Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de kiem tra 1 tiet lan 2 de kiem tra 1 tiet lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.11 KB, 5 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14
ĐA
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
ĐA

15
30

Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m, dao động điều hòa với cơ năng 0,12J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 40cm
B. 8cm.
C. 4cm.
D. 2cm.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4t – /3) ( t tính bằng giây, x tính bằng
cm). Khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu để vật đi được quãng đường 52cm là :
A. 5/3s.


B. 4/3s.
C. 2/3s.
D. 11/5s.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc cùng chiều với véc tơ gia tốc.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos3t (cm). Tỉ số động năng
và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là
A. 0,78.
B. 1,28.
C. 0,56.
D. 0,75.
Câu 5: Một vật khối lượng m = 100gam tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị
dao động như hình vẽ. Biết cơ năng dao động của vật bằng 8mJ. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 8cos(10t – 2/3)cm.
B. x = 6cos(10t – /3)cm.
C. x = 4cos(10t + /3)cm.
D. x = 2cos(10t + 2/3)cm.
Câu 6: Cho một sóng cơ lan truyền trong môi trường đồng nhất có phương trình sóng u = 8cos2(10t – 0,04x)
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc truyền sóng trong môi trường là
A. 2m/s.
B. 8m/s.
C. 5 m/s.
D. 2,5 m/s.
Câu 7: Nguồn O dao động với tần số f tạo sóng trên mặt nước. Nếu tăng tần số của nguồn lên 3 lần thì
A. tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng tăng 3 lần B. tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng giảm 3 lần
C. bước sóng không đổi, tốc độ truyền sóng tăng 3 lần D. bước sóng không đổi, tốc độ truyền sóng không đổi
Câu 8: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường đẳng hướng và không

hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm L = 40dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng
không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A
A. 52 dB.
B. 80dB.
C. 46dB.
D. 160dB.
Câu 9: Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 30cm. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được
10 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất là
A. 40 cm.
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 60 cm.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Tại thời điểm ban đầu vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = /3s thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng bằng thế
năng, đến thời điểm t2 = 10/9s vật đã đi được quãng đường 18cm. Tốc độ ban đầu của vật bằng
A. 8 cm/s.
B. 9cm/s.
C. 4,5cm/s.
D. 6,5 cm/s.
20
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động dọc theo trục thẳng đứng của nó với phương trình x = 4,5cos
t (x tính
3
bằng cm, t tính bằng s). Trong một chu kì, khoảng thời gian mà lực kéo về ngược hướng với lực đàn hồi tác
dụng vào vật là
A. 0,1 s.
B. 0,05 s.
C. 0,15 s.
D. 0,2 s.
Câu 12: Kể từ lúc bắt đầu quan sát ngọn sóng đầu tiên đi qua trước mặt mình thì sau khoảng thời gian 12 giây

người quan sát đếm được 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s.
Bước sóng có giá trị
A. 0,48m.
B. 4m.
C. 6m.
D. 4,8m.
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 3cos(4t
+ π/2) cm và x2 = A2cos(4t). Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc
độ 8 3 cm/s. Biên độ A2 bằng
A. 1,5 cm.

B. 3 cm.

C. 3 2 cm.

D. 3 3 cm.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 14: Hai điểm P, Q nằm trên một phương truyền của một sóng cơ có tần số 12,5 Hz, bước sóng . Sóng
truyền từ P đến Q. Khoảng cách PQ = /8. Tại thời điểm t li độ dao động của phần tử tại P bằng 0 thì sau
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì li độ của phần tử tại Q sẽ bằng 0 ?
A. 0,04 s.
B. 0,02 s.
C. 0,01 s.
D. 0,08 s.
2

Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 16cm dao động trong không khí. Lấy g = 10m/s ; 2  10. Tác dụng lên
con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f có thể thay đổi. Khi tần số của
ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 0,7Hz và f2 = 1,5Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. Kết
luận nào sau đây đúng?
A. A1  A2.
B. A1 < A2.
C. A1 = A2.
D. A1 > A2.
Câu 16: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động
cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách
A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực
đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là:
A. 40Hz
B. 50Hz
C. 60Hz.
D. 100Hz.
Câu 17:. Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì
A. Vật chuyển động chậm dần đều.
B. Lực tác dụng lên vật cùng chiều vận tốc.
C. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược chiều nhau.
D. Độ lớn lực tác dụng lên vật giảm dần.
Câu 18 Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của
T 1
con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết 1  . Hệ thức đúng là
T2 2
l
l
l
l
1

1
A. 1  2 .
B. 1  4 .
C. 1  .
D. 1  .
l2
l2
l2 4
l2 2
Câu 19 Một con lắc đơn có dây treo dài 98,6 cm, treo ở nơi có gia tốc trọng trường g = 2 = 9,86 m/s2. Vật có
khối lượng m = 90 g và có điện tích q = -9 C. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường có phương thẳng
đứng với chu kỳ 1,8 s. Xác định độ lớn và hướng của véc tơ cường độ điện trường.
A. 21400 V/m; hướng xuống B. 21400 V/m; hướng lên 19600 V/m; hướng xuống D. 19600 V/m; hướng
lên
Câu 20. Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. theo phương thẳng đứng.
B. theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
C. theo phương nằm ngang.
D. theo phương trùng với phương truyền sóng.
Câu 21 Chọn phát biểu đúng
A. Các nguồn âm khi phát ra cùng âm cơ bản f sẽ tạo ra những âm sắc giống nhau.
B. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí giúp ta phân biệt được các âm có cùng biên độ.
C. Hai âm có cùng độ cao được phát ra từ hai nguồn âm khác nhau sẽ có âm sắc khác nhau.
D. Âm phát ra từ một nhạc cụ sẽ có đường biểu diễn là một đường dạng sin.
Câu 22 Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến
N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình sóng tại


(t - 4) (m) thì phương trình sóng tại M là
2

1


A. uM = 0,08 cos
(t + 4) (m). B. uM = 0,08 cos
(t + ) (m).
2
2
2


C. uM = 0,08 cos
(t - 1) (m). D. uM = 0,08 cos
(t - 2) (m).
2
2
Câu 23 Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm);
u2 = 5cos(40t + )
(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 24 Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà
phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm.
B. 15 mm.

C. 10 mm.
D. 89 mm.
N là uN = 0,08 cos


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 25 Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng.
B. 3 nút và 2 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 7 nút và 6 bụng.

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14
ĐA

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
ĐA

15
30

Câu 1: Cho một sóng cơ lan truyền trong môi trường đồng nhất có phương trình sóng u = 8cos2(10t – 0,04x)
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc truyền sóng trong môi trường là
A. 2m/s.
B. 8m/s.
C. 5 m/s.
D. 2,5 m/s.
Câu 2: Nguồn O dao động với tần số f tạo sóng trên mặt nước. Nếu tăng tần số của nguồn lên 3 lần thì
A. tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng tăng 3 lần B. tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng giảm 3 lần
C. bước sóng không đổi, tốc độ truyền sóng tăng 3 lần D. bước sóng không đổi, tốc độ truyền sóng không đổi
Câu 3 Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường đẳng hướng và không
hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm L = 40dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng
không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A
A. 52 dB.
B. 80dB.
C. 46dB.
D. 160dB.
Câu 4 Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 30cm. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được
10 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất là
A. 40 cm.
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 60 cm.
Câu 5 Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Tại thời điểm ban đầu vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = /3s thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng bằng thế

năng, đến thời điểm t2 = 10/9s vật đã đi được quãng đường 18cm. Tốc độ ban đầu của vật bằng
A. 8 cm/s.
B. 9cm/s.
C. 4,5cm/s.
D. 6,5 cm/s.
Câu 6 Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m, dao động điều hòa với cơ năng 0,12J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 40cm
B. 8cm.
C. 4cm.
D. 2cm.
Câu 7 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4t – /3) ( t tính bằng giây, x tính bằng
cm). Khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu để vật đi được quãng đường 52cm là :
A. 5/3s.
B. 4/3s.
C. 2/3s.
D. 11/5s.
Câu 8 Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc cùng chiều với véc tơ gia tốc.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 9 Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos3t (cm). Tỉ số động năng và
thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là
A. 0,78.
B. 1,28.
C. 0,56.
D. 0,75.
Câu 10Một vật khối lượng m = 100gam tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị
dao động như hình vẽ. Biết cơ năng dao động của vật bằng 8mJ. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 8cos(10t – 2/3)cm B. x = 6cos(10t – /3)cm C. x = 4cos(10t + /3)cm D. x = 2cos(10t + 2/3)cm

Câu 11họn phát biểu đúng
A. Các nguồn âm khi phát ra cùng âm cơ bản f sẽ tạo ra những âm sắc giống nhau.
B. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí giúp ta phân biệt được các âm có cùng biên độ.
C. Hai âm có cùng độ cao được phát ra từ hai nguồn âm khác nhau sẽ có âm sắc khác nhau.
D. Âm phát ra từ một nhạc cụ sẽ có đường biểu diễn là một đường dạng sin.
Câu 12rên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N
với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình sóng tại N
là uN = 0,08 cos


(t - 4) (m) thì phương trình sóng tại M là
2


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

1


(t + 4) (m). B. uM = 0,08 cos
(t + ) (m).
2
2
2


C. uM = 0,08 cos
(t - 1) (m). D. uM = 0,08 cos

(t - 2) (m).
2
2
Câu 13 bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm);
u2 = 5cos(40t + )
(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 14 Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà
phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
Câu 15 Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng.
B. 3 nút và 2 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 7 nút và 6 bụng.
20
Câu 16 Một con lắc lò xo dao động dọc theo trục thẳng đứng của nó với phương trình x = 4,5cos
t (x tính


A. uM = 0,08 cos

3
bằng cm, t tính bằng s). Trong một chu kì, khoảng thời gian mà lực kéo về ngược hướng với lực đàn hồi tác
dụng vào vật là
A. 0,1 s.
B. 0,05 s.
C. 0,15 s.
D. 0,2 s.
Câu 17: Kể từ lúc bắt đầu quan sát ngọn sóng đầu tiên đi qua trước mặt mình thì sau khoảng thời gian 12 giây
người quan sát đếm được 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s.
Bước sóng có giá trị
A. 0,48m.
B. 4m.
C. 6m.
D. 4,8m.
Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 3cos(4t
+ π/2) cm và x2 = A2cos(4t). Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc
độ 8 3 cm/s. Biên độ A2 bằng

A. 1,5 cm.
B. 3 cm.
C. 3 2 cm.
D. 3 3 cm.
Câu 19: Hai điểm P, Q nằm trên một phương truyền của một sóng cơ có tần số 12,5 Hz, bước sóng . Sóng
truyền từ P đến Q. Khoảng cách PQ = /8. Tại thời điểm t li độ dao động của phần tử tại P bằng 0 thì sau
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì li độ của phần tử tại Q sẽ bằng 0 ?
A. 0,04 s.
B. 0,02 s.
C. 0,01 s.

D. 0,08 s.
2
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 16cm dao động trong không khí. Lấy g = 10m/s ; 2  10. Tác dụng lên
con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f có thể thay đổi. Khi tần số của
ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 0,7Hz và f2 = 1,5Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. Kết
luận nào sau đây đúng?
A. A1  A2.
B. A1 < A2.
C. A1 = A2.
D. A1 > A2.
Câu 21: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động
cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách
A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực
đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là:
A. 40Hz
B. 50Hz
C. 60Hz.
D. 100Hz.
Câu 22:. Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì
A. Vật chuyển động chậm dần đều.
B. Lực tác dụng lên vật cùng chiều vận tốc.
C. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược chiều nhau.
D. Độ lớn lực tác dụng lên vật giảm dần.
Câu 23 Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của
T 1
con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết 1  . Hệ thức đúng là
T2 2
l
l
l

l
1
1
A. 1  2 .
B. 1  4 .
C. 1  .
D. 1  .
l2
l2
l2 4
l2 2


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 24 Một con lắc đơn có dây treo dài 98,6 cm, treo ở nơi có gia tốc trọng trường g = 2 = 9,86 m/s2. Vật có
khối lượng m = 90 g và có điện tích q = -9 C. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường có phương thẳng
đứng với chu kỳ 1,8 s. Xác định độ lớn và hướng của véc tơ cường độ điện trường.
A. 21400 V/m; hướng xuống B. 21400 V/m; hướng lên 19600 V/m; hướng xuống D. 19600 V/m; hướng
lên
Câu 25. Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. theo phương thẳng đứng.
B. theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
C. theo phương nằm ngang.
D. theo phương trùng với phương truyền sóng.




×