KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron.
Kí hiệu nguyên tử của M là
A.
185
75
M
b.
75
185
M
c.
110
75
M
d.
75
110
M
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron,
19 proton và 19 electron?
A.
37
17
Cl
b.
39
19
K
c.
40
18
M
d.
40
19
K
BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
I. THỨ TỰ CÁC MỨC NĂNG LƯỢNG TRONG NGUYÊN TỬ
II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
I. THỨ TỰ CÁC MỨC NĂNG LƯỢNG TRONG NGUYÊN TỬ
•
Mức năng lượng của các lớp n tăng theo
thứ tự từ 1 đến 7
•
Năng lượng của phân lớp tăng theo
thứ tự s, p, d, f.
•
Khi điện tích hạt nhân tăng, có sự chèn
mức năng lượng nên mức năng lượng
4s thấp hơn 3d
Nhận xét sự biến
đổi năng lượng
theo lớp và phân
lớp?
BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1. Cấu hình electron của nguyên tử
a. Khái niệm
Ví dụ: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau
2 2 6 2
Mg (Z=12): 1s 2s 2p 3s
2 2 3
N (Z=7): 1s 2s 2p
Cấu hình electron của nguyên tử biểu diển sự phân bố
electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau
b. Các bước viết cấu hình electron
BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1. Cấu hình electron của nguyên tử
b. Quy ước cách viết cấu hình electron
•
•
•
Số thứ tự lớp electron được ghi bằng chử số (1, 2, 3…)
Phân lớp được ghi bằng các chử cái thường (s, p, d, f)
Số eletron trong một phân lớp được ghi bằng số phía trên
2 6 9
bên phải của phân lớp (s , p , d …)
BÀI 5: CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
II. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1. Cấu hình electron của nguyên tử
c. Cách viết cấu hình electron của nguyên tử
•
•
Xác định số electron của nguyên tử.
Phân bố các electron vào các phân lớp theo chiều tăng của
mức năng lượng trong nguyên tử (1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p…)
và tuân theo quy tắc số e tối đa trong một phân lớp
•
Viết cấu hình electron biểu diển sự phân bố electron trên
các phân lớp thuộc các lớp khác nhau (1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p…)
BÀI TẬP 1
Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau
Na (Z=11)
S (Z=16)
Fe (Z=26)
2 2 6 1
1s 2s 2p 3s
2 2 6 2 4
1s 2s 2p 3s 3p
2 2 6 2 6 6 2
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
[Ne]3s
1
Nguyên tố s
2 4
[Ne] 3s 3p
Nguyên tố p
6 2
[Ar] 3d 4s
Nguyên tố d
2. Cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đầu
Sè electron
Z
Tên nguyên
tố
Kí hiệu
CÊu h×nh electron
hóa
học
Líp 1
Líp 2
Líp 3
Líp 4
(K)
(L)
(M)
(N)
1
1
Hidro
H
1
1s
2
Heli
He
2
1s
3
Liti
Li
2
1
2 1
1s 2s
4
Beri
Be
2
2
2 2
1s 2s
5
Bo
B
2
3
2 2
1
1s 2s 2p
6
Cacbon
C
2
4
2 2
2
1s 2s 2p
2
2. Cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đầu
2
N
2
5
1s
8
Oxi
O
2
6
1s
9
Flo
F
2
7
1s
10
Neon
Ne
2
8
1s
11
Natri
Na
2
8
1
1s
12
Magie
Mg
2
8
2
1s
13
Nh«m
Al
2
8
3
2 2 6 2 1
1s 2s 2p 3s 3p
14
Silic
Si
2
8
4
2 2 6 2 2
1s 2s 2p 3s 3p
15
Photpho
P
2
8
5
2 2 6 2 3
1s 2s 2p 3s 3p
S
2
8
6
2 2 6 2 4
1s 2s 2p 3s 3p
16
Lưu huỳnh
2
2
2
2
2s
2s
2s
2s
2s
2
2
2
2
2
2p
3
Nit¬
2
2s
2
7
2p
2p
2p
2p
2p
4
5
6
6
6
3s
3s
1
2
17
Clo
Cl
2
8
7
2 2 6 2 5
1s 2s 2p 3s 3p
18
Agon
Ar
2
8
8
2 2 6 2 6
1s 2s 2p 3s 3p
19
Kali
K
2
8
8
1
2 2 6 2 6 1
1s 2s 2p 3s 3p 4s
3. Đặc điểm của electron lớp ngoài cùng
Tên nguyên tố
Kí hiệu hóa
Cấu hình
Số e
Kết
học
electron
lớp ngoài cùng
luận
1
kim loại
2
kim loại
3
kim loại
5
phi kim
6
phi kim
7
phi kim
2
khí hiếm
8
khí hiếm
8
khí hiếm
2
Magie
Mg
1s
Nh«m
Al
2 2 6 2 1
1s 2s 2p 3s 3p
Photpho
P
2 2 6 2 3
1s 2s 2p 3s 3p
S
2 2 6 2 4
1s 2s 2p 3s 3p
Lưu huỳnh
2
2p
6
3s
1
1s
2s
2p
6
Na
2
2s
2
Natri
3s
2
Clo
Cl
2 2 6 2 5
1s 2s 2p 3s 3p
Heli
He
1s
Neon
Ne
1s
Agon
Ar
2 2 6 2 6
1s 2s 2p 3s 3p
2
2
2s
2
2p
6