Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 21 trang )


A. AXIT SUNFURIC

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Chất lỏng không màu, không mùi, không bay
hơi..
-

- Axit sunfuric không bay hơi, nặng gấp 2 lần
nước (H2SO4 đặc có D = 1.84 g/cm3 )
* Quan sát thí nghiệm sau:


Thêm axit sunfuric đặc vào nước. Nhiệt độ đầu
là 19,2oC. Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ

Nhiệt độ sau 30’: 45,5oC

Nhiệt độ cuối:131,2oC
Tăng 112oC

NX: Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và
tỏa nhiệt lớn


I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
H2SO4 đặc tan trong nước tỏa
một lượng nhiệt lớn. Vậy khi
pha loãng H2SO4 đặc an toàn,
phải pha như thế nào?



Cách pha loãng axit sunfuric đặc
HÃY CHỌN 1 TRONG 2 CÁCH PHA LOÃNG SAU

Cách 1: Rót H2O vào H2SO4
đặc.

Cách 2: Rót từ từ H2SO4 đặc
vào H2O


* Cách pha loãng H2SO4 an toàn:

Phải rót từ từ axit vào nước,
dùng đũa thủy tinh khuấy
nhẹ, tuyệt đối không làm
ngược lại.


MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC


MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC


II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất hóa học

1. Tính chất
của dd axit

sunfuric
loãng

2. Tính chất
của dd axit
sunfuric đặc

Tính oxi hóa

Tính háo nước


1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Có đầy đủ tính chất của một axit mạnh
 Làm quì tím hóa đo
 Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
H2SO4+ NaOH → Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + CuO →CuSO4+ H2O
 Tác dụng với muối (sản phẩm có kết tủa hoặc
bay hơi)
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O
Tác dụng với kim loại (đứng trước H trong
dãy hoạt động hóa học của kim loại).
.


1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Tác dụng với kim loại (đứng trước H trong dãy
hoạt động hóa học của kim loại).
2M + nH2SO4 


M2(SO4)n

+

nH2

(n là hóa trị thấp nhất của kim loại)
Dãy hoạt động hóa học của kim loại

K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng
Fe + H2SO4 loãng →FeSO4 + H2↑
Cu + H2SO4 loãng →không xảy ra


- Vẽ thang oxi hóa của S.
- Cho biết vị trí số oxi hóa của S trong H2SO4.
- Có nhận xét gì về tính chất của H2SO4 đặc

-2

0

+4

+6
H2SO4

Tính oxi hóa mạnh



2. Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc:
a. Tính oxi hóa mạnh
Thí nghiệm: Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
+6

0

t0

+4

+2

2H2SO4(đặc) + Cu → CuSO4 + 2H2O+ SO2↑
H2SO4( đặc) + Fe →t Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
0

t0

⇒ KL + H2SO4đặc,nóng → muối + SO2 + H2O
+6

0

+6

-1


hóa trị cao

+4

H2SO4 (đặc) + 2S → 2H2O + 3SO2↑
0

+4

2 H2SO4 (đặc) + 2HI → I2+ 2H2O + SO2↑
LưuH
ý:2SO
Fe, 4Cr,
Al… hầucónhư
không
phảnmạnh,
ứng với
đặc,nóng
tính
oxi hóa
oxi hóa
H2SO
Dùng
bình
H2SO4
được
hầu hếtcác
kimcác
loại
(trừthép

Au,đựng
Pt,...)
4đặc,nguội
đặc,trong
quákim(S,
trình vận
chuyển
các phi
C,…)
và nhiều hợp chất.


Fe + H2SO4đặc →Fe2(SO4)3+SO2↑+H2O
C + H2SO4đặc →CO2 ↑ +SO2↑+H2O
FeO+H2SO4đặc→Fe2(SO4)3+SO2↑+H2O


ĐÁP ÁN
2Fe + 6H2SO4đặc → Fe2(SO4)3+3SO2↑+6H2O

Chất khử Chất oxy hóa

C+

2H2SO4đặc → CO2 ↑ +2SO2↑+2H2O

Chất khử Chất oxy hóa

Fe
(SO

)
+SO
↑+4H
O
2
4
3
2
2
2FeO
SOhóa
Chất
khử +4H
4đặc→
Chất2oxy


2. Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc:
b. Tính háo nước
Thí nghiệm: H2SO4 đặc tác dụng với đường
H2SO4 đặc

C12H22O11
Đường saccarozơ

12C + 11H2O

Tiếp theo, một phần cacbon tiếp tục bị H2SO4 oxi hóa:
+6


0

+4

+4

2H2SO4 + C → 2H2O + 2SO2↑ + CO2↑


H2SO4
H2SO4 đặc

H2SO4 loãng
Tính axit

Tính oxi hóa

Tính háo nước

Làm đổi màu quỳ tím
Td với kim loại (Trừ Au,Pt)
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với muối
Tác dụng với kim loại
(đứng trước H)

Tác dụng với phi kim

Tác dụng với hợp chất



CỦNG CỐ BÀI HỌC

Câu
Câu1:1:Tính
Tínhchất
chấtnào
nàodưới
dướiđây
đâylàlàtính
tínhchất
chấthóa
hóahọc
họccủa
củadung
dungdịch
dịch
HH2SO
4 đặc:
2SO4 đặc:


A. Tính oxi hóa mạnh



B. Tính axit mạnh




C. Tính háo nước



D. Cả A, B, C đều đúng


CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu

HH2SO
là:
4 đặc
4 loãng
Câu2:2:Tính
Tínhchất
chấtgiống
giốngnhau
nhaugiữa
giữaaxit
axitHH2SO
SO
đặc

SO
loãng
là:
2
4

2
4
 A. Tính háo nước
 B. Tính oxi hóa mạnh
 C. Tính axit mạnh
 D. Cả A, B, C đều đúng.


CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch axit
H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng một loại muối:


A. Fe



B. Cu



C. Zn



D. Au


DẶN DÒ
- Làm bài tập 1,2,4,5 SGK trang 143

- Xem trước Sản xuất axit sunfuric
* Muối sunfat.



×