KIỂM TRA MIỆNG
CÂU HỎI : Nêu tính chất hóa học của muối cacbonat ?
Viết pt phân tử và phương trình ion rút gọn?
Đáp án
1. Phản ứng với axit
NaHCO3 + 2HCl
→ NaCl + CO2 + H2O
⇒ HCO3- + H+ → CO2
+ H2O
2. Phản ứng với bazo
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
⇒ HCO3- + OH – → CO323. Phản ứng nhiệt phân
MgCO3 → MgO + CO2
+ H2O
Tuần 13 – Ngày 11/11/2013
Bài 17 – Tiết 25
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A.SILIC
* Vị trí của Si trong BTH:
- Ô 14
- Chu kì 3
- Nhóm IVA
* Cấu hình electron nguyên tử của Si:
1s22s22p63s23p2
* Số liên kết cộng hóa trị có thể có là 4
I. Tính chất vật lí
- Si tinh thể
Silic có 2 dạng thù hình:
- Si vô định hình
Si tinh thể
Si vô định hình
Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
II. Tính chất hóa học
Xác định số oxi hoá của Si trong các chất sau:
-4
-4
0
+2
+4
+4
SiH4, Ca2Si, Si, SiO, SiO2, H2SiO3
→ Si thường có các số oxi hoá: -4
tính oxi hóa
0
+2
+4
tính khử
Tính khử và tính oxi
hoá của Si thể hiện khi
tham gia phản ứng với
chất nào?
Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
1.Tính khử :
a) Tác dụng với phi kim
Si tác dụng với F2 (ở t0 thường), Cl2, Br2, I2, O2 ( khi
đun nóng), C, N, S (ở nhiệt độ cao )
0
+4
Si + 2F2 → SiF4
0
t0
(Silic tetraflorua)
+4
Si + O2 → SiO2 (Silic đioxit)
0
t0
Si + C →
+4
SiC (siliccacbua )
SiC có độ cứng gần bằng kim cương nên thường
dùng làm bột mài…
Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
b) Tác dụng với hợp chất
Si tác dụng tương đối mạnh với dung dịch
kiềm tạo H2
0
+4
Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + H2
NHẬN XÉT
Trong các phản ứng trên, số oxi hoá của Si tăng từ
0 → +4 : Si thể hiện tính khử
Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
2.Tính oxi hóa :
Ở nhiệt độ cao Si tác dụng với 1 số kim loại hoạt
động (Ca, Mg, Zn, Fe...) tạo thành silixua kim loại.
0
NHẬN XÉT
-4
Si + Mg Mg2Si (magie silixua)
Trong các phản ứng trên, số oxi hoá của Si
giảm từ 0 → -4 : Si thể hiện tính oxi hóa
Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I Tính chất vật ly
II.Tính chất hóa học
1.Tính khư
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự
nhiên
III. Trạng thái tự nhiên
ChiÕm 29,5%Mvá tr¸i ®Êt, ®øng thø 2, kh«ng ë d¹ng tù do
C¸t
Si
Silic
®ioxit
Th¹ch
anh
Kho¸ng vËt
silicat
Cao lan
h
Mic
a
Fenpa
t
Đất sét
Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
IV. Ứng dụng
Tế bào quang điện
Pin mặt trời
Bộ chỉnh lưu
Chất bán dẫn
Bộ khuếch đại
Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
V. Điều chế
I. Tính chất vật ly
II.Tính chất hóa học
1.Tính khư
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng
V. Điều chế
Nguyên tắc:
Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C…) khử SiO2 ở t0
cao
-Trong phòng thí nghiệm:
t0
SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
-Trong công nghiệp:
t0
SiO2 + 2C → Si + 2CO
Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I. Tính chất vật ly
II.Tính chất hóa học
1.Tính khư
B. Hợp chất của Silic
I. Silic đioxit (SiO2)
1.Tính chất vật lí
tinh thể thạch anh
Silic đioxit là chất ở dạng tinh thể, nóng chảy ở
2.Tính oxi hóa
1713oC, không tan trong nước.
III.Trạng thái tự nhiên
2. Tính chất hoá học
IV.Ứng dụng
V. Điều chê
B.Hợp chất của Silic
I.Silic đioxit (SiO2)
- SiO2 không tác dụng với nước.
- SiO2 là oxit axit: tan chậm trong dd kiềm đặc nóng,
tan dễ trong kiềm nóng chảy …
SiO2
0
t
+ 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
(Natri silicat)
Đặc biệt: Silic đioxit tan trong axit flohiđric
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
→ Dung dịch HF dùng để khắc chữ và hình lên thuỷ tinh.
I. Silic đioxit (SiO2)
Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
II. Axit silixic (H2SiO3)
I. Tính chất vật ly
Thí nghiệm : Na2SiO3 + 2HCl → 2 NaCl + H2SiO3 ↓
II.Tính chất hóa học
- Axit silixic là chất ở dạng kết tủa keo, không tan trong
1.Tính khư
nước, khi đun nóng dễ mất nước :
2.Tính oxi hóa
t0
III.Trạng thái tự nhiên
H2SiO3 → SiO2 + H2O
IV.Ứng dụng
V.Điều chê
- Khi sấy khô, axit silixic mất một phần nước, tạo thành
một vật liệu xốp là silicagen
B.Hợp chất của Silic
I.Silic đioxit (SiO2)
II.Axit silixic
- H2SiO3 là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
VD: Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
SILICAGEN
Tiết 25. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
III. Muối silicat
I. Tính chất vật ly
* Tính tan: Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan
được trong nước.
II.Tính chất hóa học
1.Tính khư
- Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên là thuỷ tinh lỏng.
IV.Ứng dụng
+ Dùng sản xuất vải hoặc gỗ khó cháy.
V. Điều chê
B.Hợp chất của Silic
I.Silic đioxit (SiO2)
II. Axit silixic
III. Muối Silicat
+ Dùng để chế tạo keo dán thuỷ tinh, sứ và vật liệu
xây dựng chịu nhiệt.
LUYỆN TẬP
Câu 1: Si phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, Mg, NaNO3, KOH
B. NaOH, O2, Ca, H2
C. Mg, Fe, Cl2, KOH
D. Ca, N2, NaCl, NaOH
Câu 2: Cho các chất sau: SiO2, Si, Na2SiO3, H2SiO3.
a.)Hãy lập sơ đồ chuyển hoá giữa các chất ?
b.)Viết phương trình phản ứng.