Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

Giáo án vật lý lớp 12 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.35 KB, 77 trang )

TRƯỜNG THPT NCT
Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
Ngµy soạn: 18 / 8 / 14
Bµi 1: dao ®éng ®iÒu hoµ
Ngày dạy: / 8 / 2014
TiÕt: 1,2
I. môc tiªu:
- Nêu được: Định nghĩa dao độ điều hòa; Li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì.
- Viết được: Phương trình của dao động điều hòa và giải thích được các đại lượng trong PT; Công thức
liện hệ giữa tần số góc, chu kì và tần số; Công thức vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa.
- Vẽ được đồ thị của li độ theo thời gian, với pha ban đầu bằng 0
- Làm được các bài tập tương tự như SGK
II. chuÈn bÞ
1. Giáo viên:Con lắc dây, con lắc lò xo đứng và ngang, đồng hồ bấm giây. Hình vẽ miêu tả dao động của
hình chiếu P của điểm M trên đường kính P1P2 (có điều kiện làm thí nghiệm)
2. Học sinh: .+ Ôn lại đạo hàm, các công thức lượng giác cơ bản
+ Ôn lại chuyển động tròn đều
III.tiÕn tr×nh lªn líp
1. Ổn định tæ chøc:
2. Nội dung bài mới :

Hoạt động 1: Tìm hiểu dao động, dao động tuần hoàn
Hoạt động GV
* Vẽ h.1 và h.2. ĐVĐ Khi kéo
vật nặng đến điểm B thả nhẹ,
thực hiện các câu lệnh sau:
- Mô tả chuyển động của vật?
- Hãy nhận xét ban đầu vật có
một vị trí gọi là gì?
- N.X đưa ra dao động cơ.
-Nếu đưa vật ra khỏi VTCB


thả cho vật tự do, bỏ qua ma
sát thì vật sẽ ntn?
*GV đưa ra dđộng t.hoàn.
* Cho một số VD thực tế về
d.động cơ (có thể tuần hòan)?

Hoạt động H.S
Q Q Q

A
O

Nội dung
I. Dao động cơ:

Q

A

B

B

O câu
* Suyh.1nghĩ,
h.2 các
A thực hiện
lệnh.
- Dao động mãi mãi
* HS đưa một số dao động từ

thực tế.

1. Thế nào là dao động cơ?
( sgk )
2. Dao động tuần hoàn: là dao
động mà sau những khoảng thời
gian bằng nhau gọi là chu kỳ vật trở
lại vị trí cũ theo hướng cũ
VD: dđộng của quả lắc đồng hồ.

Hoạt động 2 : Phương trình dao động điều hòa , khái niệm dao động điều hòa .
* GV vẽ hình giảng giải chuyển
động của điểm M. Cho Hs thảo
luận các câu lệnh:
-Điểm P gọi là gì của M?
- Khi M chuyển động tròn đều
thì P sẽ c.động ntn?
- Hãy xác OP định vị trí
điểm M là x =
tại thời điểm
t?
* GV nhận xét trả lời của HS rồi
đưa ra nội dung do hàm sin và
hàm cos là hàm điều hòa nên
dao động của điểm P là dao
động điều hòa.
* Cho hs thực hiện lệnh C1
* Đưa ra dao động điều hòa
* GV đưa ra PT dao động và
nêu ý nghĩa các đại lượng, nhấn

mạnh A luôn dương.
* Một điểm P dđđh trên một
đường thẳng có thể coi là hình
chiếu của M chuyển động tròn

* HS vẽ hình vào vở
* HS thảo luận, trả lời các
câu lệnh của GV.

II . Phương trình của DĐĐH
M
1. Ví dụ:
+
ωt

P2

O

x

M

φ

P

o

P1 x


* HS xác ϕ định
theo
HD của GV từ cos (ωt + )
y
Tại t = 0, M ở ϕ M0 xác định bởi
M
=..
Q
+
góc φ. Khi t ≠ 0, vị trí M xác định
M
ωt
φ o
bởi (ωt + ).gọi P là hình chiếu M lên
P2
O
P1 x
P
Ox, ta có
x
ϕ + ), đặt OM = A
x = = OMcos(ωt OP
=> x = A.cos ϕ
(ωt + ).
P2
O
P1 x
P
x

ϕ
A, ω , là các
hằng số
2. Định nghĩa: DĐĐH là dao động
* Dựa vào hvẽ thực hiện trong đó li độ của vật là một hàm
lệnh C1.
côsin (hay sin) của thời gian.
3. Phương trình: x = Acos(ω t+ϕ)
*HS đưa ra đ nghĩa DĐĐH
+ x : li độ vật ở t (tính từ VTCB)
+A: biên độ d.động luôn dương (là li
độ dđ cực đại ứng với cos(ωt+ϕ) =1).
1


TRƯỜNG THPT NCT
Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
đều lên đường kính là đoạn * Ghi nhớ
+(ωt+ϕ): Pha dao động (rad)
thẳng đó.
+ ϕ : pha ban đầu.(rad)
+ω: tần số góc của dao động.(rad/s)
4. Chú ý: SGK/6

Hoạt động 3: Khái niện tần số góc , chu kì , tần số của dao động
* Liên chuyển động tròn đều Hs
trả lời các câu lệnh:
- Trong c.động tròn đều thời gian
vật quay hết 1 vòng gọi là? Đ vị?


* Nhớ kiến thức trả lời
ωt
- Chu Kì (s)

π


III.Chu kì. Tần số. tần số góc của
DĐĐH
1. Chu kì và tần số .
a. Chu kì:
2π chu kì (T )
T
=
của dđđh là
ω khoảng thời
gian vật thực
hiện một dao
động toàn phần (s)
b. Tần số: Tần số (f) của dao động
điều hòa là số dao động toàn phần
thực hiện được trong một giây .
(Hz)
1 ω
f
=
=
2. Tần số
T 2π
góc (ω)


ω=
= 2π f
T
đơn vị: rad/s

π
2

- Số vòng vật đi được trong một
π số (Hz)π
đơn vị thời gian gọi là gi? Đ.vị? - Tần
ω



2
- Hãy đưa ra công thức liên hệ
giữa tốc độ góc , chu kì
- Hs suy luận, trả lời


* GV nhận xét
ω

Hoạt động 4: Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa .
* Cho HS thảo luận thực hiện
các câu lệnh sau:
- Hãy lập biểu thức vận tốc là
đạo hàm của li độ x(t)?

- vật ở vị trí biên x = ?, v = ?
- vật ở VTCB thì x=? Và v = ?

* Hs thảo luận, trả lời các
câu lệnh của GV.
- Xác định x, v
- Xác định x, v

* Cho HS thảo luận thực hiện * Hs thảo luận, trả lời các
các câu lệnh sau:
câu lệnh của GV.
- Hãy lập biểu thức vận tốc là
đạo hàm của li độ x(t)?
- xác định x, a, F
- Nhận xét về hướng của a và x? - Xác định x, v
- vật ở VTCB thì x=? a=? F= ?
*Khi vật ở vị trí biên x = , v = ?

IV. Vận tốc và gia tốc của DĐĐH
1. Vận tốc
v = x/ = -Aωsin(ωt + ϕ),
= Aωcos(ωt + ϕ + π/2)
+ khi x = => v ± A = 0
+ khi x = 0=>vmax =ωA (hoặc – ωA)
2 Gia tốc trong d.động điều hoà:
a = v/ = -Aω2cos(ωt + ϕ)= -ω2x
+ Gia tốc luôn trái dấu với li độ,
luôn hướng về vị trí cân bằng
+ khi x = 0 => a = 0; F = 0
+ khi x = => ± A amax = ω2A.


Hoạt động 5: Vẽ đồ thị của dao động điều hòa .
* Khi cho φ = 0 thì PT dao
động ntn?
* Hãy lập bảng biến thiên và
vẽ đồ thị

T
0

x
0

A

V. Đồ thị của dao động điều hòa
• Vẽ đồ thị cho trường hợp ϕ=0.

0

x
A

* Hướng dẫn Hs vẽ đồ thị

-A

0

A


4.Củng cố dặn dò: làm câu 6,7
Về nhà làm các bài tập: 8 ,9, 10 ,11 trang 9 Sgk.

π
ω



t
ω
-A
ω điều hòa là dao
Đồ thị của dao 2động
O

π


động hình sin


TRƯỜNG THPT NCT
Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
5. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Ngµy soạn: 26 /8 /14
Bµi 2: Con l¾c lß xo
Ngày dạy: / 8 / 14

TiÕt: 3
I. Mục tiêu:
-Viết được: Công thức lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa; Công thức tính chu kì của con lắc
lò xo; Công thức tính động năng, thế năng và cơ năng của con lắc lò xo, cơ năng được bảo toàn.
- Giải thích được tại sao dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa.
- Nêu được nhận xét định tính về sự biến thiên động năng và thế năng khi con lắc dao động.
- Áp dụng được các công thức và định luật có trong bài tập để giải bài tập tương tự.
- Viết được phương trình động lực học của con lắc lò xo.
- Kĩ năng giải các bài tập về chuyển động của con lắc.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Con lắc lò xo đứng và ngang, có thế dùng hình vẽ.
2. Học sinh: .+ Ôn lại phương trình dao động điều hòa, biểu thức gia tốc và vận tốc.
+ Ôn lại: động năng, thế năng, cơ năng. khái niệm lực đài hồi, lực thế.
III. Tiến trình bài dạy :
1.Kiểm tra bài cũ: a. Trả lời câu hỏi 1,2, làm bài tập 8 trang 9 SGK
b. Trả lời 3,4,, làm bài tập 10 trang 9 SGK
2. Nội dung bài mới:

Hoạt động 1: tìm hiểu cấu tạo con lắc lò xo và trạng thái của con lắc
Hoạt động GV
* GV cho Hs xem hình vẽ,
thực hiện các câu lệnh sau:

Hoạt động H.S
* vẽ hình

- Nêu cấu tạo của con l ắc lò
xo?
* Suy nghĩ, thảo luận thực
- Khi kéo vật đến B thả nhe, hiện các câu lệnh của GV

bỏ qua ma sát, mô tả chuyển
động của con lắc?
- Dao động của con lắc có
phải là dao động điều hòa k?

Nội dung
I . Con lắc lò xo:
1. Cấu tạo: gồm một vật nhỏ khối lượng m
gắn vào đầu một lò xo đầu kia cố định
2 Nhận xét: kéo vật đến vị trí B thả dao
động tự do không ma sát, con lắc dao động
tuần hòan quanh vị trí cân bằng.

Hoạt động2: Khảo sát dao động của con lắc lò xo về mặt động lực học, chu kì, tần số


TRƯỜNG THPT NCT
* Vẽ hình, mô tả trạng thái
của con lắc lò xo,
- Khi vật ở VTCB thì chịu
tác dụng của các lực nào?
- Khi từ B thả vật bắt đầu
chuyển động, bỏ qua ma sát
thì vật chịu tác dụng các lực
nào?
- Lực nào làm vật chuyển động
theo phương ngang, có giá trị
tính bằng công thức nào?
* Hướng dẫn HS chứng tỏ
con lắc dao động điều hòa!

* Chứng tỏ x=Acos(ωt+ϕ)
là nghiệm của pt: a = - ω2x
* H.dẫn HD tìm x’(t), a =
v’(t) thay vào a = - ω2x.
* Cho hs thực hiện lệnh C1
* Viết công thức tính chu kì
của con lắc?
* Giới thiệu lực kéo về.

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
* HS vẽ hình

k
m
m

ur
N
r
r u
F P
r
F

A

O

ur
N

u
r
P

x M

x

* HS suy nghĩ, thảo luận thực
hiện các câu lệnh của GV

* Thảo luận, hoàn thành C1

Tω= =2π

km
mk


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản

Hoạt động 3: Xây dựng biểu thức động năng thế năng , sự bảo toàn cơ năng
* Nhắc lại các vật chuyển * HS tiếp thu, nhớ lại kiến III Khảo sát dao động của con lắc về mẳt
động dưới tác dụng của các thức
năng lượng:
lực thế; lực đàn hồi, trọng
1. Động năng của con lắc lò xo
lực.. thì cơ năng bảo toàn

* Trả lời các câu hỏi sau:
* Gợi nhớ trả lời công thức
- Nêu công thức tính động tính động năng và thế năng.
năng của vật có khi chuyển
động?
- Nêu công thức tính thế
năng của hê vật có khi bị biến
dạng?
- HS tự làm nháp, lên bản
- Cơ năng của các vật chịu kiểm chứng từ công thức
tác dụng của các lưc thế bảo cơ năng
toàn hãy kiểm chứng lại đối
với trường hợp chuyển động
của con lắc?
* HS tự làm dưới sự hướng
* Hướng dẫn hs thay
dẫn của giáo viên
v = - ωAsin(ωt+ϕ) và biểu
thức đ. năng; x = Acos(ωt+ϕ)
suy ra biểu thức cơ năng.
* A, k là những hằng số nên
* Dựa trên kết quả trả lời
cơ năng của vật bảo toàn.
* Cơ năng của con lắc như
thế nào với biên độ ?


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản


Wd =
2. Thế năng của lò xo


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
wt =

1
1
k ∆l 2 = kx 2
2
2

3. Cơ năng của con lắc lò xo . Sự bảo
toàn cơ năng .


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản

W =W


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản


1
2


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
Mà: Wđ =mv2 =mA2ω2sin2(ωt+ϕ)


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản

với k = ω2m


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản

1
2


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
Wt=kx2 =kA2cos2(ωt+ϕ)



TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản

1
2


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
=mω2A2cos2(ωt+ϕ)

W=
Suy ra:
= hằng số
- Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương


TRNG THPT NCT

Giỏo ỏn Vt lý 12 - Ban c bn
ca biờn dao ng .
- C nng ca con lc c bo ton nu
b qua mi ma sỏt .

W=


4. Cng c dn dũ:
- Trong mi dao ng iu hũa , c nng c bo ton v bng
- Lc kộo v gõy ra dao ng iu ho cú luụn cú hng v v trớ cõn bng, cú th l hp lc
- V nh lm bi tp: 4,5, 6 Sgk /13
5. Rỳt kinh nghim :
..
.
.

Ngày son: 29 / 8 / 14
Ngy dy:
/ 9 / 14
Tiết: 04
Bài tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
Thuộc và sử dụng các công thức dao động điều hoà.
Nắm bắt đợc phơng pháp giải toán về dao động điều hoà.
Qua hai bài mẫu sử dụng đợc những điều đã học làm đợc các bài tập khác.
2. K nng:
Vn dng thnh tho công thc tính toán vo dao ng iu hoà thành kĩ năng kĩ xảo
trong khi làm bài tập.
II. Chun b:
1. Giáo viên : Hớng dẫn nắm vững các công thức và bài tập mẫu.
2. Học sinh. : Ôn tập kiến thức về dao động điều hoà.
III. TIN TRèNH CA TIT DY :


TRNG THPT NCT
Giỏo ỏn Vt lý 12 - Ban c bn

1) n nh t chc :
2) Kim tra bi c
3) Ging bi mi
Hoạt động 1: ( 15 phút) Ôn tập kiến thức cơ bản.
hoạt động của GV - hs

NI DUNG
I. Kiến thức cơ bản.
1. Dao động: ( sgk )

Gv: Yêu cầu học sinh nhắc lại định
nghĩa về dao động, dao động
tuần hoàn, dao động điều hoà và
viết PT dđđh?

2. Dao động tuần hoàn: Là dao động
mà cứ sau những khoảng thời gian
bằng nhau gọi là chu kì vật trở lại vị
trí cũ theo hớng cũ.
3. Dao động điều hoà:
Định nghĩa: Dao động điều hoà là dao
động trong đó li độ của vật là một
hàm côsin ( hay sin ) của thời gian.
Phơng trình dao động điều hoà:
x = A.Cos (t + )
Trong đó: x
là li độ dao động.
A: là biên độ dao động.
( .t + ): pha tại thời điểm t.
: gọi là pha ban đầu.


Gv: Nêu định nghĩa chu kì và tần 5. Chu kì: là thời gian mà vật thực hiện
số của dao động điều hoà và viết đợc một dao động toàn phần.
biểu thức?
6. Tần số f: là số
1 dao động mà
f
=
vật thực hiện đợc
T trong 1 giây.
2
= 2 f
T
8. Vận tốc và
gia tốc trong dao động điều hoà.
7. Tần số góc:

=

Phơng trình vận tốc:
Khi vật ở biên ,x = A thì vận tốc bằng
không.
Gv: Một vật t + dao
động
điều hoà theo PT x = Acos().
- Viết CT tính v và a củat vật?
- ở vị trí nào thì vận tốc và gia
tốc bằng 0?
- ở vị trí nào thì vận tốc và gia
tốc có độ lớn cực đại?


Gv: Đa biểu thức liên hệ a, v, x?

Khi vật ở VTCB vmax = A
thì vận tốc cực
đại:
Phơng
a = v ' = A2 cos(t + )
trình gia
tốc:
Khi vật ở VTCB x = 0 thì a = 0.
2 A
Khi vật ở vị trí amax =
biên, x = A thì
.
5. Liên hệ giữa vận tốc và gia tốc.
;

Hoạt động 2: ( 30 phút) Vận dụng.
Bài 1:

a =v2 2 x
x 2 + 2 = A2



TRNG THPT NCT
Gv: Yêu cầu hs đọc kỹ đầu
bài, và liên hệ với công thức đã
học.

Hs: x = Asin ( t + )
v = x' = A cos(t + )
a = v' = 2 sin(t + )
x" = -A
vmax= A ;
2 amax= A

Giỏo ỏn Vt lý 12 - Ban c bn
Một vật dao động điều hoà theo phơng
trình:
x = 4sin() (cm)

t + kỳ; Pha ban đầu
a, XĐ: Biên độ, chu
2
của dao động và
pha ở thời điểm t.
b, Lập biểu thức của vận tốc và gia tốc?
c, Tìm giá trị cực đại của vận tốc, gia tốc.
Bài làm:

a, A,T, ?
Gv: Chia lớp 4 nhóm ,thảo luận
Từ PT dđ đh x = ( t + ) Asin

x =
t +
đa ra cách làm (10ph).
4sin()
2

Suy ra A = 4cm; = ;
(),
t +
Gv: Hớng dẫn và định hớng cho chu kỳ => T = 2 222 2

= =2f == 2s
hs.

T
b, v, a?
Gv: Yêu câu các nhóm báo cáo Ta có biểu thức cos(t+ )
t +
vận tốc: v = x' =
kết quả và nhận xét các cách
2
A => v = 4cos()
(cm/s)
làm các nhóm khác.
Biểu thức của gia 2 sin(t + )
tốc: a = v' = x"
= -A =>
Gv: Nhận xét các nhóm và đa
a =- 4sin() (cm/s2) 2
ra đáp án đúng.
t +
c, vmax, amax ?
2
(vmax) : vmax= A = 4
- Vận tốc cực đại
= 12,56 (cm/s)

- Gia tốc cực đại
2 (amax) : amax= A= 4C =
2
40 (cm/s )
Bài 2: (bài 11.tr9.sgk).
Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25s
để đi từ điểm có vận bằng không tới điểm
tiếp theo cũng nh vậy. Khoảng cách giữa hai
điểm là 36cm. Tính:
a, Chu kì.
b, Tần số.
c, Biên độ
Bài làm:
Hai vị trí biên cách 36 nhau 36cm. => A =
Gv: Hớng dẫn học sinh làm bài
=18cm.
2.
2
Thời gian đi từ vị trí
T1 biên này đến vị trí
biên kia là T. => t = 0T2,5 T = 2t = 2.0,25 =
0,5s; f = ==2 Hz.
Gv: Yêu cầu hs thao luận theo
* HớngC dẫn học sinh làm nhanh bài tập
nhóm và đa cách làm (10ph).
7,8,9,10.
Gv: Nhận xét các nhóm và đa
ra đáp án đúng.

u

r
T
>0

<0
A

s=l

B

u
r
4) Cng c v luyn tp :
uu
r
O P
- Th no l dao ng? Dao ng tun hon? Th+no l tdao ng
iu ho?
u
r Pn
- Phõn bit c dao ng tun hon v dao ng iu ho?

Pbi tp SBT.
5) Hng dn hc sinh t hc nh: Hon thnh

Ngày son: 3 / 9 / 14
Bài 3: CON LC N
Ngy dy:
/ 9 / 14

Tiết: 5
I. Mc tiờu:
- Nờu c cu tao con lc n. Nờu c iu kin con lc n dao ng iu hũa. Vit c cụng
thc tớnh chu kỡ dao ng ca con lc n.

B


¼
OM
ur ur uu
rur ur r r

≤T=ggma
·P
2+g=
Pt +POCM
+
n−T
ω
= s =αl ma
T
ω
=
=
2
π
TRƯỜNG THPT NCT
Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
l ll g

- Viết được cộng thức tính thế năng và cơ năng của con lắc đơn. Xác định được lực kéo về.
- Nêu được nhận xét định tính về sự biến thiên của động năng và thế năng của con lắc khi dao động.
- Kĩ năng: giải được các bài tập tương tự như trong sách. Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong ciệc
xác định được gia tốc rơi tự do.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Con lắc với đơn, có thể sử dụng hình vẽ
2. Học sinh: . Ôn lại dao động điều hoà. Kiến thức phân tích lực
III. Tiến trình tiết dạy
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: a. Câu hỏi 2,3 trang 13 SGK
b. Câu 5, 6 trang 13 SGK
3.Bài mới

HĐ1:tìm hiểu con lắc đơn về cấu tạo và trạng thái của nó


TRƯỜNG THPT NCT
* Trả lời các câu hỏi sau:
- Nêu công thức tính năng
của vật có khi c.động?
- Nêu công thức tính năng của
hê vật có khi bị biến dạng?
* Hãy thành lập công thức tính
thế năng của con lắc ở vị trí
bất kì. Chọn gốc tại VTCB.
* Hãy miêu tả định tính sự biến
đổi năng lượng của con lắc khi nó
đi từ vị tri biên về vị trí CB và khi
nó đi từ VTCB ra vị trí biên (C3)


Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
* HS tiếp thu, nhớ lại kiến III. Khảo sát dao động của con lắc
thức
đơn về mặt năng lượng
( Khảo sát định tính, không yêu cầu HS
* Gợi nhớ trả lời công thức nhớ ct định lượng )
tính động năng và thế năng.
1. Động năng của con lắc lò xo:
* Dựa trên kết quả trả lờiHs
tìm z thế vào Wt = mgz
* Thảo luận, suy nghĩ, trả lời
câu lệnh C3


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản

Wd =
2.Thế năng của con lắc đơn


TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản

Wt =
3. Cơ năng của con lắc đơn



TRƯỜNG THPT NCT

Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản

W =W
Hoạt động 4: Nêu ứng dụng của con lắc đơn dùng để xác định gia tốc rơi tự do


TRƯỜNG THPT NCT
Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
* Nêu công dụng của con * Hs lắng nghe, tiếp thu kiến IV.Ứng dụng: xác định gia tốc rơi tụ do
lắc trong lĩnh vực địa chất. thức
Từ =>
4π2 ll
g
=
T = 2π 2
* Đưa một số VD thực tế
T g
để thấy được công dụng
Muốn xác định
của con lắc
g cần xác định chiều dài (bằng thướt) và
* Phân tích nguyên nhân * Hs có thể cùng cả lớp phân chu kỳ của con lắc đơn (đồng hồ bấm
dẫn đến gia tốc có thể thay tích sự thay đổi của gia tốc
giây)
đổi ở những nơi khác nhau
cùng độ cao
4. Củng cố - dặn dò : Trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 17SGK
Về nhà làm bài 4,5,7 SGK và sách bài tập

5. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

Ngµy soạn: 8 / 9 / 14
Ngày dạy:
/ 9 / 14
Tiết : 06
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU :
1) Kiến thức :
Củng cố kiến thức về con lắc đơn , con lắc lò xo.
Giải các bài tập đơn giản về con lắc đơn , con lắc lò xo.
2) Kĩ năng:
Vận dụng công thức tính tốc độ góc chu kì, tần số, năng lượng của con lắc vào giải bài tập. Rèn kĩ năng
tính toán và phân tích, nhận biết con lắc.
II. CHUẨN BỊ :
1) Giáo viên : Phương pháp giải bài tập về con lắc đơn, con lắc lò xo. Bài tập mẫu
2) Học sinh : Ôn về con lắc đơn. Con lắc lò xo.
III. TIẾN TRÌNH CỦA TIẾT DẠY.
1) Ổn định tổ chức :
2) kiểm tra bài cũ
* Kiểm tra 15 phút :
Tên:
Lớp:
Kiểm tra 15 phút
Lí 12
1. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2,5Hz và có quĩ đạo dài 4 cm thì độ lớn vận tốc cực đại của nó



TRƯỜNG THPT NCT
Giáo án Vật lý 12 - Ban cơ bản
bằng :
A. 0,157 m/s
B. 0,314 m/s
C. 0,125 m/s
D. 0,050 m/s
2.Lần lượt gắn 2 quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng 1 lò xo,khi gắn m1 hệ dao động với chu kì 8s,
khi gắn m2 thì hệ dao động với chu kì 6s.tính chu kì dao động của hệ khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo
trên
A. 7,5s
B. 10s
C. 7s
D. 14s
3.Một con lắc lò xo DĐĐH,nếu giảm độ cứng 2 lần và tăng khối lượng 8 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 2 lần
π 20cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2 , lấy 2 = 10 . biên
4. Một vật DĐĐH vận tốc vật khi qua VTCB là
độ và tần số dao động của vật là?
A. 10cm ; 1HZ
B. 2cm ; 5 HZ
C. 1cm ; 10HZ
D. 20cm ; 0,5HZ
Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là?
A. Đường Parabol.
B. Đoạn thẳng.

C. Đường hình sin.
D. Đường Elip.
6. Một con lắc lò xo DĐĐH với x = 4 cos(2t + /4) π cm . động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với
chu kì ? A.0,5s
B .0,25s
C .1s
D.2s
7. Một vật DĐĐH thì khi vật qua vị trí
A. cân bằng nó có tốc độ và gia tốc cực đại
B. biên tốc độ cực đại , gia tốc bằng 0
C. cân bằng nó có tốc độ cực đại , gia tốc bằng 0 D. biên thì động năng bằng thế năng
8. phương trình DĐĐH của 1 vật có dạng x = A cos π ( 12t + ) . Gốc thời gian đã được chọn lúc
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. vật có li độ x = - A
C. vật có li độ x = + A
D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
9. Hai DĐ ĐH cùng phương x1 = 8cos(t - /6) cm và π723 x2 = 8cos(t - /2) cm . dao động tổng hợp của 2 dao
động này có biên độ là?
A. 8cm
B.
4cm
C. 4cm
D. 4cm
Câu10 : chọn câu sai . chu kì DĐĐH của con lắc α≈ đơn ( với sin)
A.thay đổi khi chiều dài thay đổi
B. tăng khi gia tốc trọng trường giảm
C. thay đổi khi khối lượng thay đổi
D.phụ thuộc vào vĩ độ địa lí
3) Giảng bài mới :


Hoạt động của Thầy , Trò

Nội dung bài học


×