (33 000 000)
Nợ
SDĐK: 0
3 000 000 (10)
SDCk: 3 000 000
TK 153
Có
Nợ
TK 138
SDĐK: 0
100 000 (10)
SDCk: 100 000
Có