A. SILIC
I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
1. Trạng thái tự nhiên
Lược đồ phân bố các nguyên tố trong vỏ trái đất ( % khối lượng )
A. SILIC
I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
1. Trạng thái tự nhiên
Chiếm 29,5%mvỏ trái đất, đứng thứ 2, không ở dạng tự do
Cát
Si
Silic đioxit
Thạch anh
Khoáng vật silicat
Cao lanh
Mica
Fenpat
Đất sét
2. Tính chất vật lý
Màu
sắc
Là chất rắn, màu xám, có ánh kim
Là chất bột, màu nâu
Cấu
trúc
SILIC TINH THỂ
SILIC VÔ ĐỊNH HÌNH
Si-Si: 2,352 A
C-C: 1,544 A
Si-Si coù phaàn khoâng
ñònh choã
SILIC TINH THEÅ
KIM CÖÔNG
2.Tính chất vật lý
Trạng
Là chất rắn, màu xám, có ánh kim
thái và
0
màu sắc Có tính bán dẫn điện, nóng chảy 1420 C
Cấu
trúc
Là chất bột, màu nâu
Có cấu trúc giống kim cương
Liên kết Si-Si có phần không định chỗ
SILIC TINH THỂ
SILIC VÔ ĐỊNH HÌNH
I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng Si (99,9999%) là chất bán dẫn dùng
Tế bào quang
điện
Bộ khuếch
đại
Bộ chỉnh lưu
chế tạo :
Pin mặt
trời
Chip điện tử
Tách oxi khỏi kim loại
nóng chảy
Trong luyện
kim
Chế tạo thép chòu axit
SiO2 s¶n xuÊt ®å
gèm
Silicđioxit trong tự nhiên
SILIC ÑIOXIT (SiO2)
B. Hợp chất của silic
I. Silic đioxit
II. Axit silixic và muối silicat
Axit silixic (H2SiO3)
Lí
tính
Tính
chất
Muối silicat (X2(SiO3)n
à muối silicat của kim loại
Là chất dạng keo, không tan trong Chỉ
nước.
kiềm tan: Na2SiO3; K2SiO3
Tính axit H2SiO3
Dd đậm đặc Na2SiO3 và
Na2SiO3+ CO2 +H2O → Na2CO3 + H2SiO3 K2SiO3 gọi là thủy tinh
lỏng, khó cháy
Na2SiO3 + HCl → Na2CO3 + H2SiO3
TT tự
nhiên
và
ứng
dụng
Khi sấy khô, mất nước tạo silicagen
dùng để hút ẩm và hấp phụ nhiều
chất
Dùng chế tạo keo dán thủy
tinh và sứ
SILICAGEN
Dung dòch đậm đăc Na2SiO3, K2SiO3 gọi là
thủy tinh
lỏng, khó cháy chế tạo keo dán thủy
tinh và sứ
Ô NHIỄM
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1 Không dùng lọ thủy tinh để chứa axit
nào sau đây ?
A. HCl
B. HNO3
C. HF
d. H2SO4
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Caâu 2: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào?
A. SiO
B . SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Caâu 3: Hóa chất dùng phân biệt NaCl, Na2CO3 và Na2SiO3 là
A. NaOH
B . HCl
C. Quỳ tím
D. KNO3
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Caâu 4: Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. C; CO2
B . Si; CO2
C. C; Si
D. C; CO
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Caâu 5: Chất tác dụng NaOH tạo khí H2 là?
A. Si
B .C
C. CO
D. CO2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Caâu 6: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- → H2SiO3
ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây?
A. H2CO3 với CaSiO3
B . H2CO3 với Na2SiO3
C. HCl với CaSiO3
D. HCl với Na2SiO3