Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

30 câu ôn tập về đạo hàm có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.11 KB, 7 trang )

Câu 1: Cho hàm số y =
3

A. y ' =

( x + 1)

2x + 1
. Đạo hàm của hàm số là :
x +1
B. y ' =

2

1

( x + 1)

C. y ' =

2

( x + 1) ( x − 4 ) ; g ' 1
g ( x) =
( )

−1

( x + 1)

2



D. y ' =

2

( x + 1)

2

2

Câu 2: Với hàm số
A. 20

x−2

B. 24

Câu 3: Cho hàm số f ( x ) =

bằng:
C. 25

D. 32

2
x 2 x3
và g ( x ) = − . Tập nghiệm của bất phương trình
x
2 3


f ( x ) ≤ g ' ( x ) là:
A. [ 1;0 )

B. [ −1; +∞ )

C. [ −1;0 )

D. ( 0; 2]

π 
Câu 4: Cho hàm số g ( x ) = sin 4 x cos 4 x, g'  ÷ bằng
3
A. −1

B. 2

D. −2

C. 1

3
2
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) = x + ( a − 1) x + 2 x + 1 . Để f ' ( x ) > 0, ∀ x ∈ ¡ nếu

A. 1 − 6 ≤ a ≤ 1 + 6

B. 1 − 6 < a < 1 + 6

C. a < 1 + 6


D. a ≥ 1 − 6

Câu 6: Hàm số nào sau đây có đạo hàm y ' =

x2 − 4x + 1

( x − 2)

2

:

A. y =

x2 − 3x + 1
x−2

B. y =

2x2 − x + 1
x−2

C. y =

x2 − 2 x + 3
x−2

D. y =


x2 − x + 3
x−2

Câu 7: Cho hàm số y = ( 3 x 2 − 1) . Chọn ra câu trả lời đúng :
2

2
A. y ' = 6 ( 3 x − 1) ;

2
B. y ' = 6 x ( 3 x − 1) ;

2
C. y ' = 12 x ( 3 x − 1) ;

2
D. y ' = 2 ( 3 x − 1) ;

Câu 8: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = 2t 3 − 3t 2 + 6t , trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là
A. 6 m/s

B. 12 m/s

C. 9 m/s

D. 18 m/s

Câu 9: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = t 3 − 2t 2 + 9t , trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là:



A. 16 m / s 2

B. 12 m / s 2

C. 24 m / s 2

D. 18 m / s 2

5 2
3
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = x − x + ln 5
2
A. 3x 2 − 5x + ln 5

B.

1 4 5 3
x − x + ln 5
4
6

C. 3x 2 − 5x

D.

1 4 5 3
x − x
4

6

Đăng ký mua tài liệu file word môn Toán trọn bộ:

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Toán”
Gửi đến số điện thoại

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − x + 1)

5

A. 4 ( x 2 − x + 1)

4

( 2 x − 1)

B. 5 ( x 2 − x + 1)

4

C. 5 ( x 2 − x + 1)

4

( 2 x − 1)

D. ( x 2 − x + 1)


( 2 x − 1)

Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y =

A.

(x

4x − 6
2

− 3 x − 1)

3

B.

(x

C.

1

2

− 3x − 1)

6 − 4x
2


− 3 x − 1)

Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y =

A.

(x

3

C.

4x − 6
x − 3x − 1

D.

2

x 2 ( 2 x − 3)
B.

3

2 x3 + 3x 2
2 x 3 ( x − 1)

2

x3

x −1

x 2 ( 2 x − 3)
2 x 3 ( x − 1)

4

D.

3

Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y =

4x + 1
x2 + 2

2 ( x − 1)

2

x3
x −1

−2 x 3 − 3 x 2
2 x 3 ( x − 1)

3

6 − 4x
x − 3x − 1

2


A.

8+ x
x2 + 2

B.

8− x
x2 + 2

Câu 20: Đạo hàm của hàm số y =
A. y ' =

C.

(x

8− x

2

D.

+ 2) x2 + 2

(x


8+ x

2

+ 2) x2 + 2

3x
là:
sin 2 x

3x ( ln 3.sin 2 x − 2 cos 2 x )
sin 2 2 x

3x ( ln 3.sin 2 x − cos 2 x )
C. y ' =
sin 2 2 x

B. y ' =

3x ( 2 ln 3sin 2 x − 2 cos 2 x )
sin 2 2 x

3x ( ln 3sin 2 x − cos 2 x )
D. y ' =
2sin 2 2 x

Câu 21: Đạo hàm của hàm số y = sin ( ln x ) + cos ( ln x ) là:
A. y ' =
C. y ' =


cos ( ln x ) + sin ( ln x )
2x
cos ( ln x ) − sin ( ln x )
x

B. y ' =

− cos ( ln x ) + sin ( ln x )
x

D. y ' = cos ( ln x ) − sin ( ln x )

2
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = x tan ( x + 1) là:

2 x2
A. y ' = − tan ( x + 1) +
cos 2 ( x 2 + 1)
2

2
C. y ' = tan ( x + 1) −

2x2
cos 2 ( x 2 + 1)

x2
B. y ' = tan ( x + 1) +
cos 2 ( x 2 + 1)
2


2
D. y ' = tan ( x + 1) +

2x2
cos 2 ( x 2 + 1)

ln x
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y = sin ( e + 1) là:
ln x
ln x
A. y ' = cos ( e + 1) .e

C. y ' = cos ( e

ln x

eln x
+ 1) .
x

B. y ' = − cos ( eln x + 1) .
D. y ' = cos ( e

ln x

eln x
x

eln x −1

+ 1) .
x

Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = esin x + cos x là:
A. y ' = esin x .cos x − sin x

B. y ' = esin x .sin x − sin x

sin x
C. y ' = e ( cos x + 1)

D. y ' = ecos x .sin x − sin x

2
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x + x ) là:

A. y ' =
C. y ' =

ln ( x 2 + x )
ln 2

. ( 2 x + 1)

2x +1
x ( x + 1) ln 2

B. y ' =
D. y ' =


( 2 x + 1) ln 2
x2 + x
1
x ln 2


Câu 26: Cho hàm số y = x ln x . Nghiệm của phương trình y ' = 2016 là:
A. x = e 2017

C. x = e −2015

B. x = e 2015

D. x = e 2016

Đăng ký mua tài liệu file word môn Toán trọn bộ:

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Toán”
Gửi đến số điện thoại

Đáp án
1-A
2-A
3-C
4-D
5-B

6-C
7-C

8-D
9-C
10-C

11-A
12-C
13-D
14-B
15-A

16-C
17-B
18-B
19-C
20-A

21-C
22-D
23-C
24-A
25-C

26-B
27-B
28-A
29-D
30-A

Hướng dẫn giải
Câu 1: Cho hàm số y =

A. y ' =

2x + 1
. Đạo hàm của hàm số là :
x +1

3

( x + 1)

B. y ' =

2

1

( x + 1)

C. y ' =

2

−1

( x + 1)

D. y ' =

2


2

( x + 1)

HD: Đáp án A
Câu 2: Với hàm số g ( x ) = (
A. 20
HD: Ta có: g ' ( x )

x + 1) ( x − 4 )
; g ' ( 1) bằng:
x−2
2

B. 24

( 3x
=

g ' ( x ) = 20 . Chọn A

2

C. 25

− 4 x − 7 ) ( x − 2 ) − ( x + 1)

( x − 2)

2


2

( x − 4)

D. 32
=

2 ( x + 1) ( x 2 − 5 x + 9 )

( x − 2)

2

nên

2


Câu 3: Cho hàm số f ( x ) =

2
x 2 x3
và g ( x ) = − . Tập nghiệm của bất phương trình
x
2 3

f ( x ) ≤ g ' ( x ) là:
A. [ 1;0 )


B. [ −1; +∞ )

C. [ −1;0 )

D. ( 0; 2]

2
HD: Ta có: g ' ( x ) = x − x

f ( x) ≤ g '( x) ⇔

2 − x 2 + x3 ≤ 0
x ≤ 1
2
2
2 − x 2 + x3
≤ x − x2 ⇔ − x + x2 ≤ 0 ⇔
≤0⇔
⇔
.
x
x
x
x > 0
x > 0

Chọn C.
π 
Câu 4: Cho hàm số g ( x ) = sin 4 x cos 4 x, g'  ÷ bằng
3

A. −1

B. 2

D. −2

C. 1

1
1

π 
= −2 . Chọn D
HD: Ta có: g ( x ) = sin 8x ⇒ g ' ( x ) = 8. .cos8 x = 4 cos8 x ⇒ g'  ÷ = 4 cos
2
2
3
3
3
2
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) = x + ( a − 1) x + 2 x + 1 . Để f ' ( x ) > 0, ∀ x ∈ ¡ nếu

A. 1 − 6 ≤ a ≤ 1 + 6

B. 1 − 6 < a < 1 + 6

C. a < 1 + 6

D. a ≥ 1 − 6


2
2
HD: Ta có: f ' ( x ) = 3 x + 2 ( a − 1) x + 2 . Do f ' ( x ) ≥ 0 ⇔ 3x + 2 ( a − 1) x + 2 ≥ 0

Để ý hệ số a = 3 > 0 ⇒ để f ( x ) ≥ 0 ⇔ ∆ ' < 0
⇒ ∆ ' = ( a − 1) − 3.2 < 0 ⇔ a 2 − 2a − 5 < 0 ⇔ 1 − 6 < a < 1 + 6 . Chọn B.
2

Câu 6: Hàm số nào sau đây có đạo hàm y ' =

x2 − 4x + 1

( x − 2)

2

:

A. y =

x2 − 3x + 1
x−2

B. y =

2x2 − x + 1
x−2

C. y =


x2 − 2 x + 3
x−2

D. y =

x2 − x + 3
x−2

HD: Ta có y =
A. y =

ax 2 + bx + c
amx 2 + 2anx + bn − cm
⇒ y'=
2
mx + n
( mx + n )

x2 − 3x + 1
x2 − 4 x + 5
⇒ y'=
2
x−2
( x − 2)

B. y =

2x2 − x + 1
2 x2 − 8x + 1
⇒ y'=

2
x−2
( x − 2)


C. y =

x2 − 2 x + 3
x2 − 4 x + 1
⇒ y'=
2
x−2
( x − 2)

D. y =

x2 − x + 3
x2 − 4x −1
⇒ y'=
x−2
( x − 2)

Chọn C

Đăng ký mua tài liệu file word môn Toán trọn bộ:

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Toán”
Gửi đến số điện thoại


HD: Ta có: ( uv ) ' = u'v + v'u nên
1
x −1

2
. Chọn A
y ' = 2 ln 2.cot x − 2 2 x .2 x = 2 x ln 2.cot x −
2
sin x
x sin x
x

Câu 29: ạo hàm của hàm số nào sau đây không phụ thuộc vào biến x :
A. y = sin 3 x + cos3 x

B. y = sin 3 x − cos3 x

C. y = x sin x + cos x


2
2
D. y = cos x + cos  x +
3


HD: Ta có:
2
2
A. y ' = 3sin x cos x − 3cos x sin x = 3sin x cos x ( sin x − cos x )

2
2
B. y ' = 3sin x cos x + 3cos x sin x = 3sin x cos x ( sin x + cos x )

2π 

2
÷+ cos  x −
÷
3 




C. y ' = sin x + x cos x


D. y ' = −2 cos x sin x − 2 cos  x +
3



 
÷sin  x +
3
 





÷− 2 cos  x −
3



2π 
 
÷sin  x −
÷
3 
 


 −2 cos x sin x = − sin ( 2 x )


2π  
2π 
4π 


Để ý thấy  2 cos  x +
÷sin  x +
÷ = sin  2 x +
÷
3  
3 
3 





2π  
2π 
4π 


 2 cos  x −
÷sin  x −
÷ = sin  2 x −
÷
3  
3 
3 



4π 
4π 


 8π 
Mà sin  2 x +
÷+ sin  2 x −
÷ = 2sin ( 2 x ) cos  ÷ = − sin ( 2 x )
3 
3 


 3 

Nên y ' = − sin ( 2 x ) − ( − sin ( 2 x ) ) = 0 . Chọn D
Câu 30: Hàm số có đạo hàm trên ¡ và y ' = 0 là:
A. Hàm số hằng y = c
C. Hàm số y =
HD: Chọn A

x
x +2

B. Hàm số y = x
D. Hàm số y = x



×