KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trình bày tính chất hóa học của axit clohiđric. Viết ptpứ
minh họa
ĐÁP ÁN
Câu 1: Tính chất hóa học của axit clohiđric
a. Tính axit:
-
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
→ CuCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 2HCl
-
CuO
+ 2HCl
→ CuCl2 + 2H2O
Tác dụng với kim loại
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
-
Tác dụng với muối
CaCO3 + 2HCl
→ CaCl2 + H2O + CO2
b. Tính khử:
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 +16HCl→ 2KCl + 2MnCl2+5Cl2 + 8H2O
MnO2 + 4HCl
NƯỚC GIAVEN
CLORUA VÔI
I. NƯỚC GIAVEN:
Thành phần hóa học
của nước Giaven là
gì?
Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp muối NaCl và NaClO
Tại sao gọi là nước
Giaven?
Dung dịch có tên gọi như vậy vì lần đầu tiên được nhà bác học
Bec- tô- lê điều chế ở thành phố Giaven, gần Pari ( Pháp)
1- §iÒu
chÕ:
a. Trong phòng thí nghiệm:
Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ
thường
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(Natriclorua + Natri hipoclorit)
b.Trong công nghiệp:
Điện phân dung dịch muối ăn (nồng độ từ 15-20%) trong
thùng điện phân không có màng ngăn.
NaCl +
H 2O
đpdd
→
NaOH +
H2
+
(catot)
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Cl2
(anot)
Sơ đồ điều chế
nước Giaven
bằng cách điện
phân
2- TÝnh chÊt:
Níc
Gia-ven cã tÝnh tÈy mµu (xem TN)
Tác dụng với CO2:
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 +
HClO
Nước Giaven có thể để lâu được trong không khí
không? Giải thích.
3.Ứng dụng:
Tẩy trắng vải, sợi, giấy
Sát trùng
Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh
II. CLORUA VÔI:
Clorua vôi là chất bột màu trắng, xốp
1.Cấu tạo:
CTPT: CaOCl2
-1
Cl
CTCT:
Ca
O
Clorua vôi là muối
hỗn tạp
+1
Cl
2- TÝnh chÊt :
• T¸c dông víi CO2:
2 CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCl2 + CaCO3 +
2HClO
• Lµ chÊt oxi ho¸ m¹nh
T¸c dông víi HCl, gi¶i phãng khÝ Clo
CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
3.ứng dụng :
Tẩy trắng vải , sợi, giấy
Sát trùng và tẩy uế
Tinh chế dầu mỏ
Xử lý các chất độc, bảo vệ môi trờng
4. §iÒu chÕ:
Cho Cl2 t¸c dông víi v«i t«i hoÆc s÷a v«i
300C
Cl2 + Ca(OH)2 →
CaOCl2 +
H2O
Clorua v«i
Củng cố
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
3
NaClO
1
MnO2
2
Cl2
4
NaHCO3
5
CaOCl2
CaCl2
6
7
HClO
HCl
Củng cố
1) MnO2
2) Cl2
+
+
4HCl MnCl2
2NaOH NaCl +
+
Cl2
+ 2H2O
NaClO + H2O
3) NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO
4) Cl2
+
Ca(OH)2 CaOCl2 +
H2O
5) 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
6) Cl2
+
H2O HCl + HClO
as
7) HClO
HCl + O
Củng cố
Bài 2: Chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch mất
nhãn sau:
HCl; HClO; NaCl; NaClO
Quú tÝm
Quú tÝm hãa ®á
HCl
Quú tÝm kh«ng
Quú tÝm mÊt mµuQuú tÝm hãa ®á
chuyÓn mµu
råi mÊt mµu
NaCl
NaClO
HClO
Dặn dò:
- Học bài
- Làm các bài tập SGK