NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG các thầy, cô giáo về dự
Môn: Hóa học 9
giờ!
TIẾT 49 - BÀI 42 :
Ư
LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV
HIĐRÔCACBON – NHIÊN LIỆU
Metan
Công thức
cấu tạo
Đặc điểm
cấu tạo
Phản ứng
đặc trưng
( PTHH)
Ứng dụng
Etilen
Axetilen
Benzen
1.Metan: CH4
2.Etilen: C2H4
3. Axetilen: C2H2
4. Benzen: C6H6
Metan
Công thức
Etilen
C
H
Đặc điểm
cấu tạo
H
H
cấu tạo
Axetilen
C
Benzen
H
C
H–C≡C-H
HC
HC
H
đặc trưng
( PTHH)
Ứng dụng
CH
C
H
- Có 4 liên kết đơn (C –
- Có 4 liên kết đơn (C - H)
- Có 2 liên kết đơn (C - H)
- Có 6 liên kết đơn (C–H) và 3 liên kết đôi
H)
và 1 liên kết đôi (C = C)
và 1 liên kết ba (C ≡ C)
(C = C) xen kẽ với 3 liên kết đơn tạo vòng 6
cạnh khép kín.
Phản ứng
CH
1.Metan: CH4
CH4
+ Cl2
2.Etilen: C2H4
Ánh sáng
CH3Cl
+ HCl
Phản ứng cộng
CH2= CH2 + Br2(dd)
BrCH2 − CH2Br
Phản ứng trùng hợp(sgk)
3. Axetilen: C2H2
HC ≡ CH + 2Br2(dd)
Br2HC = CHBr2
Phản ứng cộng
4. Benzen: C6H6
C6H6 + Br2(lỏng)
0
C6H5Fe,Brt + HBr
Phản ứng thế
C6H6 + 3H2
C6H12Ni, t
0
Phản ứng cộng
Metan
Etilen
H
H
C
Công thức
cấu tạo
Đặc điểm
0,5đ
Axetilen
H
C
HC
H
0,5đ
HC
H–C≡C-H
CH
C
H
0,5đ
0,5đ
- Có 4 liên kết đơn (C –
- Có 4 liên kết đơn (C - H)
- Có 2 liên kết đơn(C - H)
- Có 6 liên kết đơn (C–H) và 3 liên kết đôi
H)
và 1 liên kết đôi (C = C)
và 1 liên kết ba (C ≡ C)
(C = C) xen kẽ với 3 liên kết đơn tạo vòng 6
cạnh khép kín.
cấu tạo
0,75đ
0,75đ
Phản ứng thế với clo:
CH4 + Cl2 →
Phản ứng
đặc trưng
Benzen
H
C
CH
as
→CH3Cl + HCl
0,75đ
Phản ứng cộng với dung
Phản ứng cộng với dung
dịch brom:
dịch brom:
CH2=CH2+Br2(dd)→ CH2Br-
CH≡CH+2Br2(dd)→ CHBr2–
CH2Br
CHBr2
0,75đ
o
Phản ứng thế với
Fe,t brom lỏng:
C6H6+Br2 (l)→C6H5Br + HBr
o
Ni,t hidro:
Phản ứng cộng với
PTHH
0,75đ
0,75đ
C6H6 + 3H2 → C6H12
0,75đ
- Nguyên liệu sản xuất
- Nguyên liệu điều chế
0,75đ
Phản ứng trùng
hợp
- Nguyên liệu sản xuất rượu,
nhựa PVC, cao su,…
- Nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất chất dẻo
hidro,bột than,… - Nhiên
axit, PE, PVC, dicloetan,…
- Nhiên liệu đèn xì oxi –
phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, dược phẩm,...
axetilen để hàn cắt kim loại.
- Dung môi trong công nghiệp và phòng thí
liệu trong đời sống, sản xuất
- Kích thích quả mau chín.
nghiệm.
Ứng dụng
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài tập 1: Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có CTPT sau:
a/C3H8
b/C3H6
a. C3H8
Viết gọn:
CH3-CH2-CH3
b. C3H6
C H2
Viết gọn : CH2=CH-CH3
H2C
C H2
Bài tập 2: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 2 chất khí sau: C 2H4 , CH4
Giải
Lần lượt dẫn 2 chất khí vào dung dịch nước brom.
+ Nếu thấy dung dịch Brôm mất màu là C2H4
+ Còn lại là CH4
PTHH: C2H4 + Br2(dd)→ C2H4Br2
TRÒ CHƠI:
N
G
H
Ợ
P
E
T
I
L
E
Ấ
T
Đ
È
N
C
R
A
C
K
R
O
M
6
C
H
Á
Y
7
A
X
E
T
8
C
Ộ
N
G
9
B
E
N
10
O
X
I
C
A
1
T
R
Ù
GIẢI Ô CHỮ
2
Đ
3
4
H
5
11
B
M
E
T
A
N
H
I
Ñ
R
O
N
I
N
H
I
L
E
Z
E
N
C
B
O
N
N
HÀNG NGANG 1: GỒM 8 CHỮ CÁI
T
R
U
N
G
1. Loại phản ứng nào dùng để điều chế polietilen (PE)?
H
O
02
04
03
00
01
05
P
HÀNG NGANG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI
00
06
08
09
10
11
12
13
14
05
01
02
04
03
07
15
E
T
I
L
E
2. Hidrocacbon nào chứa 1 liên kết đôi?
N
HÀNG NGANG 3: GỒM 6 CHỮ CÁI
06
05
08
09
10
11
12
13
14
07
15
Đ
Â
T
Đ
E
N
3. Nêu tên gọi thông thường của 1 loại chất dùng để điều chế C2H2 ?
HÀNG NGANG 4: GỒM 8 CHỮ CÁI
00
06
08
09
10
11
12
13
14
05
01
02
04
03
07
15
C
R
A
C
K
I
N
H
4. Nêu phương pháp hoá học để thu được nhiều xăng hơn từ dầu mỏ ?
HÀNG NGANG 5: GỒM 4 CHỮ CÁI
B
R
O
M
5. Chất gì khi hoà tan vào nước ta thu được chất dùng làm thuốc thử etilen và
axetilen ?
00
06
08
09
10
11
12
13
14
05
01
02
04
03
07
15
HÀNG NGANG 6: GỒM 4 CHỮ CÁI
00
06
08
09
10
11
12
13
14
05
01
02
04
03
07
15
C
H
A
Y
6. Tất cả hidrocacbon đều có phản ứng này ?
Rất tiếc, sai rồi !
HÀNG NGANG 7: GỒM 8 CHỮ CÁI
00
06
08
09
10
11
12
13
14
05
01
02
04
03
07
15
A
X
E
T
I
L
7. Chất nào có chứa 1 liên kết ba trong phân tử?
E
N
HÀNG NGANG 8: GỒM 4 CHỮ CÁI
00
06
08
09
10
11
12
13
14
05
01
02
04
03
07
15
C
Ô
N
G
8. Phản ứng nào là phản ứng đặc trưng cho hợp chất có liên kết đôi trong phân tử?
HÀNG NGANG 9: GỒM 6 CHỮ CÁI
00
06
08
09
10
11
12
13
14
05
01
02
04
03
07
15
B
E
9.Chất nào có công thức cấu tạo là ?
N
Z
E
N
HÀNG NGANG 10: GỒM 3 CHỮ CÁI
00
06
08
09
10
11
12
13
14
05
01
02
04
03
07
15
O
X
I
10. Khí nào chiếm gần 21% về thể tích thành phần không khí ?
HÀNG NGANG 11: GỒM 5 CHỮ CÁI
M
E
T
A
00
06
08
09
10
11
12
13
14
05
01
02
04
03
07
15
N
11. Tên của hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nguyên tử C ?
Bài tập 4: ( xác định CTPT)
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2, 5,4 gam H2O
a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A
Cho biết
m
A
m
m
CO2
H2O
M
A
HƯỚNG DẪN:
=3g
= 8,8 g
= 5,4 g
< 40
Bước 1: Tìm khối lượng của các nguyên tố có trong 8,8g CO 2, 5,4gam H2O ( thường là
C và H)
Bước 2: Đem cộng khối lượng của C và H ,rồi so với khối lượng của hợp chất A.
+ nếu mC + mH = mA ( hợp chất chỉ chứa C và H)
+ nếu mC + mH < mA ( hợp chất chứa thêm O)
a.A có những nguyên tố nào?
b. CTPT A?
Bước 3: Tìm công thức phân tử của A.
HƯỚNG DẪN GiẢI
a) - Trong 44 g CO2 có 12 g C
Trong 8,8 g CO2 có x (g) C
Trong 18 g H2O có 2 g H
Trong 5,4 g H2O có y (g) H
- Ta có: mH + mC = 2,4 + 0,6 = 3 (g) = mA.
C&H
b) Tìm CTHH của A khi biết mC và mH:
Gọi CTPT của A là CxHy:
Lập tỉ lệ: 12x : y = 2,4 : 0,6 => x: y = (2,4 : 12) : (0,6 : 1)
x: y = 0,2
: 0,6
x: y = 1
: 3.
CTPT của A dạng (CH3)n.
Vì: MA < 40 , nên: 15n < 40
Nếu n = 1 => MA = 15 (không có)
Nếu n = 2 => MA = 30 => C2H6
8,8.12
=> x = mC =
= 2,4 (g)
44
5,4.2
=>y = mC =
= 0,6 (g)
18
Vậy, trong A chỉ chứa 2 nguyên tố
là
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem lại các bài tập đã làm ở lớp.
- Hoàn thành bài tập/ 133/ SGK.
- Ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra tiết sau.