Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bài 10. Photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 41 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ
SINH HOẠT CỤM CHUYÊN MÔN

Đức Hòa, ngày 05/ 02 / 2015

Monday, September 18, 2017


NGUN TỐ SAU ĐÂY LÀ NGUN TỐ GÌ?

“NGUYÊN TỐ CỦA SỰ SỐNG VÀ TƯ DUY

ĐƯC PHÁT HIỆN TỪ NƯỚC TIỂU
- LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG MA TRƠI
-NGUN TỐ DING DƯỠNG CĨ TRONG THÀNH
PHẦN PHÂN LÂN.
- NẰM Ở CHU KÌ 3, NHĨM VA

- KÍ HIỆU: P


Lịch sử tìm ra
nguyên tố photpho
Năm 1669, Hennig
Brand - nhà giả kim
thuật người Đức - phát
hiện ra khi cho bay hơi
nước tiểu thu được một
chất khoáng màu trắng,
phát sáng trong bóng
đêm .




Bài
14

PHOTPHO
Tiết 23
BAN NÂNG CAO

DƯƠNG THANH PHƯƠNG
NĂM HỌC: 2014-2015


Bài 14. PHOTPHO

I

TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II

TÍNH CHẤT HÓA HỌC

III

ỨNG DỤNG

IV

TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN


V

ĐIỀU CHẾ


I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
P đỏ

P trắng

(P4)

(Pn)


Chọn một phương án đúng để điền cụm từ vào chỗ trống của bảng so
sánh tính chất vật lí của P trắng và P đỏ sau:
P trắng

P đỏ

Trạng thái, màu sắc
Cấu trúc phân tử
Tính tan
Tính độc
Tính bền
Khả năng phát quang
(1) chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt


(2) cấu trúc polime (Pn)

(3) không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ (4) chất bột, màu đỏ
(5) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối

(6) không độc

(7) không tan trong các dung môi thông thường

(8) bền ở nhiệt độ thường.

(9) không phát quang trong bóng tối

(10) không bền.

(11) rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.

(12) cấu trúc mạng tinh thể ptử (P4)


Chọn một phương án đúng để điền cụm từ vào chỗ trống của bảng so
sánh tính chất vật lí của P trắng và P đỏ sau:
P trắng
Trạng thái, màu sắc

P đỏ
(4)

Cấu trúc phân tử


(1)
(12)

Tính tan

(3)

Tính độc
Tính bền

(11)
(10

(7)
(6)

Khả năng phát quang

(5)

(1) chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt

(2)

(8)
(9)
(2) cấu trúc polime (Pn)

(3) không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ (4) chất bột, màu đỏ
(5) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối


(6) không độc

(7) không tan trong các dung môi thông thường

(8) bền ở nhiệt độ thường.

(9) không phát quang trong bóng tối

(10) không bền.

(11) rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.

(12) cấu trúc mạng tinh thể ptử (P4)


Bức ảnh 'Em bé napal'
(Bức ảnh nổi tiếng mọi thời đại)

Ảnh cô bé Kim Phúc bị bỏng bom
napal năm 1972


“Việt Nam hóa chiến
tranh” được tiến hành bằng
lực lượng quân đội Sài Gòn
là chủ yếu, có sự phối hợp về
hỏa lực, không quân, hậu cần
Mĩ và vẫn do Mĩ chỉ huy
bằng hệ thống cố vấn.

Thực chất, đó là sự tiếp tục
thực hiện âm mưu “dùng
người Việt đánh người Việt”
của Mĩ.

“ Đông Dương hóa chiến
tranh”
Quân đội Sài Gòn còn
được Mĩ sử dụng như lực
lượng xung kích ở Đông
Dương trong các cuộc hành
quân mở rộng xâm lược
Campuchia (1970), tăng
cường chiến tranh ở Lào
(1971), thực hiện âm mưu
“dùng người Đông Dương
đánh người Đông Dương”.


Clip chiến tranh
tham khảo


SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA P ĐỎ VÀ P TRẮNG

Clip thí nghiệm
chuyển hóa P đỏ
và P trắng, sự phát
quang



SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA P ĐỎ VÀ P TRẮNG


g
ôn
,

to

nh
lạ

kh

m


kk

Hơi P

P đỏ

đến 250oC,không có kk

P trắng


II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1.Giải thích tại sao ở điều kiện thường photpho
hoạt động hơn nitơ mặc dù độ âm điện của photpho
(2,19) nhỏ hơn độ âm điện của nitơ (3,04)?
Liên kết trong phân tử photpho là liên kết đơn,
kém bền vững hơn liên kết ba trong phân tử nitơ. Vì
vậy ở điều kiện thường photpho hoạt động hơn nitơ.


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Dựa vào khả năng bốc cháy khác nhau của
photpho trắng và photpho đỏ, cho biết dạng thù hình nào
của photpho hoạt động mạnh hơn?

P trắng

P đỏ

P trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P đỏ.


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Cho các chất sau: Ca3P2, P, P2O3, PCl5, H3PO4.
- Hãy xác định số oxi hóa của P.
- Cho biết các số oxi hoá có thể có của photpho
trong hợp chất. Từ đó dự đoán tính chất hoá học của
photpho?
Dự đoán tính chất hóa học của photpho
thể hiện tính khử

3

thể hiện tính oxi hóa

0

P

+
3

+
5


1. Tính oxi hóa


1. Tính oxi hóa
0

2 P + 3Ca

t0

-3

Ca3P2
Canxi photphua

0


2 P + 3Zn

t

0

-3

Zn3P2
Kẽm photphua
(Thuốc chuột)


Zn3P2 + 6 H2O
(Thuốc chuột)

3 Zn(OH)2 + 2PH3


2. Tính khử


Thí nghiệm: Photpho trắng
tác dụng với oxi


Thí nghiệm: Photpho đỏ
tác dụng với oxi



2. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
0

0

4P + 3O2

Thiếu oxi:

0

0

Dư oxi:
4P + 5O2
b. Tác dụng với clo
0

t

o

t

o

0

0


-2

2P2O3
+5

-2

điphotpho trioxit

2P2O5

Thiếu clo: 2P + 3Cl2
Dư clo:

+3

0

2P + 5Cl2

t

o

t

o

điphotpho pentaoxit

+3

-1

2PCl3

photpho triclorua

+5

-1

2PCl5

photpho pentaclorua

c. Tác dụng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh
0

+5

6 P +5 KClO3

t

0

+5

-2


-1

3P2O5 + 5KCl


Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. P + O2 dư, to
b. P + Mg, to
c. P + dd HNO3đặc, nóng
Cho biết trong các phản ứng trên, phản ứng nào P có
tính khử? Phản ứng nào P có tính oxi hóa.


III. ỨNG DỤNG
- Sản xuất diêm
- Sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói

Đạn pháo

Đạn
cháy


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×