ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy trình bày tính chất hóa học của SO2?
Dẫn ra các phương trình hóa học minh họa?
Tính chất hóa học của SO 2 là:
SO2 +H2O↔H2SO3
-Là oxit axit:
SO2 +NaOH→NaHSO3
SO2 +2NaOH→Na2SO3 +H2O
+4
-Là chất khử:
SO2 +Br2+2H2O→H2SO4 +2HBr
+4
-Là oxi hóa:
-1
+6
0
-2
0
SO2 +2H2S→3S+2H2O
1
2
LOGO
Bài 33: (t1)
AXIT SUNFURIC, MUỐI SUNFAT
AXIT SUNFURIC, MUỐI SUNFAT
H2SO4
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
Cấu tạo phân tử
I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
1. Tính chất vật lí
Trạng thái:
Màu sắc:
Bay hơi:
Tính tan:
Lỏng, sánh
Không màu
Không bay hơi
Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt.
•
H2SO4 98% có khối lượng riêng D = 1,84g/cm
3
6
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
CẨN THẬN !
Gây bỏng
H2O
H2SO4đặc
I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
2. Tính chất hóa học
a. Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.
Làm quì tím hóa đỏ.
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ.
Axit sunfuric loãng có
Tác dụng với muối của axit yếu
đầy đủ tính chất chung
của một axit
hoặc dễ bay hơi.
Tác dụng với kim loại hoạt động.
H2SO4 + Fe →
t
o
FeSO4 + H2↑
1
9
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
*Tính oxi hóa mạnh: H2SO4 đặc oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, S, P…)
và nhiều hợp chất (KBr, FeO…)
0
+6
+2
+4
0
t
Cu + 2H2SO4đ →
CuSO4 + SO2
+ 2H2↑ O
Màu xanh lam
H2SO4 đặc
M
→
(Trừ Pt, Au)
M2(SO4)n +SO2↑,S,H2S + H2O
n là hóa trị cao nhất
10
1
o
t
H2SO4 đặc
(C, S, P)
-1
→
CO2/SO2/H3PO4+SO2↑+ H2O
+6
2KBr + 2H2SO4đ →
0
+4
Br2 + SO2 + K2SO4 + 2H2O
I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
2. Tính chất hóa học
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
*Tính oxi hóa mạnh
Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric đặc, nguội.
2Kết luận: H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hoa mạnh do gốc SO4 chứa
S có số oxihoa +6 cao nhất
1
12
•
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
Tính háo nước
H SO đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat…
2 4
Chất màu đen là gì?
•
Hiện tượng:
Tại sao lại bị đẩy ra
khỏi cốc?
→ Các tinh thể đường saccarozơ chuyển sang màu đen sau đó trào lên, có thoát khí.
Giải thích:
C12H22O11 → 12C + 11H2O
H2SO4→
đặc CO
C + 2H2SO4 đăc,nóng
2 + 2SO2 + 2H2O
13
H2SO4 tiếp xúc với da thịt sẽ gây bỏng nặng, vì vậy
khi sử dụng phải hết sức cẩn thận.
H2SO4
H2SO4 lỏng
H2SO4 đ,nóng
Tính axit
Tính háo nước
Tính oxi hóa mạnh
Làm đổi màu quỳ tím
T/d với kim loại ( trừ Au, pt)
Tác dụng với bazo
Tác dụng với oxit bazo
Tác dụng với muối
T/d với kim loại hoạt động
T/d với phi kim
T/d hợp chất có tính khử
Câu 1:
Hãy hoàn thành các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định vai trò của
các chất tham gia phản ứng.
Fe + H2SO4đặc →
C + H2SO4đặc
t°
→
Fe2(SO4)3+SO2↑+H2O
t°
FeO +H2SO4đặc→
CO2 ↑ +SO2↑+H2O
t°
Fe2(SO4)3+SO2↑+H2O
Câu2:
Hãy hoàn thành các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định
t°
vai trò của các chất tham gia phản ứng.
t°
2Fe + 6H2SO4đặc →
t°
Fe2(SO4)3+3SO2↑+6H2O
C + 2H2SO4đặc →
Chất khử
Chất oxy hóa
t°
2FeO + 4H2SO4đặc→
Chất khử
CO2 ↑ +2SO2↑+2H2O
Chất oxy hóa
Fe2(SO4)3+SO2↑+4H2O
Chất khử
Chất oxy hóa
17
Câu 3
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
2Ag + 2H2SO4đặc, nóng →
Zn + H2SO4loãng→
2Fe(OH)3 +
3H2SO4đặc →
Ag2SO4 + SO2+ 2H2O
ZnSO4+H2
Fe2(SO4)3+ 6H2O
18
Hướng dẫn về nhà
-BT: 1, 2, 4, 5 (SGK)
-Đọc trước phần sản xuất H2SO4 và muối sunfat.
Tiết học kết thúc
Cám ơn quý thầy cô về dự tiết học
ster text styles