Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Bài 10. Photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.24 KB, 13 trang )

Tiết 15:

Bài 10

PHOTPHO


I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử:
IA

IIA

IIIA



Photpho ở ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.
IIIB IVB VB VIB VIIB

VIIIB

IB

IIB



2 2 6 2 3
Cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p




Photpho có số oxi hóa là -3, +3, +5

IVA

VA

VIA

VIIA

VIIIA


II. Tính chất vật lí
Photpho tồn tại chủ yếu ở 2 dạng thù hình:

PHOTPHO TRẮNG

PHOTPHO ĐỎ


II. Tính chất vật lí

P trắng
Trạng thái, màu
sắc

Chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng.


P đỏ

Chất bột màu đỏ.

Mềm.

Cấu tạo phân tử
Cấu trúc mạng tinh thể phân tử.

Độc tính

Tính bền

Tính tan

Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.

Cấu trúc polime.

Không độc.

Kém bền, dễ nóng chảy và bốc cháy ở

0
Bền, khó nóng chảy, bốc cháy ở 250 C. Không

0
40 C.Phát quang.

phát quang.


Không tan trong nước, tan trong C6H6,
CS2,…

Không tan trong các dung môi thông thường.


II. Tính chất vật lí

Sự biến đổi giữa 2 dạng thù hình :

o
250 C ( không có kk)

o
t C, ngưng tụ hơi

Photpho trắng

Photpho đỏ


III. Tính chất hoá học:
Các trạng thái số oxi hóa của P:

- 5e

-3

P


+ 3e

0

- 3e

P

Tính oxh

=> P vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử

+3

+5

P

P

Tính khử


?Hãy quan sát thí nghiệm chứng minh khả năng
bốc cháy khác nhau của photpho trắng và
photpho đỏ. Mô tả và giải thích hiện tượng xảy
ra trong thí nghiệm.

Hiện tượng: P trắng bốc cháy còn P đỏ không bốc cháy.



III. Tính chất hoá học:

So sánh độ hoạt động hoá học của P đỏ
và P trắng? Giải thích ?

P trắng hoạt động hơn P đỏ vì liên kết P – P trong P trắng yếu hơn
trong P đỏ


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Tính oxi hóa:
Ví dụ:
0

2P

0

+ 3 Ca

Ca 3P2

o
t

+2


-3

Canxi photphua

0

2P

0

+ 3 Zn

Zn3P2

o
t

+2

Kẽm photphua

-3


2. Tính khử

a. Với Oxi:

Photpho tác dụng với oxi tạo thành oxit của photpho, phản ứng xảy ra mãnh liệt với
ngọn lửa màu sáng chói


0

0

Thiếu oxi:

4P

+

3O2

+3

2P2O3

t

-2

o

Điphotpho trioxit

0

Dư oxi:

4P


0

+

5O2

2P2O5

t

o

+5

-2

Điphotpho pentaoxit


b. Tác dụng với Clo

0

Thiếu clo:

2P + 3Cl2

+3


0
t

2PCl3

Photpho triclorua

0

Dư clo:

2P + 5Cl2

t

+5

0

2PCl5

Photpho pentaclorua

c. Tác dụng với hợp chất

6P + 5KClO3

->

3P2O5 +


5KCl


Giải thích

+ Nitơ:

N N

Hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng liên kết ba rất bền vững, ở đk thường N 2 rất trơ về mặt hóa học.

+ Photpho:
- Những phân tử P4 nằm ở nút mạng và liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

- Liên kết P - P là liên kết đơn kém bền hơn liên kết ba của N 2


IV. Ứng dụng

PHOTPHO

Axit photphoric

Bom napan

Diêm

Phân bón




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×