Thứ 6 ngày 18 tháng 10 năm 2013
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định số lớp electron
và số electron hóa trị trong nguyên tử của các nguyên tố
sau:
Cấu hình electron nguyên tử
Số lớp
electron
Số electron
hóa trị
Li (Z = 3)
O (Z = 8)
Ne (Z = 10)
Na (Z = 11)
K (Z = 19)
Mn (Z = 25)
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định số lớp electron
và số electron hóa trị trong nguyên tử của các nguyên tố
sau:
Cấu hình electron nguyên tử
Li (Z = 3)
O (Z = 8)
Ne (Z = 10)
Na (Z = 11)
K (Z = 19)
Mn (Z = 25)
1s22s1
1s22s22p4
1s22s22p6
1s22s22p63s1
1s22s22p63s23p64s1
1s22s22p63s23p63d54s2
Số lớp
electron
Số electron
hóa trị
2
2
2
3
4
4
1
6
8
1
1
7
3
SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG TUẦN HOÀN
Đô-be-rai-nơ (1817)
Ca - Sr - Ba
Li - Na - K
Cl - Br - I
4
SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG TUẦN HOÀN
Đờ Săng-cuốc-toa (1862)
5
SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG TUẦN HOÀN
Giôn Niu-lan (1864)
6
SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG TUẦN HOÀN
Men-đê-lê-ép (1869)
7
SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG TUẦN HOÀN
Men-đê-lê-ép (1869)
8
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC HIỆN ĐẠI
11
13
16
9
1
H
1s
3
4
5
6
7
8
9
10
Li
Be
B
C
N
O
F
Ne
1s22s1
1s22s2
1s22s22p1
1s22s22p2
1s22s22p3
1s22s22p4
1s22s22p5
1s22s22p6
11
Na
[Ne] 3s1
19
K
[Ar] 4s1
37
Rb
[Kr]5s1
55
Cs
[Xe] 6s1
87
Fr
[Rn] 7s1
10
II. Cấu tạo của BTH các nguyên tố hóa học
1. Ô nguyên tố
Ví dụ: Ô thứ 11
11
22,989
Na
0,93
Natri
[Ne]3s1
+1
11
II. Cấu tạo của BTH các nguyên tố hóa học
1. Ô nguyên tố
Ví dụ: Ô thứ 11
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu
hóa học
Tên
nguyên tố
11
22,989
Na
0,93
Natri
[Ne]3s1
+1
Nguyên tử khối
trung bình
Độ âm điện
Cấu hình electron
Số oxi hóa
12
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Viết thứ tự tăng dần các mức năng lượng trong
nguyên tử (kết thúc ở phân lớp 7s).
2. Giả sử nguyên tố A có rất nhiều electron trong
nguyên tử, phân bố các electron đó vào các phân
lớp theo thứ tự mức năng lượng tăng dần ở trên.
1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p66s24f145d106p67s2 ...
13
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Dựa vào sự phân bố các electron vào các phân lớp theo thứ
tự mức năng lượng tăng dần:
1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p66s24f145d106p67s2 ...
Hoàn thành bảng sau
Chu Số
kì ng.tố
1
2
3
4
5
6
Nguyên tố đầu
Z Cấu hình e
Nguyên tố cuối
Z
Cấu hình e
14
Hoàn thành bảng sau
Chu Số
kì ng.tố
Nguyên tố đầu
Z
Cấu hình e
Nguyên tố cuối
Z
Cấu hình e
1
2
1
H: 1s1
2
2
8
3
Li: 1s22s1
10 Ne: 1s22s22p6
3
8
11
Na: [Ne]3s1
18 Ar: [Ne]3s23p6
4
18
19 K: [Ar]4s1
36 Kr: [Ar]3d104s24p6
5
18
37 Rb: [Kr]5s1
54 Xe: [Kr]4d104s24p6
6
32
55 Cs: [Xe]6s1
86 Rn: [Xe]4f45d106s26p6
7
He: 1s2
87 Fr: [Rn]7s1
15
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1. Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17. Xác định số
thứ tự ô nguyên tố và chu kì của A trong bảng tuần hoàn.
Hướng dẫn:
− Số hiệu nguyên tử của nguyên tố A là 17 nên nguyên tố
A nằm ở ô thứ 17
− Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A (Z = 17):
1s22s22p63s23p5.
A có 3 lớp electron trong nguyên tử nên A nằm ở chu kì 3
16
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 2. Cho các nguyên tố sau: A (Z = 4); D (Z = 12); E (Z =
15); X (Z = 17); Y (Z = 20).
a) Những nguyên tố nào được xếp cùng một hàng?
b) Những nguyên tố nào được xếp cùng một cột?
17
Nguyên tố
A (Z = 4)
D (Z = 12)
E (Z = 15)
X (Z = 17)
Y (Z = 20)
Cấu hình e
Số lớp e
Số e hóa trị
1s22s2
1s22s22p63s2
1s22s22p63s23p3
1s22s22p63s23p5
1s22s22p63s23p64s2
2
3
3
3
4
2
2
5
7
2
− Nguyên tố D, E, X được xếp cùng một hàng vì có cùng số lớp
electron
− Nguyên tố A, D, Y được xếp cùng một cột vì có cùng số
electron hóa trị
18
Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc toàn thể các em chăm ngoan học giỏi!
19