Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 38. Axetilen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 24 trang )


KIỂM TRA
MIỆNG
•Viết CTCT và PƯHH đặc trưng của các
chất sau:


a) C2H4



b) C2H6

a)CH2 = CH2
CH2 = CH2 + Br2
CH2Br
b) CH3 – CH3
CH3 – CH3 + Clas
2
+ HCl

ĐÁP
ÁN
BrCH2 -

CH3 – CH2Cl


Tiết 48 - Bài 38:
AXETILEN C H = 26
2



I. TÍNH CHẤT VẬT


2

Axetilen là chất khí, không
màu, không mùi, ít tan trong
nước, nhẹ hơn không khí (d =
26/29).


Tiết 48 - Bài 38: AXETILEN
C2H2 = 26
I. TÍNH CHẤT VẬT

II. CẤU TẠO PHÂN
TỬ

a) Dạng rỗng

b) Dạng đặc

*Viết cơng thức cấu tạo và thu gọn của axetilen?


Tiết 48 - Bài 38: AXETILEN
C2H2 = 26
I. TÍNH CHẤT VẬT
LÍ:

II. CẤU TẠO PHÂN

-TỬ:
Công thức cấuHtạo:
C
- Viết gọn:

C

H
HC
CH

- Đặc điểm:
+ Giữa 2 nguyên tử cacbon có 3
liên kết, được gọi là liên kết ba.
+ Trong liên kết ba, có hai liên
kết kém bền, dễ đứt lần lượt
trong các phản ứng hóa học.


So sánh CTCT của C2H4
và C
C 2HH2
C H
2

CH2
CH2


4

2

2

CH
CH

* Giống
Cả hai đều có liên kết
nhau:
kém bền
* Khác
nhau:
- C H có 1 liên kết đôi, trong đó có 1 liên kết kém bền.
2

4

- C2H2 có 1 liên kết ba, trong đó có 2 liên kết kém bền.

Vậy cả hai chất đều có liên
kết kém bền, vậytính chất hóa
học của 2 chất này có giống


Tiết 48 - Bài 38: AXETILEN
C2H2 = 26
III. TÍNH CHẤT HÓA

HỌC

1. Axetilen có cháy
không ?
- PTPƯ:

2C2H2 + 5O2 t0
2H2O

4CO2 +


2.Axetylen có làm mất
màu dd brom không?
Axetilen

Dd
Brom

Nêu hiện
tượng ,nhận xét
và viết phương
trình hoá học?


Tiết 48 - Bài 38: AXETILEN
C2H2 = 26

III. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC:

1. Axetilen có cháy
không?
2.
Axetilen có làm mất màu
dung dòch brom không ?


2

Tiết 48 - Bài 38: AXETILEN
C2H2 = 26

- Phương trình phản
ứng:
+ CH CH + Br Br
Rút gọn:

+ Br CH

CH

Br

C2H2 + Br2

CH

CH

C2H2Br2


Br + Br

Br

Br2CH CHBr2

Rút gọn: C2H2Br2 + Br2

H2Br4
* Tổng hợp 2 lần:
C2H2Br4

Br

C2H2 + 2Br2


Trong điều kiện thích hợp, C2H2 có
thể tham gia phản ứng cộng với một
số chất khác như: H2, Cl2. , HCl . . .
C2H2 + H2 Pd
- Với
to

H2:

- Với
HCl:


HC
CHCl

→

C2H4
Ni
C2H2 + 2H
2

to
C2H6

→

Xt
CH + HCl

CH2 =


Tieát 48 - Baøi 38: AXETILEN
C2H2 = 26

Hoàn thành bảng so sánh sau:
Metan (CH4)

Etilen (C2H4)

Axetilen (C2H2)


Đặc điểm
cấu tạo

Liên kết đơn Một liên kết đôi

Một liên kết ba

Tính chất
hóa học
giống nhau

Phản ứng cháy

Phản ứng cháy

Tính chất
khác nhau

Phản ứng thế

Phản ứng cháy
Phản ứng cộng
( tác dụng với 1
phân tử Br2)

Phản ứng cộng
( tác dụng với 2
phân tử Br2)



Baứi taọp aựp
duùng

Hãy cho biết trong các chất sau:
A.

HC

CH3
B. H2C

C
CH2

C.

H3C

CH3

D.

HC

CH

Chất no lm mất mu dung
dch brom?



Tieỏt 48 - Baứi 38: AXETILEN
C2H2 = 26

IV. ệNG DUẽNG:


Chaỏt deỷo
PVC

Haùt nhửùa

Axetilen

ẹeứn xỡ
oxi

Axit


Tiết 48 - Bài 38: AXETILEN
C2H2 = 26
V. ĐIỀU
CHẾ:

- Từ canxi cacbua (CaC2)
và nước.


- Töø canxi cacbua(CaC2)

vaø nöôùc.
PTHH: CaC2 + 2H2O
Ca(OH)2

C2H2 +

H2O
.......
.......
.......
.......
.....

C2H2

...................
....................
..................
...................
.....
...............
.....
....
...
. .......
..................
..

CaC2


C2H2

.............
..........
.............
.............
.............

.......
.......
.......
.......
.......
.......
H2O
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
.....

..................................
.....
..................................
.....
..................................
.....
..................................
.....
.............................
.....
.............................
.....
.....
.......
.
dd NaOH


Tiết 48 - Bài 38: AXETILEN
C2H2 = 26
V. ĐIỀU
CHẾ:

- Từ canxi cacbua(CaC2) và
-nước.
Nhiệt phân metan ở nhiệt
độ cao.
PTHH:
+ 3H2


2CH4

1500o
C

C2H2


Tổng kết
1.
1. Cấu
Cấu tạo
tạo phân
phân tử
tử
axetilen
axetilen gồm:
gồm:
A

Hai
Hai liên
liên kết
kết đơn
đơn và
và một
một liên
liên kết
kết đđ


B

Hai
Hai liên
liên kết
kết đơn
đơn và
và một
một liên
liên kết
kết bb

C

Một
Một liên
liên kết
kết ba
ba và
và một
một liên
liên kết
kết đđ

D

Hai
Hai liên
liên kết
kết đôi

đôi và
và một
một liên
liên kết
kết b

00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:01
00:02
00:03
00:04
00:00

Đồng hồ


Kết quả

Về trước


Tổng kết
2.
2. Trong
Trong phân
phân tử
tử axetilen,
axetilen, giữa
giữa hai
hai
nguyên
nguyên tử
tử cacbon
cacbon có:
có:
A

Một
Một liên
liên kết
kết đơn.
đơn.

B

Một

Một liên
liên kết
kết đôi.
đôi.

C

Một
Một liên
liên kết
kết ba.
ba.

D

Hai
Hai liên
liên kết
kết đôi.
đôi.

00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13

00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:01
00:02
00:03
00:04
00:00

Đồng hồ

Kết quả

Về trước


Tổng kết
3.
3. Dãy
Dãy các
các chất
chất nào
nào sau
sau đây
đây đều
đều làm

làm mất
mất
màu
màu dung
dung dòch
dòch brom?
brom?
A

CC2H
4,, C
2H
2 ..
H
C
H
2 4
2 2

B

CC2H
4,, C
2H
6 ..
H
C
H
2 4
2 6


C

CH
CH44,, CC22H
H44 ..

D

CH
CH44,, CC66H
H66 ..

00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:01

00:02
00:03
00:04
00:00

Đồng hồ

Kết quả

Về trước


Tổng kết
4.
4. Dẫn
Dẫn 0,1
0,1 mol
mol khí
khí axetilen
axetilen qua
qua dd
dd nước
nước brom
brom
dư.
dư. Khối
Khối lượng
lượng brom
brom tham
tham gia

gia phản
phản ứng
ứng là:
là:
A

32
32 gam
gam

B

16
16 gam
gam

C

20
20 gam.
gam.

D

26
26 gam
gam

00:05
00:06

00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:01
00:02
00:03
00:04
00:00

Đồng hồ

Kết quả

Về trước


HƯỚNG DẪN
HỌC TẬP


- Học thuộc nội dung bài.
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 119 SGK.

*Bài mới:
- Xem lại tiết 44, 45, 46, 47, 48 tiết sau luyện
tập.
*Chú ý: - CTCT, đặc điểm cấu tạo của CH4
,C2H4 ,C2H2
- So sánh tính chất vật lí, tính chất hóa h
của
CH4 , C2H4 và C2H2 , phản ứng đặc trưng củ
chúng.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×