Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 5. Cấu hình electron nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.46 KB, 14 trang )

SỞ GD&Đ TÂY NINH
TRƯỜNG THPT LỘC HƯNG

Bài 5. CẤU

HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY
CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 10B2


KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Thế nào là lớp, phân lớp electron? Có tối đa bao nhiêu
lớp e? Bao nhiêu phân lớp e?
2) Các e ở lớp thứ 2 có mức năng lượng như thế nào so
với e ở lớp thứ 4? Liên kết với hạt nhân như thế nào?
3) - Lớp thứ 5 là có kí hiệu là gì? Có bao nhiêu phân lớp?
Kể ra. Chứa tối đa bao nhiêu e?
- Lớp M là lớp thứ mấy? Có bao nhiêu phân lớp? Kể ra.
Chứa tối đa bao nhiêu e?


NỘI DUNG CHÍNH
CẤU HÌNH
ELECTRON
NGUYÊN TỬ

THỨ TỰ CÁC
MỨC NĂNG
LƯỢNG TRONG
NGUYÊN TỬ



CẤU HÌNH
ELECTRON

ĐẶC ĐIỂM
CỦALỚP
ELETRON
NGOÀI CÙNG


Tiết

CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ

9

I- THỨ TỰ CÁC MỨC NĂNG LƯỢNG TRONG NGUYÊN TỬ
MỨC
NĂNG
LƯỢNG

4

3

2
1

4f

4d
4p
3d
4s
3p
3s
2p
2s
1s

Sơ đồ phân bố mức năng lượng của các lớp và các phân lớp
1s 2s2p 3s3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s ……………


II- CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1. Cấu hình electron của nguyên tử
- Biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp
thuộc các lớp khác nhau
- Qui ước cách viết cấu hình e:
• Số thứ tự lớp electron được ghi bằng chữ số (1, 2, 3…)
• Phân lớp được ghi bằng các chữ cái thường (s, p, d, f)
• Số e trong một phân lớp được ghi bằng số phía trên
bên phải của phân lớp (s2, p6, d10…)


Cách viết cấu hình electron:
- Bước 1: Xác định số e trong nguyên tử (Z)
- Bước 2: e được phân bố theo thứ tự mức năng lượng
(theo qui tắc : phân lớp s chứa tối đa 2e,p-6e,d-10e,..)
-Bước 3: Sắp xếp lại theo thứ tự lớp (nếu Z>20)


VD: Viết CH e của
1)B (Z=3)
4) Ar (Z=18)

2) Na (Z=11)
5) Ca (Z=20)

3) P (Z=15)
6) Fe (Z=26)


Nguyên tố s?
Nguyên tố p? Nguyên tố d?
Nguyên tố f?


2. Cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đầu
Số electron


Tên
hiệu Lớp Lớp Lớp Lớp
Z nguyên
hóa 1
2
3
4
tố
học (K) (L) (M) (N)

1 Hidro H
2
Heli He
3
Liti
Li
4 Beri Be
5
Bo
B
6 Cacbo C

1
2
2
2
2
2

1
2
3
4

Cấu hình
electron
1s1
1s2
1s2
1s2

1s2
1s2

2s1
2s2
2s2 2p1
2s2 2p2


7

Nitơ

N

2

5

1s2 2s2 2p3

8

Oxi

O

2

6


1s2 2s2 2p4

9

Flo

F

2

7

1s2 2s2 2p5

10

Neon

Ne

2

8

1s2 2s2 2p6

11

Natri


Na

2

8

1

1s2 2s2 2p6 3s1

12

Magie

Mg

2

8

2

1s2 2s2 2p6 3s2

13

Nh«m

Al


2

8

3

1s22s22p63s23p1

14

Silic

Si

2

8

4

1s22s22p63s23p2

15

Photph
o

P


2

8

5

1s22s22p63s23p3

16

Lưu
huỳnh

S

2

8

6

1s22s22p63s23p4

17

Clo

Cl

2


8

7

1s22s22p63s23p5

18

Agon

Ar

2

8

8

1s22s22p63s23p6

19

Kali

K

2

8


8

1

1s22s22p63s23p6
4s1


Tên nguyên Kí hiệu
tố
hóa học

Cấu hình
electron

Số e
lớp ngoài cùng

Kết
luận

Natri

Na

1s2 2s2 2p6 3s1

1


Magie

Mg

1s2 2s2 2p6 3s2

2

kim loại
kim loại

Nh«m

Al

1s22s22p63s23
p1

3

kim loại

5

phi kim
phi kim

Photpho

P


1s22s22p63s23
p3

Lưu huỳnh

S

1s 2s 2p 3s 3
p4

Clo

Cl

1s22s22p63s23
p5

Heli

He

1s2

Neon

Ne

1s2 2s2 2p6


Agon

Ar

1s22s22p63s23
p6

2

2

6

2

6

8

phi kim
khí hiếm
khí hiếm

8

khí hiếm

7
2



BÀI TẬP CỦNG CỐ

1. Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố :

A. s
B. p
C. d

D. f


BÀI TẬP CỦNG CỐ

2. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là :

A. 1s22s22p63s13p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s6
D. 1s22s22p63s33p3


BÀI TẬP CỦNG CỐ

3. Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoài
cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là:

A. 24
B. 25
C. 27

D. 29


DẶN DÒ

-Học bài: Cách viết CH e nguyên tử, xác định
số e lớp ngoài cùng, tính chất hóa học của
nguyên tố.
-- Làm hết bài tập 3,4,5,6 – SGK tr28



×