Kiểm tra bài cũ:
-
Viết công thức cấu tạo và biểu diễn tính chất hóa học của Etilen bằng phương trình hóa
học?
•
Công thức cấu tạo:
•
Tính chất hóa học:
+ Phản ứng cháy :
CH2=CH2
C2H4 + 3O2
t
o
2CO2 + 2H2O
+ Phản ứng cộng Brom:
CH2=CH2 + Br2
t
o
Br-CH2-CH2-Br
+ Phản ứng trùng hợp:
nCH2=CH2
o
t ,xt,p
(-CH2-CH2-)n
Bài 38: AXETILEN
CTPT: C2H2
PTK: 26
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
- Axetilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
(d=26/29)
- Có thể thu khí axetilen bằng 2
cách đó là đẩy nước và đẩy
không khí ( úp ngược bình)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
a. Dạng rỗng
b. Dạng đặc
-
Công thức cấu tạo: H C
Viết gọn:
HC
C H
CH
Đặc điểm:
+ Giữa hai nguyên tử Cacbon có ba liên kết, gọi là liên kết ba
+ Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền dễ đứt trong các phản ứng hóa học
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1.
Axetilen có cháy không?
Thí nghiệm: Dẫn axetilen qua ống thủy tinh đầu vuốt nhọn rồi đốt cháy khí axetilen thoát
ra.
Hiện tượng: Axetilen cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
2C2H2 + 5O2 to 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen có làm mất màu dung dịch Brom không?
Thí nghiệm: Dẫn
axetilen qua dung
dịch màu da cam
Hiện tượng: Dung dịch Brom bị mất màu
Nhận xét: Axetilen có phản ứng cộng Brom
-
Phương trình phản ứng:
CH
CH + Br
Br
Br CH
Rút gọn: C2H2 + Br2
Br
CH
CH Br + Br Br
Rút gọn: C2H2Br2 + Br2
Tổng hợp 2 lần: C2H2 + 2Br2
CH
Br
C2H2Br2
Br2CH
CHBr2
C2H2Br4
C2H2Br4
Trong điều kiện thích hợp, C2H2 có thể tham gia phản ứng cộng với một số chất khác: H2, Cl2. ,
HCl . . .
- Vôùi H2:
C2H2 + H2
C2H2 + 2H2
C2H4
→
Ni C2H6
to
- Vôùi HCl:
HC
CH + HCl
→
Xt
CH2 = CHCl
IV: ỨNG DỤNG
Chaỏt deỷo PVC
Axetilen
Haùt nhửùa cao su
ẹeứn xỡ oxi
Axit axetic
V. ĐIỀU CHẾ:
- Từ Canxi cacbua(CaC2) và nước.
- Nhiệt phân Metan ở nhiệt độ cao.
PTHH:
2CH4
o
1500 C
C2H2 + 3H2
- Töø canxi cacbua(CaC2) vaø nöôùc.
PTHH: CaC2 + 2H2O
C2H2 + Ca(OH)2
H 2O
.......
.......
.......
.......
.....
C2H2
........................
.........................
......................
......................
................
.......
....................
C2 H 2
.............
..........
.............
.............
.............
CaC2
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
H 2O
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
..................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
....................................
..............................
dd NaOH
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
- Học thuộc nội dung bài.
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 119 SGK.
*Bài mới:
- Xem lại tiết 44, 45, 46, 47, 48 tiết sau luyện tập.
*Chú ý: - CTCT, đặc điểm cấu tạo của CH4 ,C2H4 ,C2H2
- So sánh tính chất vật lí, tính chất hóa học của
CH4 , C2H4 và C2H2 , phản ứng đặc trưng của chúng.