Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 5. Cấu hình electron nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.62 KB, 18 trang )

Giaựo vieõn: VUế
MAẽNH HAỉ


KIEÅM TRA BAØI CUÕ
Sơ đồ phân bố electron trên
các lớp của nguyên tử Na

11+

TRẢbiết:
LỜI:
Cho
-Vỏ nguyên
Na có
11 ebốđược
-Các
electrontử
được
phân
trên phân
vỏ
bố nhưtử
sau:
nguyên
Na như thế nào?
K(n=1)
2 e được phân bố trên
- Lớp
Tại sao
các có


electron
lớplớp
L(n=2)
có 8 lớp
e (2như
e phân
lớp s, 6 e
các
và phân
trên?
phân lớp p)
lớp M(n=3) có 1 e
- Do các electron trong nguyên tử ở
trạng thái cơ bản lần lượt chiếm các
mức năng lượng từ thấp đến cao


KIEÅM TRA BAØI CUÕ

-Thứ tự các mức năng lượng
của các electron trong nguyên
tử như thế nào?
-Sự sắp xếp các electron trong
vỏ nguyên tử các nguyên tố
như thế nào?Cách biểu diễn?


Tiết 9:

Baøi

5:


CẤUHÌNH
HÌNHELECTRON
ELECTRONNGUYEÂN
NGUYÊN TỬ
CAÁU
TÖÛ
I. THỨ TỰ CÁC MỨC
NĂNG LƯỢNG TRONG
NGUYÊN TỬ

I- THỨ TỰ CÁC MỨC NĂNG LƯỢNG TRONG
NGUYÊN TỬ
- Các electron trong nguyên
tử ở trạng thái cơ bản lần lượt
chiếm các mức năng lượng từ
thấp đến cao
- Mức năng lượng của các
lớp tăng theo thứ tự từ 1 đến
7 kể từ hạt nhân và các phân
lớp tăng theo thứ tự s, p, d, f.
- Thứ tự sắp xếp các phân lớp
theo chiều tăng của năng
lượng:

1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…
→ Năng lượng 3d > 4s



CẤUHÌNH
HÌNHELECTRON
ELECTRONNGUYEÂN
NGUYÊN TỬ
CAÁU
TÖÛ
I. THỨ TỰ CÁC MỨC
NĂNG LƯỢNG TRONG
NGUYÊN TỬ

CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ

Dùng cách nào để biểu diễn
sự phân bố electron trên
các phân lớp thuộc các lớp
khác nhau?


CẤUHÌNH
HÌNHELECTRON
ELECTRONNGUYEÂN
NGUYÊN TỬ
CAÁU
TÖÛ
I. THỨ TỰ CÁC MỨC
NĂNG LƯỢNG TRONG
NGUYÊN TỬ
II. CẤU HÌNH ELECTRON

NGUYÊN TỬ

1. Cấu hình electron
nguyên tử

II- CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1. Cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình electron nguyên tử biểu diễn sự
phân bố electron trên các phân lớp thuộc các
lớp khác nhau
Thí dụ: Na , Z= 11, có 11 electron
Cấu hình electron nguyên tử Na:

11+

K
L
1s2 2s2 2p6

M
3s1

Quicấu
ướchình
cáchelectron
viết cấu hình
e? tử:
Qui ước viết
nguyên
-Số thứ tự lớp electron được ghi bằng chữ số (1,2,3…)

-Phân lớp được ghi bằng các chữ cái thường (s,p,d,f)
-Số electron trong một phân lớp được ghi bằng số ở
phía trên bên phải của phân lớp (s2, p6…)


CẤUHÌNH
HÌNHELECTRON
ELECTRONNGUYEÂN
NGUYÊN TỬ
CAÁU
TÖÛ
I. THỨ TỰ CÁC MỨC
NĂNG LƯỢNG TRONG
NGUYÊN TỬ
II. CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ

1. Cấu hình electron
nguyên tử

II- CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1. Cấu hình electron nguyên tử
Cách viết cấu hình electron nguyên tử:
- Bước 1: Xác định số electron
- Bước 2: Sắp xếp các e vào các phân lớp theo thứ tự
tăng dần mức năng lượng, với số e tối đa ở các phân
lớp là: s: 2 e; p: 6e; d: 10 e; f: 14 e
-Bước 3: Sắp xếp cấu hình e
Theo thứ tự từng lớp (1→7), trong mỗi lớp theo thứ tự
từng phân lớp (s→p→d→f).

Thí dụ 1: Na (Z=11)
Bước 1: Na có 11 e
Bước 2: 1s2 2s2 2p6 3s1
Bước 3: 1s2 2s2 2p6 3s1
Na: 1s2 2s2 2p6 3s1
Viết gọn: [Ne] 3s1

Thí dụ 2: Cl (Z=17)
Bước 1: H có 17 e
Bước 2: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Bước 3: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Cl: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Viết gọn: [Ne] 3s2 3p5


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hãy cho biết cấu hình electron nguyên tử chính xác của nguyên tố Mn
(Z=25)?

A.
B.
C.
D.

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p5
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2



CẤUHÌNH
HÌNHELECTRON
ELECTRONNGUYEÂN
NGUYÊN TỬ
CAÁU
TÖÛ
I. THỨ TỰ CÁC MỨC
NĂNG LƯỢNG TRONG
NGUYÊN TỬ
II. CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ

1. Cấu hình electron
nguyên tử

II- CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1. Cấu hình electron nguyên tử
Biết:
Li(Z=3) : 1s2 2s1 → Nguyên tố s
O(Z=8) : 1s2 2s2 2p4 → Nguyên tố p
Mn(Z=25): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 → Nguyên tố d
Xét theo phân lớp mà electron cuối cùng điền
Có 4 loại nguyên
vào cótốcác loại nguyên tố nào? Nhận biết
Nguyên tố s:
electron cuối cùng được điền vào phân lớp s
chúng?
Nguyên tố p: electron cuối cùng được điền vào phân lớp p
Nguyên tố d: electron cuối cùng được điền vào phân lớp d
Nguyên tố f: electron cuối cùng được điền vào phân lớp f



CẤUHÌNH
HÌNHELECTRON
ELECTRONNGUYEÂN
NGUYÊN TỬ
CAÁU
TÖÛ
2. Cấu hình electron nguyên tử của 20
I. THỨ TỰ CÁC MỨC
NĂNG LƯỢNG TRONG
nguyên tố đầu
NGUYÊN TỬ
II. CẤU HÌNH ELECTRON
*) Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
NGUYÊN TỬ
1. Cấu hình electron
nguyên tử
2. Cấu hình electron
nguyên tử của 20
nguyên tố đầu

Hay 2, 8, 1(Cấu hình e
nguyên tử theo lớp)

*) Ca: 1s2 2s2 2p6 3s2
3p6 4s2
Hay 2, 8, 8, 2



CẤUHÌNH
HÌNHELECTRON
ELECTRONNGUYEÂN
NGUYÊN TỬ
CAÁU
TÖÛ
I. THỨ TỰ CÁC MỨC
NĂNG LƯỢNG TRONG
NGUYÊN TỬ
II. CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ

1. Cấu hình electron
nguyên tử
2. Cấu hình electron
nguyên tử của 20
nguyên tố đầu
3. Đặc điểm của lớp
electron ngoài cùng

3. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
- Lớp electron ngoài cùng có nhiều nhất 8 electron
- Các nguyên tử có 8 electron ở lớp electron ngoài
-Các nguyên
1,2,3
ngoài
cùng là
cùng
(ns2 np6)tửvàcóheli
(1s2electron

) không lớp
tham
gia các
nguyên
tửhóa
nguyên
tố kim
loạitrường
(Trừ H,
Be,đặc
He)biệt) vì
phản
ứng
học (trừ
1 số
hợp
-Cáchình
nguyên
có 5,6,7
lớp ngoài
cấu
e rấttử
bền.
Đó là electron
các nguyên
tố khí cùng
hiếm.là
nguyên
tố phi tử
kim

Phân
tử tử
chỉnguyên
có 1 nguyên
-Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể
là nguyên tử nguyên tố kim loại hoặc phi kim
→ Từ cấu hình electron nguyên tử dự đoán được
loại nguyên tố

Thí dụ 3: Oxi: 1s2 2s2 2p4 . Có 6 e lớp
ngoài cùng. Oxi là nguyên tố phi kim


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Từ cấu hình electron nguyên tử hãy cho biết
Câu 1: Nguyên tố nào là kim loại?
A. 1s2 2s1
B. 1s2 2s2 2p3
C. 1s2 2s2 2p5
D. 1s2 2s2 2p6
Câu 2: Nguyên tố nào là phi kim?
A. 1s2 2s1
B. 1s2 2s2 2p3
C. 1s2 2s2 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6
Câu 3: Nguyên tố nào là khí hiếm?
A. 1s2 2s1
C. 1s2 2s2 2p5

B. 1s2 2s2 2p3

D. 1s2 2s2 2p6


CỦNG CỐ
-Thứ tự các mức năng lượng của các electron trong
nguyên tử: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s…
- Sự phân bố electron trên các phân lớp và lớp
- Cấu hình e, qui ước và cách viết cấu hình e
- Đặc điểm cấu hình e lớp ngoài cùng


BÀI TẬP
Bài 1/ SGK/ 27
Nguyên tố có Z=11 thuộc
loại nguyên tố ?
A.s.
B.p.
C.D.
D.F.

Giải thích:
Z=11 vậy cấu hình e là:
1s2 2s2 2p6 3s1
Nguyên tố s. Đáp án A


BÀI TẬP
Bài 2/ SGK/ 27
Cấu hình electron của
nguyên tử lưu huỳnh

(Z=16) là?
A.1s2 2s2 2p5 3s2 3p5
B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p3

Bài 3/ SGK/ 27
Cấu hình electron của
nguyên tử nhôm (Z=13) là
1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Vậy?
A.Lớp K có 2 e
B.Lớp L có 8 e
C.Lớp M có 3 e
D.Lớp ngoài cùng có 1 e
Tìm câu sai?


BÀI TẬP VỀ NHÀ

- Học bài cũ, ôn tập lí thuyết chương 1
- Bài tập: 4, 5, 6/SGK/28


CHÚC Q THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC S
SỨC KHỎE VÀ HẠNH PHÚC!



×