Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

ngu phap tieng anh 12 ngu phap tieng anh lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.6 KB, 60 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

GRAMMAR IN ENGLISHNGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Trường:
Họ tên:
1


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

GRAMMAR IN ENGLISHNGỮ PHÁP TIẾNG ANH
1. WISH ( IF ONLY) SENTENCES: ( CÂU ƯỚC MUỐN )
S1 + wish (simple present) + S2…
 Future: would(not) + Vo
EX: Now, I have to go to school on foot. I wish I would have a
bike next year.
 Present: V2/ed (be -> were), didn‟t + Vo
EX:
- He has waited for her for a long time. He wishes she came here
now.
 Past: had (not) + V3/ed
EX: We went out to find something to eat yesterday, but it
rained and we got wet. We wish we had gone out with umbrella.
- Khi câu diễn tả khả năng ta dùng Could + Vo
EX: She can‟t swim. She wishes she could swim well.
- If only gi nh ) đ ợc dùng chỉ một ớc muốn.


EX: If only he came now!
- Nếu câu ao ớc có thể xảy ra trong t ơng lai thì cấu trúc nh
sau: S wish (simple present) S will + Vo
EX: She wishes she will get a new bike next year ( She have no
enough money to buy, but she‟s doing part time.)
2. PASSIVE VOICE: ( CÂU BỊ ĐỘNG )
- Simple Present: is/am/are (not) + V3/ed
- Present continuous: is/am/are (not) + being + V3/ed
- Perfect present: have/has (not) + been + V3/ed
- Simple past: was/were (not) + V3/ed
2


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

-

Past Continuous: was/were + being + V3/ed
Perfect past: had + been + V3/ed
Modals: Can/could/may/might/should/ought to/… + be + V3/ed
Note: get + V3/ed
+ Dạng: S1 + V1 + that + S2 + V2 ( Dùng chỉ sự việc phỏng
đo n, không chắc chắn ):
It + be + V1_3/ed + that + Clause
S2 + be + V1_3/ed + to Vo
+ be (quá khứ) V1_3/ed + to have V3/ed
+EX: People said that he was very rich.
It was said that he was very rich/ He was said to have been

very rich.
3. SINGULAR AND PLURAL: ( số ít và số nhiều)
- Nguyên tắc: Hiện tại đơn, danh t số t, động t th m s/es, số
nhi u động t không thêm
Noun(sing) + Vs/es(have-> has)
Noun(plu) + Vo ( be-> are/were)
- N1 + Preposition + N2: Verb chia theo N1
( with, along with, as well as c ng nh ), togerther with,
accompanied by, no less than v cả), in addition to, (but)not…)
- N1 or N2
Either N1 or N2
Neither N1 nor N2
Verb chia theo N2
Not only N1 but also N2
Not only N1 but N2 as well
- Most, many, some, all, more, part, hafl, percent,…of + N: Verb
chia theo N

3


Gia sư Thành Được

-

-

-

-


www.daythem.edu.vn

One of the + Ns/es
Either of the Ns/es
Any/any of the Ns/es
Neither/neither of
Verb chia theo singular
No/none of N: V chia theo N.
Each
+ sing. N + and + each + sing. N+ sing. V
Every
Many a
A number of…(nhi u…): Verb chia theo plural
The number of…(số l ợng): Verb chia theo singular
One of + plural N + who/which/that + plural V
The + Adj đ ợc hiểu theo nghĩa là danh t chỉ ng ời ) : verb
chia theo plural
Ex: the rich, the poor, the English, the need…)
Noun(plural) + V chia theo plural
( Children, men, women, cattle gia súc, the pulic, feet, oxen,
data dữ liệu, bacteria vi khuẩn, police, criteria, pountry…)
Note:
+ Number_N(số ít) + Noun.
EX: a two-week vacation, a three-floor buiding
Criterion singular): ti u chuẩn, chỉ ti u
Criteria (plural)

Danh t t p hợp, nh ng trong nhi u tr ơng hợp chúng đ ợc dùng ở số
nhi u nếu h m t ng th nh vi n hoạt động ri ng l .

Congress quốc hội)

organization t chức)

group

team

committee
class

y ban)

army
crowd
4


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

government ch nh ph )

minority thiểu số)

jury b i thẩm đo n)

family


public

audience kh n th nh giả)

majority đa số)

carbinet nội c c)

Ex: The family was elated phấn chấn) by the news.
The crowd was wild with excited.
The organization has lost many members this year.
Our team is going to win the game.
Notes: Majority c thể đ ợc dùng số t l n số nhi u. Nếu đứng
một mình thì dùng số t, N u theo sau n l danh t số nhi u ta dùng số
nhi u.
Ex: The majority believes that we are in no danger.
The majority of the students believe him to be innocent. vô tội)
-

-

 Các danh từ luôn chỉ số ít.
Each, every, either, neither, many a + sing Noun
Someone, something, somebody, anyone, anything,
anybody,noone, nothing, nobody, everyone, everything,
everybody…
The + N + and + N ( chỉ chung môt ng ời hoặc một v t )
EX: The writer and the playwright: nh văn v ng ời viết k ch
Plural phrase ( time, money, weight, distance )
Ving/ to infinitive…

Clause That/ Wh…) nguyên 1 mệnh đ chỉ số ít
Noun + s ( singular ) : News, physics, mumps, the United
States, Measles, rickets, SARS, civics (công dân), politics
5


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

ch nh tr )., optics quang h c), mechanics cơ h c), electronics
điện t h c), ethics đạo đức h c), aesthetics thẩm m h c),
hydraulics th y lợi h c), metaphysics si u hình h c), statistics
thống k h c), obstertrics sản khoa), pediatrics nhi khoa)…
- The tittle of book, film… tựa sách, phim)
- Danh t t n cùng on, um.
4. REPORTED SPEECH: ( CÂU TƯỜNG THUẬT)
- Command/request C u ề nghị, u ầu ( S + told/asked)
S + told/asked/order + O + (not) to Vo
Ex: Lan told me :” lend me the pen on the table, please!”
 Lan told me to lend her the pen on the table.
- Statement C u h ng ịnh
S + told + O (that) + S + Verb (lùi thì v 1 b c )
EX: Nga said to Nam:” I was very tired of finishing report
yesterday”
 Nga told Nam She had been very tided of finishing report the
day before.
- Questions
S + asked/wondered + O + if/whether/ Wh_ words + S + V ( lùi
thì v 1 b c )

“Do you study English?” Nga asks Nam.
EX: Nga asks Nam if/whether He studies English.
 Change:
- Now-> then
- This -> that
- These -> those
- Ago -> before
6


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

- Today -> that day
- Yesterday -> the day before/the previous day
- Last week -> the week before/the previous week
- Tomorrow -> the following day/the day after/the next day
- Next year -> the following year/the year after/the next year
 Note:
- Các động t khiếm khuyết( ought to/should/used
to/would/could/might…) không đ i.
- Had to -> must + Vo
- Adv of place + by O + Adv of time
- Không đ i thì khi động t giới thiệu đang ở dạng hiện tại, lời
nói gián tiếp diễn tả 1 chân lý, hay 1 thói quen ở hiện tại.
EX: Minh says: “I‟m happy when going here”
 Minh says he is happy when going here.
ộng t “say to” said to) đ i th nh tell told). Nếu sau say said)
không c Object thì khi đ i sang câu gi n tiếp ta c thể giữ

nguyên.
- Khi thay đ i t câu trực tiếp sang câu gián tiếp, trong một số
tr ờng hợp ta cần dùng động t t ờng thu t cho phù hợp với ý
nghĩa c a câu.
EX: If I were you, I would meet her.
 He advised me to meet her.
- Simple future (will(not) +Vo)-> conditional present(would(not)
+Vo)
5. BARE INFINITIVE: ( Động từ nguyên mẫu hông to )
- Make/let/see/hear/watch/listen/notice/feel/have( nhờ bảo ở thể
ch động)
- Do/does/did
7


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

- Modals: can/could/will/would/shall/should/may/might…
- Had better( nên ), would rather = had rather ( thích hơn ), ought
to ( phải ), used to đã t ng ), be going to( sắp s a ), nothing
but ( không gì nh ng chỉ ), can‟t but không còn cách nào hơn
là ).
EX: You make her cry
- S‟d rather + Vo THAN + Vo
6. GERUND: ĐỘNG TỪ THÊM ING
Admit: th a nh n
Hate: ghét
Appreciate: đánh giá cao

Imagine: t ởng t ợng
Avoid: tránh xa
Keep: giữ lấy
Complete: hoàn thành
Mention: đ c p
Consider: cân nhắc, xem
Mind: b n tâm
xét
Miss: nhớ, lỡ
Delay: hoãn lại
Postpone: t chối
Deny: ph nh n
Practice: thực hành
Detest: gh t
Quit: chối t
Discuss: thảo lu n
Recollect: nhớ lại, h i
Dislike: không thích
t ởng lại
Enjoy: thích
Resist: kh ng cự
Escape: trốn thoát
Suggest: đ ngh
Finish: kết thúc
Understand: hiểu
- Dùng sau giới t : on, at, for, of, about…
- Dùng sau các thành ngữ: can‟t stand không thể ch u ), can‟t
help (không thể không ), be busy, be worth đ ng để ), have
difficulty (in)/trouble, look forward to ( trông đợi ), be/get used
to

(quen với), get accustomed to ( quen với ), feel like, it‟s no
good/use ( vô dụng ), be near ( gần, suýt ), have fun, have a
good time, have a hard time, have a difficult time.
- Dùng sau: there is (no): (không)có, there is much: có nhi u,
there is little: có t,…
- Spend/Waste (time/money) + Ving
- Sit/stand/lie (place) + Ving
- Catch/find/leave + O + Ving
8


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

- Prefer + Ving + to + Ving
7. TO INFINITIVE: ộng từ nguyên mẫu ó to
I.
Subject + V + to infinitive
Advise:khuyên
Mean: c nghĩa
Agree: đ ng ý
Offer: đ ngh
Arrange: kế hoạch
Plan: kế hoạch
Ask: yêu cầu, đòi hỏi
Prepare: chuẩn b
Care: quan tâm
Pretend: giả vờ
Claim: đòi

Promise: hứa hẹn
Consent: đ ng ý
Propose: đ xuất
Decide: quyết đ nh
Refuse: t chối
Deserve: xứng đ ng
Start: bắt đầu
Expect: mong đợi
Struggle: đấu tranh
Fail: thất bại
Swear: th
Help: giúp
Threaten: đe d a
Hesitate: do dự
Volunteer: tình nguyện
Hope: hi v ng
Wait: chờ đợi
how/Wh_ word
Want: muốn
Invite: mời
Wish: ao ớc…
Learn: h c hỏi
Would like/love/enjoy:
Manage: xoay sở
thích
EX: I want to buy a new car.
She decides to make a cake for me.
II. Subject + V + Object + to infinitive
Advise: khuyên
Allow: cho ph p

Ask: y u cầu, đ ngh
Cause:
Challenge: th ch thức
Convince: thuyết phục
Encourage: khuyến kh ch
Expect: mong chờ
Forbid: ngăn cấm
Hire: thuê

Instruct: đ o tạo, h ớng d n
Invite: mời m c
Order: ra lệnh
Permit: cho ph p
Persuade: thuyết phục
Require: y u cầu
Teach: dạy
Tell: kể
Want: muốn
Warn: cảnh b o
9


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Beg: van xin
Need: cần
Dare: th ch
Remind: gợi nhắc

Force: p buộc
Urge: thúc giục
EX: They invited me to go to the party.
His morther allowed him to buy this shirt.
I dare you to do it.
8. GERUND OR TO INFINITIVE.
- Regret: to Vo: hối tiếc khi phải l m ch a xảy ra ), hối tiếc khi
phải thông báo v một đi u gì đ không tốt đẹp.
Ving: hối tiếc đã làm gì.
- Stop: to Vo: d ng lại để làm việc khác
Ving: d ng hẳn việc đang làm.
- Try: to Vo: cố gắng để làm gì.
Ving: th làm gì
- Forget/remember: to Vo: nhớ/quên làm gì.
Ving: nhớ/quên đã làm gì
- Allow/permit/recommen/advise + O + to Vo
+ Ving (thể ch động, nếu b động thì to Vo )
- Prefer Ving + to + Ving
Prefer + to Vo RATHER Than + to Vo.
- Những động t sau đây theo sau l to infinitive hoặc gurund với
nghĩa không đ i: begin, start (bắt đầu), can‟t stand,
continue(tiếp tục), dread, hate, like, love, prefer,…
9. Response to Yes-No question.
- Yes, S + V / No, S + V n‟t.
- Yes/no, thông tin b sung
- Câu ph đ nh trả lời giống khẳng đ nh.
- Dùng cấu trúc “…so/not”
think
believe
I hope

+ so
expect
suppose
nh ng I hope not/I‟m afraid not tôi e l không )
10


Gia sư Thành Được

10.

www.daythem.edu.vn

TENSES
 Simple Present

Kh ng ịnh: S + Vs/es ( he/she/it)
Vo ( I/you/we/they)
Be -> is/am/are
Phủ ịnh: S + doesn‟t/don‟t + Vo / S + is, am, are + not + adj/adv
Nghi vấn: Do/Does + S + Vo
-

-

-

-

Is/are + S + adj/adv

Use:
 Mộ thành động/sự việc xảy ra ở hiện tại
 Một thói quen diễn ra th ờng xuyên.
 Một chân lý/sự th t hiển nhiên.
EX: Tom often goes to school by bike.
We water flowers in the font of the house everyday
The moon goes around the Earth.
Adverbs: today, never, , frequently= often=
usually generally normally th ờng xuy n), sometime at
times= occasionally đôi khi), always= all the time(luôn luôn) ,
hardly ever= seldom= rarely ( hiếm khi ),
every_day/week/month/year.
 Present Continuous
S + is/am/are (not) + Ving
Uses:
 Mộ thành động/sự việc đang diễn ra ở thời điểm hiện tại (
xảy ra ngay lúc nói )
 Một t ơng lai gần.
EX: I am doing homework now.
Adverbs: now, at the moment, right now, When + S + simple
past,”look,…”, “listen…”, at the present, at this time…
Note:
Những động t không chia ở thì tiếp diễn: see, hear, feel, seem,
taste, smell, understand, believe, forget, remember, like, love,
11


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


enjoy, hope, need, prefer, recognize, want, be, appear, belong
to.

-

-

-

 Present Perfect
S + Have/has (not) + V3/ed
Uses:
 Một h nh động v a mới xảy ra.
 Một sự việc ở quá khứ không x c đ nh rõ thời gian.
 Một sự việc liên quan hiện tại.
 Một kinh nghiệm.
Adv: just, recently= lately, many times, up to now, How
long…?, so far till now up to the present, since, for, not) yet,
ever, already, never…before, twice,…, several time…
 Simple Past
S + was/were (not)
V2/ed
Didn‟t + Vo
Uses:
 Một h nh động, sự việc xảy ra ở quá khứ x c đ nh rõ
thời gian.
 Một sự việc không còn liên quan hiện tại.
EX: He went out last night to meet his friends.
They smiled at me this morning.


- Advs: yesterday, ago, last year, last month…, in 1996, in the
past, in ancient time( vào thời c x a), in one‟childhood thời
thơ ấu)…
- Used to + to Vo: đã t ng, diễn tả th i quen ở qu khứ
EX: When he was young, he used to go to school on foot
everyday.

12


Gia sư Thành Được

-

-

-

-

-

www.daythem.edu.vn

 Past Continuous
S + was/were(not) + Ving
Uses:
 Một sự việc đang diễn ra ở một thời điểm x c đ nh trong
quá khứ.

 Hai h nh động đang tiến diễn song song cùng một lúc
trong quá khứ.
 Một h nh động đang diễn ra thì có một h nh động khác
xảy đến.
Adv: while, as, at + past time, when S + simple past.
 Past Perfect
S + Had V3/ed
Uses
 Một h nh động xảy ra tr ớc một h nh động khác trong
quá khứ.
 Một h nh động xảy ra tr ớc một thời điểm xác đ nh ở quá
khứ.
Adv: by + past time, by the time simple past , simple past +
After + past perfect, Past perfect + Before + Past time.
 Simple Futute
S + will/shall(I ,we)
Uses:
 Một h nh động, sự việc xảy ra ở t ơng lai.
Adv: tonight, netx week, this year, soon=presently, tommorow,
sooner or later, in future, in the future, one of these day,
someday( một ng y n o đ ).
T ơng lai gần: to be about to= to be due to + Vo: sắp s a làm
gì.
Be going to + Vo: một h nh động có dự đ nh tr ớc xảy ra trong
t ơng lai.

13


Gia sư Thành Được


www.daythem.edu.vn

Note: Không dùng thì t ơng lai khi đi với mệnh đ thời gian mà
phải dùng thì hiện tại, các mệnh đ đ nh : when, since, before,
until…

Note: Khi mệnh đ

ch nh ở thì t ơng lai, mệnh đ thời gian
(when, after, before, since…) phải chia ở thì hiện tại v ng ợc
lại.
11. CÁCH THÊM –ING, -ED, -S/ES VÀO ĐỘNG TỪ HOẶC
DANH TỪ
I. CÁCH THÊM “-ING” VÀO ĐỘNG TỪ
 -Khi động t t n cùng bằng một –e, ta phải bỏ -e tr ớc khi
thêm –ing
Ex: love  loving, write  write  writing, etc.
 Nh ng nếu động t t n cùng bằng –ee, ta v n giữ nguyên
chúng:
Ex: free  freeing, see  seeing, knee  kneeing
 Khi dộng t một vần t n cùng bằng một phụ âm (tr h, w, x,
y), đi tr ớc là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm tr ớc khi
thêm –ing.
Ex: stop  stopping, run  running, etc.
 Nh ng:
Fix  fixing, play  playing (vì có x, y) ở cuối t .
Greet  greeting đi tr ớc bằng 2 nguyên âm)
Work  working đi tr ớc bằng 2 phụ âm)
 Quy lu t n y c ng p dụng cho ộng từ 2 vần, miễn là dấu

nhấn nằm trên vần cuối cùng:
Be‟gin  beginning, pre‟fer  preferring
 Nh ng „suffer  suffering (vì dấu nhấn nằm ở vần đầu)
 C c động t t n cùng bằng “l” th ờng đ ợc gấp đôi Mĩ: không
gấp đôi)
 Một v i tr ờng hợp cần phải thuộc lòng:
14


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Die  dying, lie  lying, tie  tying (hoặc tieing).

 II. CÁCH THÊM “-ED” VÀO ĐỘNG TỪ
 Thêm –d v o sau c c động t t n cùng bằng –ee hoặc –e
Ex: live  lived, agree  agreed, etc.
 - Thêm –ed v o c c động t còn lại:
Work  worked, learn  learned
 Tuy nhiên chúng ta cần chú nh sau:
 a. ối với c c động t một vần, t n cùng bằng một nguyên âm
+ một phụ âm (tr h, w, x, y), chúng ta phải gấp đôi phụ âm
tr ớc khi thêm –ed:
Ex: fit  fitted, stop  stopped, etc.
 Nh ng: stay  stayed (vì t n cùng là phụ âm y), work 
worked (vì t n cùng là 2 phụ âm rk), heat  heated (vì t n
cùng là 2 nguyên âm ea)
 b. ối với động t có 2 vần có dấu nhấn ở vần cuối cùng và
vần này có cấu tạo âm nh tr ờng hợp (a) nói trên, chúng ta

c ng phải gấp đôi phụ âm tr ớc khi thêm –ed:
Ex: pre‟fer  preferred, per‟mit  permitted, etc.
 c. ộng t t n cùng bằng phụ âm –y, ta chia ra l m 2 tr ờng
hợp:
 Tr ớc y là một phụ âm, ta biến y thành i tr ớc khi thêm –ed:
study  studied (phát âm –ied là /id/)
 Tr ớc y là một nguyên âm, ta thêm –ed bình th ờng: play 
played.
III. CÁCH THÊM “-S/-ES” VÀO ĐỘNG TỪ HOẶC DANH
TỪ
15


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

 Hầu hết các danh t số nhi u đ u đ ợc thành l p bằng cách
thêm –s vào danh t số ít.
Ex: boy  boys, house  houses, dog  dogs, etc.
 Các danh t t n cùng bằng o, s, sh, ch, x, z đ ợc tạo thành số
nhi u bằng cách thêm –es
Ex: dish  dishes, church  churches, box  boxes, bus 
buses, quiz  quizes, etc.
 Ri ng đối với các danh t có t n cùng bằng –y thì ta chia ra làm
hai tr ờng hợp:
- Nếu tr ớc –y là một phụ âm, ta bỏ -y thêm –ies vào danh t :
baby  babies, country  countries, etc.
- Nếu tr ớc –y là một nguyên âm, ta chỉ thêm –s vào danh t :
boy  boys, day  days, etc.

 Một số danh t t n cùng bằng –f hoặc –fe nh calf, half, knife,
leaf, life, loaf, self, thief, wife, wolf đ ợc tạo thành số nhi u
bằng cách bỏ đi –f hoặc –fe r i thêm vào –ves.
Ex: knife  knives, wolf  wolves, etc.
 Các danh t t n cùng bằng –f hoặc –fe còn lại thì ta thêm –s
vào cuối danh t để tạo thành hình thức số nhi u cho danh t
đ .
Ex: roof  roofs, belief  beliefs, cliffs, etc.
 Một số danh t t n cùng bằng một phụ âm + o đ ợc tạo thành
hình thức số nhi u bằng cách thêm –es.
Eg: tomato  tomatoes, potato  potatoes, hero  heroes,
echo  echoes
 Các danh t t n cùng bằng một nguyên âm + o, các t vay
m ợn c a n ớc ngoài hoặc các t đ ợc viết tắt thì chỉ cần thêm
–s để tạo thành hình thức số nhi u.
Eg: zoo  zoos, radio  radios, photo  photos, piano 
pianos
16


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

- Một số tr ờng hợp danh t bất quy tắc thông dụng:

Singular form
Plural form

A man

men

A woman
women

A tooth
teeth

A foot
feet

A child
children

A mouse
mice

An ox
oxen

A sheep
sheep

An aircraft
aircraft

A deer
deer

A fish

fish
12. CONDITIONAL SENTENCES
Type 1:
If S + simple present , S + will(not) Vo
H nh động/sự việc có thể hoặc dễ xảy ra ở hiện tại v t ơng lai.
Type 2
If S + simlpe past, S + would(not) Vo (be -> were)
H nh động không thể xảy ra ở hiện tại.
Type 3:
If S + past perfect, S + would(not) have V3/ed
H nh động không thể xảy ra ở quá khứ.
Note:
- Trong câu chú ý sự việc đang ở tr ờng hợp n o để dùng câu
đi u kiện thích hợp, có thể có sự kết hợp ba loại với nhau.
EX: If you hadn‟t stayed up, You wouldn‟t fell asleep now.
- UNLESS IF…NOT c nghĩa l “Nếu không”
17


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

EX: Unless You study harder, you will fail in the exam.
- Ngoài liên t IF, câu đi u kiện còn đ ợc giới thiệu bằng các liên
t sau: Suppose hay Suppose that (giả s nh ), On conditional
that (với đi u kiện là), Provided that (miễn là), So long as, As
long as (miễn l )…
EX: So long as you return the book by Saturday, I‟ll lend it to
you with pleasure.

Suppose your friends knew how you‟re behaving here, what
would they think?
- When khi), In care trong tr ờng hợp) có thể đ ợc dùng thay
thế cho IF.
EX: I‟ll be at my uncle‟s house in care you need to reach me
- Các t h m câu đi u kiện:
+ Otherwise and Or else)

IF…Not

EX: You had better hurry, or you‟ll be late.
I always eat breakfast. Otherwise, I‟ll get hungry
during class.
+ But for +Noun phrase : nếu không tại

IF…Not

EX: But for the storm we should have arrived much earlier.
+ Without + Noun Phrase

IF…Not

EX: Without his help I couldn‟t have repaired my TV.
-

ảo ng ợc ch ngữ và trợ động t và IF b xóa bỏ
+ Khi mệnh đ IF có 2 trợ động t Were v Had, thì IF th ờng
b xóa bỏ v c đảo ngữ.
EX: If Mary were here now, she would explain the whole
matter.

 Were Mary here now, she would explain the whole matter.
If you had asked me, I would have told you the answer.
 Had you asked me, I would have told you the answer.
18


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

- Trong cả 2 mệnh đ động t đ ở thì Simple Present khi câu
đi u kiện đ ợc dùng để diễn tả đ nh lu t tự nhiên và những kết
quả tất yếu.
EX: If you heat ice, it turns to water.
- C u iều iện ẩn ó thể là bất ứ loại
thật, hông thật, quá hứ hông thật)

u iều iện nào (hiện tại ó

- Trong câu đi u kiện ẩn, không c đ hai mệnh đ mệnh đ đi u kiện
v mệnh đ kết quả). Một câu đi u kiện ẩn th ờng dùng đến những t
hoặc cụm t sau: with, without, otherwise, if so, If not, what if.
+ With some training, you could become a geat singer.
(= If you had some traning, you could...)
+ Without her, I would die. (= If I didn‟t have her, I would die.)
+ It sounds like you let people take advantage of you.
-> If so, you need to learn to me more assertive.
-> If not, maybe you‟re just unlucky.
13. RELATIVE CLAUSE
Who: thay thế cho danh t chỉ ng ời, làm ch t .

Whom: Thay thế cho danh t chỉ ng ời, làm túc t .
Which: thay thế cho danh t chỉ v t.
Whose: thay thế cho danh t chỉ ng ời, v t, sự v t chỉ sự sở
hữu.
When(on which): thay thế t chỉ thời gian.
Where(in which): t chỉ nơi chốn
Why(for which): t chỉ lý do, theo sau reason, cause
EX:
+ Mary is my mother. She has worked as teacher for 6 years.
 Mary, who has worked as a teacher for 6 years, is my mother.
Note:
19


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Nếu trong câu không c “Whom”, ta c thể thay bằng “Who”.
T chỉ số l ợng + OF Whom/OF Which.
Preposition + Whom/Which.
“That” c thể thay cho “Who, Whom, Which”, “That” không
đ ợc đặt sau dấu phẩy ”,”.
- Những tr ờng hợp phải dùng “That”:
Only, few, litte, many, much, any, very, all, every + N + that…
It‟s/was + N + that…
- Rút g n mệnh đ quan hệ
+ Ch động: _Ving
+ B động: _V3/ed
EX:

The car stolen yesterday is mine.
She standing over there is my sister.
14. COMPARISON ( CÂU SO SÁNH)
I. Comparison of equality( so sánh bằng) 2 ối tượng.
As + adj/adv + as + N/ProNoun
Not + as/so +adj/adv + as
The same + Noun + as +N/proNoun
- Gi tăng prices run số lần) as + adj + as…
Chi ph cost as adj as…
EX: This encyclopedy costs twice as much as the other one.
II. The comparative (h i ối tượng)
- Tính t ngắn: Adj/adv + er + THAN
- Tính t dài: more Adj/adv + THAN
- Tr ớc so s nh hơn, ta c thể s dụng MUCH, FAR, A BIT, A
LITTLE, RATHER, SLIGHTLY, A LOT
EX: A bus is far cheaper than a taxi
III. The Superl tive ( 3 ối tượng trở lên)
- Tính t ngắn: The Adj + Est + In/of
- Tính t dài: The most adj + In/of (S + present perfect)
IV. The Irregular Comparison
Nguyên m u->so s nh hơn-so sánh nhất.
Good/well -> better- the best
-

20


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


Bad/badly -> worse- The worst
Many/much -> more- the most
Little -> less- the least
Far -> Farther/further- The farthest/The furthest
V.

Comparative of inferiority
Less Adj + Than
Hình thức này không thông dụng bằng “Not So Adj…As”.
VI. So sánh tiệm tiến. ( ngày càng)
Adj + ER AND Adj + ER
MORE AND MORE + Adj
EX: The exercises are more and more difficult.
It is getting hotter and hotter
VII. So sánh song song ( Càng...càng).
The Adj + ER, The Adj + ER
The More Adj, The More Adj
EX: The harder you are, The more successful you get.
VIII. Transformation ( Biến ổi câu )
So sánh không bằng -> So sánh hơn
Not as/so Adj as -> Adj + ER/The more Adj +Than
- Nam isn‟t as/so young as Bill
-> Bill is younger than Nam
- History isn‟t as/so difficuilt as English
-> English is more difficult than History.
- Mary doesn‟t sing so well as Lucy
- -> Lucy sings better than Mary
So sánh hơn -> so sánh không bằng
Bỏ ER, More c a tính t -> Not as/so Adj as

- I work harder than Tom -> Tom doesn‟t work so hard as I
- Bill stayed up later than me -> I didn‟t stay up so late as Bill.
 Tính t có 2 vần t n cùng l “ Y, ER, OW, ANT, LE,
ET...” thì đ ợc xem là tính t ngắn.
EX: happy, clever, narrow, pleasant,...
Note: Khi thêm ER và EST:
21


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

- Nếu tính t t n cùng là _E, ta chỉ th m “R” hoặc “ST”
EX: Large -> Larger -> Largest
- Nếu tính t t n cùng là Phụ âm + “Y”, đ i “Y” th nh “I” tr ớc
khi th m “ER” hoặc “EST”
EX: easy -> easier -> easiest
- Nếu tính t t n cùng l Nguy n âm + “Y”, “Y” đ ợc giữ
nguyên.
EX: Gray -> Grayer -> Grayest
- Nếu tính t t n cùng là một Nguyên âm + một Phụ âm, gấp đôi
phụ âm tr ớc khi thêm
EX: hot -> hotter -> hottest.
15. QUANTITY ( SỐ LƯỢNG )
I. Most...+ Noun
Most of the/my/this/that/... +Noun
Most of you/us/them/it
II. Many + Ns/es ( Danh t đếm đ ợc, số nhi u)
Much + N ( Danh t không đếm đ ợc, số ít )

Many/much = a lot of, plenty of, lots of
A large number of + Ns/es = many
A great deal of + N = much
III. All of/some of/none of/...you/us/them/it
Only some of ( 1 số trong nhi u )
IV. Few (# many) + Ns/es
Little ( # much) + N
Ít, thiếu, hiếm...
A few/ a little : 1 t d chút t, hơn mong đợi )
Just/only + a few/a little
EX: Take your time. We‟ve got a little time
Hurry up, we have got little time
Come early. I have a few books to read.
The theatre is nearly empty. There are few people here.
Note:
- Too, so, as, very + many/much
- Much đ ợc dùng câu ph đ nh, câu hỏi.
22


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

- One of the + Ns/es: một trong những.

16. PARTICIPLES ( PHÂN TỪ )
Present: Ving
Past: V3/ed
Participles is used as Adj

Ving: nghĩa ch động, dùng cho v t việc.
Ved: nghĩa b động ( dùng chỉ ng ời )
EX: This is an interesting book.
I‟m interested in reading books.
17. SAYING SIMILARITY ( trả lời tương ồng )
- Câu khẳng đ nh
S + V(am, is, are,do, does,did…), too
So + V (am, is, are, do, does, did…) + S
- Câu ph đ nh
S + Vn‟t am,is,are, do, does, did…) either
Neither + V(am, is, are, do, does, did…) + S
EX: Nam is tall, his sister is, too
My friend didn‟t go to library last week, I didn‟t either.
18. TAG QUESTION
- Khi mệnh đ chính ở thể khẳng đ nh, phần đuôi ở thể ph đ nh
v ng ợc lại.
- Ch t c a câu l đại t , ta lặp lại.
- Ch t là danh t , ta dùng đại t t ơng ứng thay thế.
- Note:
+
ại t “This/that” đ ợc thay bằng “it”, “there/those” đ ợc
thay bằng “They”.
+ There be) ..., dùng “there” ở phần đuôi.
+ Let‟s + V -> Shall we.
+ ại t “Nothing/everything” thay bằng “it”.
+ I am -> aren‟t I.
+ Câu mệnh lệnh -> will you, won‟t you.
23



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

19. MODALS
- Can: có thể
+ Khả năng v tinh thần hoặc tài nghệ
EX: I can dance well.
+ Diễn tả khả năng v thể xác, sức lực hoặc khả năng xảy ra
EX: He can lift this heavy stone
+ Có thể dùng “be able to” thay “Can”, khi “can” mang nghĩa
“c thể”, “khả năng” khi c một n lực n o đ .
+ Can‟t : c nghĩa l “chắc không”, “không thể”.
+ Ở thì k p c ng nh t ơng lai, ta bắt buộc phải dùng “be able
to” thay cho “Can”.
EX: I‟ll be able to swim
- Could
+ Quá khứ đơn c a “Can”
EX: I learned as much as I could
+ C ng c nghĩa l “c thể” ở hiện tại.
EX: Don‟t do that, it is dangerous, you could easily kill
yourself.
+ “Could” c thể thay thế “Can” với nghĩa hiện tại hoặc t ơng
lai trong câu hỏi xin phép ( trong câu trả lời có thể dung “Can”
hay “Could”).
EX: Could I come in late tommorow night?
Yes, you can/could.
- Must: Nên, phải nghĩa mạnh hơn “ought to”)
+ Chỉ sự bắt buộc ngoài ý muốn c a ch ngữ.
EX: You are lazy. You must be harder

+ Diễn tả đo n đ nh “chắc l ”.
Everyone must be very tired after such a long journey.
+ “Must not” chỉ sự cấm đo n.
EX: you mustn‟t tell lies.
- Will: Sẽ
+ “Will” đi với tất cả các ngôi diễn tả sự cố chấp.
EX: I‟ll go there though it rains.
+ Diễn tả sự vui lòng, thỏa thu n
EX: If you need me, I‟ll help you.
24


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

- Would:
+ ng nghĩa với “want to” nh ng dùng l ch sự hơn.
EX: Would you help me, please?
+ Chỉ một việc th ờng xảy ra trong quá khứ used to: đã t ng)
- Should: Nên
+ Diễn tả lời khuy n hay đi u nên làm.
You should give up smoking
- May/might
+ May: đ ợc ph p “to be allowed to, diễn tả sự cho phép ở
hiện tại c ng nh t ơng lai.
EX: You may go now/tommorow.
+ Mở đầu câu xin ph p, ta dùng “Might I” thay vì “May I” thì
l ch sự hơn.
EX: Might I use you phone?

+ Dùng diễn tả sự nghi ngờ ở hiện tại c ng nh t ơng lai.
EX: He may come today( có thể hôm nay anh ta đến).
+ Might diễn tả sự đòi hỏi
You might tell me what he said.
- Need: Cần/Needn‟t: Không cần phải.
EX: We have plenty of time for doing the work. We needn‟t be
hurried.
- Used to: đã t ng, diễn tả một thói quen ở quá khứ.
EX: When I was a little boy, I used to swim into this river.
- Had better (not) : Nên(không nên).
+
ợc dùng khi bạn muốn cảnh báo hay nhắc nhở ai đ rằng
h phải l m đi u gì đ , nếu không làm sẽ d n đến kết quả không
hay.
EX: You had better be on time/ You had better not be late.
+ Had better mang nghĩa hiện tại, t ơng lai, KHÔNG phải quá
khứ.
+ Had better th ờng đ ợc viết tắt l “I‟d better, You‟d better…”
trong giao tiếp.
20. MODALS PERFECT
Ought to have + V3/ed Should have + V3/ed: đ ng lẽ đã
Nga failed in the exam. She should have studed harder.
25


×