Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Bài giảng thanh toán quốc tế bài 5 DOCUMENTARY CREDIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.16 KB, 43 trang )

Bài 5

PHƯƠNG THỨC TDCT
(Documentary Credit)

© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

1


Các ký hiệu viết tắt:


L/C: Letter of Credit.



NHPH: Ngân hàng Phát hành (Issuing Bank).



NHTB: Ngân hàng Thông báo (Advising Bank).



NHCK: Ngân hàng Chiết khấu (Negotiating
Bank).




NHXN:

Ngân

hàng

Xác

nhận

(Confirming

Bank).


NHCĐ: Ngân hàng Được Chỉ định (Nominated
Bank).
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

2


1. KHÁI NIỆM VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
a/ Khái niệm:
PTTDCT là PTTT, trong đó, theo yêu cầu của KH, một NH
sẽ phát hành một bức thư, gọi là L/C, trong đó, NHPH
cam kết trả tiền hoặc chấp nhận HP cho một bên thứ ba
khi người này xuất trình cho NHPH BCT TT phù hợp với
những điều kiện và điều khoản quy định trong L/C.

b/ Giải thích thuật ngữ:
*/ Về tên gọi: however named
*/ Về thuật ngữ “Tín dụng – Credit”:
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

3


2. BẢN CHẤT CỦA L/C
- Bảo lãnh TT có ĐK.
- Tại sao L/C lại quan trọng? Vì độc lập
với HĐ cơ sở.
*/ Ví dụ minh họa:
- Chỉ căn cứ vào chứng từ.
- Nhà NK có thể dùng L/C để đính chính
HĐ TM?
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

4


3. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
3.1. Các bên tham gia:
1. Người mở L/C (Applicant for L/C):
2. Người thụ hưởng L/C (Beneficiary):
3. Ngân hàng Phát hành (Issuing Bank).
4. Ngân hàng Thông báo (Advising Bank).
5. Ngân hàng Xác nhận (Confirming Bank).

6. Ngân hàng được chỉ định (Nominated
Bank).
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

5


3.2. Quy trình nghiệp vụ:
a/ Trường hợp L/C TT tại NHPH:
(3)
(6)

NHPH

(9)

(8)

Người mở
(Nhà NK)

(7)
(10)

(2)

(1)

NHTB


(7)

(6)

(4)

Người hưởng

(5)
(Nhà XK)

© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

Note: (1), (2), ….(10).

6


b/ Trường hợp L/C TT tại NHTB (phổ biến):
(3)
(8)

NHPH

(9)

(11)


(10)

(7)

(2)

Người mở
(Nhà NK)

(1)
(5)

© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

Note: (1), (2), ….

NHTB

(6)

(4)

Người hưởng
(Nhà XK)

7


4. MU V NI DUNG N XIN M L/C

1. Tên địa chỉ đầy đủ của ngời thụ hởng.
2. Loại L/C? hủy ngang/không hủy ngang?
3. Chuyển L/C bằng M/T hay T/T.
4. Giá trị của L/C.
5. Những chứng từ yêu cầu xuất trình.
6. Mô tả hàng hóa
7. Ngày giao hàng cuối cùng và ngày hết hạn ca
L/C.
8. Nếu giá trị của L/C ghi bằng ngoại tệ
Forward?
â PGS. TS. Nguyn Vn Tin. T: 0912 11
22 30

8


Vì giao dịch L/C cú tính tiêu chuẩn
rất cao, nên các NH thờng in sẵn các
mẫu Đơn xin mở L/C để khách hàng
điền vào.
Sau đây là mẫu Đơn của:
a/ Ngân hàng Barclays Bank.
b/ Ngõn hng Ngoi thng Vit Nam
â PGS. TS. Nguyn Vn Tin. T: 0912 11
22 30

9


5. NHNG NI DUNG CH YU CA L/C

5.1. Mu L/C m bng Swift:
5.2. Nhng ni dung ca L/C:
1. Số hiệu L/C (Credit Number):
- Tất cả các L/C đều phải có số hiệu riêng.
2. Địa điểm phát hành L/C:
- Liên quan đến luật áp dụng giải quyết tranh chấp
về L/C.
3. Ngày phát hành L/C (Date of Issue):
- NHPH chính thức chp nhận đơn xin mở L/C của
nhà NK.
â PGS. TS. Nguyn Vn Tin. T: 0912 11
22 30

10


- Ngày phát sinh sự cam kết của NHPH với
nhà XK.
- Bắt đầu tính thời hạn hiệu lực của L/C.
- Thi im m L/C hp lý phi bo m:
4. Tên, địa chỉ của những ngời có liên
quan đến L/C:
- Ngời yêu cầu mở L/C.
- Ngời hởng lợi L/C.
- NHPH; NHTB; NHCK; NHXN.
â PGS. TS. Nguyn Vn Tin. T: 0912 11
5.
Số tiền của L/C.
22 30


11


6. Thêi h¹n hiÖu lùc cña L/C (tại đâu).
- Lµ thêi h¹n NHPH cam kÕt tr¶ tiÒn cho nhµ
XK.
- Thêi h¹n L/C ®îc tÝnh tõ Date of Issue ®Õn
Expiry Date.
- Thêi h¹n cña L/C ph¶i ®¶m b¶o c¸c nguyªn t¾c
sau ®©y:
7. Thêi h¹n tr¶ tiÒn cña L/C (Date of Payment):
- At sight, Usance, Deferred.
- NÕu L/C At Sight, hèi phiÕu sÏ lµ:
“available against presentation of your draft at
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
sight
22 30 on...”.

12


- Nếu Usance L/C?
- Nu Deferred L/C?
Thời hạn giao hàng có quan hệ chặt chẽ với
thời hạn L/C.
9. Những nội dung liên quan đến hàng hoá:
Nh tên hàng, số lợng, trọng lợng, giá cả, quy
cách phẩm chất, bao bì, ký mã hiệu v.v.
cũng đợc ghi vào L/C.
10. Những nội dung về vận tải, giao nhận

hàng hoá:
â PGS.
TS. Nguyn
Vngiao
Tin. T:hàng,
0912 11 nơi giao hàng...
- Nh
K
cơ sở
22 30

13


11. Bộ chứng từ mà nhà XK phải xuất trình:
- Nội dung quan trọng của L/C?
- Nếu BCT phù hợp với L/C?
- BCT do L/C quy định nhiều hay ít tuỳ
theo?
- Trong TTQT, NH TT cn c vo CT.
Vì vậy, lập BCT phải?
12. Sự cam kết trả tiền của NHPH:
Nội dung cuối của L/C, ràng buộc trách nhiệm
của NHPH phải TT tiền cho nhà XK nếu....?
â PGS. TS. Nguyn Vn Tin. T: 0912 11
22 30

14



5.3. UCP và dẫn chiếu UCP
a/ Khái niệm UCP
b/ Sự cần thiết ra đời UCP
c/ Sửa đổi UCP trong quá trình phát triển
d/ Những nội dung chủ yếu của UCP500
e/ Tính chất pháp lý tùy ý của UCP500
f/ Dẫn chiếu UCP vào L/C:
”This L/C is subject to Uniform Customs and
Practice for Documentary credit, 1993 Revision,
ICC Publication No. 500”. Hoặc: “UCPDC 1993
Rev. ICC Pub. 500 referred”.
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

15


6. QUY TRÌNH PH L/C
6.1. NHPH làm những gì với L/C?
(1) Tiếp nhận và
k.tra hồ sơ mở L/C
(2) Ngân hàng
phát hành L/C

(3) Tu chỉnh or
hủy L/C (nếu có)

(4) Nhận và k.tra
bộ chứng từ
(5) Thanh toán và

kết thúc hồ sơ L/C
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

16


6.2. Phát hành L/C như thế nào?
6.3. Các bước tiến hành mở L/C
1. Kiểm tra chữ ký người mở.
2. Hạn mức mở L/C của KH?
3. Thời hạn giấy phép NK, côta...(nếu có).
4. Kiểm tra quy chế ngoại hối liên quan.
5. Thông tin về người hưởng (nếu cần).
6. FOB, CFR  bảo hiểm?
7. Các chỉ thị trong đơn mở L/C?
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

17


6.4. Kiểm tra chi tiết đơn mở L/C (cơ sở là
HĐTM)
1. Tên đầy đủ (CX) và địa chỉ của người hưởng.
2. Giá trị và loại tiền L/C
3. Loại L/C
4. Ngày và dịa diểm hết hạn L/C.
5. Hối phiếu
6. Phương thức chuyển L/C?

7. Mô tả HH?
8. Cước phí? ai trả? Trước hay sau?
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
9.
Chi tiết về các chứng từ xuất trình?
22 30

18


10. Thời hạn xuất trình?
11. Đại điểm hàng đi, hàng đến?
12. Chuyển tải có bị cấm?
13. Giao hàng từng phần có bị cấm?
14. Ngày giao hàng chậm nhất?
15. L/C có thể chuyển nhượng?
16. L/C at sight, Acceptance, Negotiable?
17. Có yêu cầu bổ sung chứng từ hay ĐK
nào?
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

18. Người mở ký tên (HĐ được ký kết).

19


7. THÔNG BÁO L/C:
7.1.
NHTB

làm
những

với
L/C?

(1) Nhận L/C
từ NHPH
(2) Kiểm tra L/C

(3) Nhận, k.tra
bộ chứng từ XK

Không phù hợp

Không phù hợp

YC tu chỉnh or
hủy L/C (nếu
có)
YC chỉnh sửa
ch. từ (nếu có)

(4) Xuất trình
C.từ tại NHPH
(5) Báo có
cho nhà XK

© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30


20


7.2. Thông báo L/C
7.3. Các điểm lưu ý:
1. Quy tắc gửi L/C (qua NHTB)
2. Quy tắc chọn NHTB.
3. L/C hiệu lực (Effective L/C):
– Các bức điện chuyển L/C nhận được
sau khi xác định là chân thật và không
có ghi chú thể hiện là thông báo sơ bộ.
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

21


4. Thông báo sơ bộ (Pre–advised L/C):
5. Mối quan hệ giữa L/C sơ bộ và L/C chính thức.
6. TB L/C và TB sửa đổi L/C (cùng một NH).
7. NHTB kiểm tra L/C tính chân thật như thế
nào?
8. Nếu không xác thực được thì xử lý như thế
nào?
9. Nếu không ghi rõ loại L/C, thì NHTB xử lý?
10. Chuyển nguyên vẹn L/C cho người hưởng
11. Không chịu trách nhiệm dịch, giải thích L/C.
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30


22


8. ĐIỀU CHỈNH L/C
1. Lý do?
2. Đối với L/C hủy ngang.
3. Đối với L/C không huy ngang?
4. Ai là người có nhu cầu điều chỉnh L/C?
5. Có phải sửa đổi L/C luôn được chấp nhận?
6. Điều 9d–UCP500 về quy tắc chấp nhận
sửa đổi?
© PGS.
TS. Nguyễn
Văn Tiến.
ĐT: đổi
0912 11từng phần?
7.
Chấp
nhận
sửa
22 30

23


9. XÁC NHẬN L/C
1. Tại sao phải xác nhận L/C?
2. NHXN cần xem xét những gì?
– L/C phải dẫn chiếu UCP500.

– Phải được NHPH yêu cầu.
– NHPH và nước nhà NK phải tín nhiệm,
ổn định.

© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

24


3. Từ chối xác nhận:
– Yêu cầu ký quỹ 100%
– Tuyên bố không sẵn sàng xác nhận L/C.
4. Trách nhiệm của NHXN
– Thực hiện như NHPH khi nhận được
chứng từ hợp lệ.
– Có quyền không XN sửa đổi L/C.
© PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến. ĐT: 0912 11
22 30

25


×