Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 5. Cấu hình electron nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.48 KB, 13 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ:

1. Nêu đặc điểm về mức năng lượng của các (e) trong
cùng 1 lớp, trong cùng 1 phân lớp?
2. Số (e) tối đa trong 1 phân lớp, 1 lớp?
3. Viết sơ đồ phân bố (e) của N (Z=7)


Tóm tắt kiến thức bài 4:

Cấu Tạo Vỏ

Nguyên Tử
Thứ tự lớp :
6

n= 1

2

3

4

5

7

Tên lớp :


Tên phân lớp :

K L M N
s s,p s,p,d

O

P

Q

Số electron tối đa trong từng
s là
2e, p là 6e, d là 10e, f là 14e.
phân
lớp:
Số electron tối đa trong từng lớp : 1(K) 2(L)
2
8
16
3(M) 4(N)
Công thức tổng quát tính số e tối
đa
của
lớp n là
32


GIÁO ÁN HÓA 10
Tiết PPCT: 09


Bài: 5

CẤU HÌNH ELECTRON
Naêm hoïc: 2015 – 2016.


Caáu truùc baøi
I. Thứ tự mức năng lượng trong nguyên tử.
II. Cấu hình electron của nguyên tử.
III. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.


BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON
I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử.
1s2s2p3s3p4s3d4p5s4d5p6s....

Tiết PPCT: 9


BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON
I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử.
II. Cấu hình electron của nguyên tử.

Tiết PPCT: 9

1. Cấu hình electron nủa nguyên tử.

- Cấu hình e là cách biểu diễn sự phân bố electron trên các
phân lớp thuộc các lớp khác nhau.

* Quy ước: Cách viết cấu hình electron nguyên tử :
+ Số thứ tự lớp e được ghi bằng chữ số (1, 2, 3…).
+ Phân lớp được ghi bằng chữ cái thường (s, p, d, f).
+ Số e được ghi bằng số ở phía trên bên phải của phân lớp (s2,
p6 ,d10…).


BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON
I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử.
II. Cấu hình electron của nguyên tử.

Tiết PPCT: 9

1. Cấu hình electron nủa nguyên tử.

* Quy ước: Cách viết cấu hình electron nguyên tử :
+ Số thứ tự lớp e được ghi bằng chữ số (1, 2, 3…).
+ Phân lớp được ghi bằng chữ cái thường (s, p, d, f).
+ Số e được ghi bằng số ở phía trên bên phải của phân lớp (s2,
p6 ,d10…).
* Các bước viết cấu hình e:
Bước 1: Xác định số e của nguyên tử (Z).
Bước 2: Sắp xếp các e theo thứ tự tăng dần mức năng lượng:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…

Bước 3: Sắp xếp cấu hình e: theo thứ tự từng lớp (1→7)


BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON
I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử.

II. Cấu hình electron của nguyên tử.

Tiết PPCT: 9

1. Cấu hình electron nủa nguyên tử.
2. Cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đầu


Cấu hình electron nguyên t

Sè electron

Tên
hiệu Líp Líp Líp Líp
Z nguyên
hóa 1
2
3
4
tố
học (K) (L) (M) (N)
1
2
3
4
5

Hidro
Heli
Liti

Beri
Bo

H
He
Li
Be
B

1
2
2
2
2

1
2
3

CÊu h×nh
electron
1s1
1s2
1s2 2s1
1s2 2s2
1s2 2s2 2p1


7


Nit¬

N

2

5

1s2 2s2 2p3

8

Oxi

O

2

6

1s2 2s2 2p4

9

Flo

F

2


7

1s2 2s2 2p5

10

Neon

Ne

2

8

1s2 2s2 2p6

11

Natri

Na

2

8

1

1s2 2s2 2p6 3s1


12

Magie

Mg

2

8

2

1s2 2s2 2p6 3s2

13

Nh«m

Al

2

8

3

1s22s22p63s23p1

14


Silic

Si

2

8

4

1s22s22p63s23p2

15

Photpho

P

2

8

5

1s22s22p63s23p3

16

Lu
huúnh


S

2

8

6

1s22s22p63s23p4

17

Clo

Cl

2

8

7

1s22s22p63s23p5

18

Agon

Ar


2

8

8

1s22s22p63s23p6
2

2

6

2

6

1


BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON
I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử.
II. Cấu hình electron của nguyên tử.

Tiết PPCT: 9

1. Cấu hình electron nủa nguyên tử.
2. Cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đầu


III. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.


XI N C H
ÂN T H
À N H C
ƠN
ẢM
Q

THẦY

VC
AA
ØÙC
EM HO
ÏC SINH
GIÚP
TÔI

GIẢN
G

HOÀN

THÀN

H BÀ
I




×